Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Bài tập Tích hợp tương tác gen và liên kết gen

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Bài tập Tích hợp tương tác gen và liên kết gen

màu tím : 1 cây hoa đơn, màu tím.

Dùng dữ liệu trên, trả lời câu hỏi từ 1 đến 6.

Câu 1: Tính trạng hình dạng hoa được di truyền theo qui luật nào?

A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.

Câu 2: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng hình dạng hoa?

A. A-B- + A-bb + aaB-: hoa kép ; aabb: hoa đơn. B. A-B-: hoa kép ; A-bb + aaB- + aabb: hoa đơn

C. A-B- + A-bb + aabb: hoa kép ; aaB-: hoa đơn. D. A-B-: hoa đơn ; A-bb + aaB- + aabb : hoa kép.

Câu 3: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng màu sắc hoa?

A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.

Câu 4: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?

A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.

B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm

 

docx 6 trang phuongtran 3590
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Bài tập Tích hợp tương tác gen và liên kết gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍCH HỢP TƯƠNG TÁC GEN VÀ LIÊN KẾT GEN
Bài 1: Cho F1 tự thụ phấn, đời F2 có kết quả 6 cây hoa kép, màu vàng : 6 cây hoa đơn, màu vàng : 3 cây hoa kép, màu tím : 1 cây hoa đơn, màu tím. 
Dùng dữ liệu trên, trả lời câu hỏi từ 1 đến 6.
Câu 1: Tính trạng hình dạng hoa được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 2: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng hình dạng hoa?
A. A-B- + A-bb + aaB-: hoa kép ; aabb: hoa đơn. B. A-B-: hoa kép ; A-bb + aaB- + aabb: hoa đơn
C. A-B- + A-bb + aabb: hoa kép ; aaB-: hoa đơn. D. A-B-: hoa đơn ; A-bb + aaB- + aabb : hoa kép.
Câu 3: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng màu sắc hoa? 
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 4: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen không hoàn toàn.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
Câu 5: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng màu hoa thì kiểu gen của F1 là
A. Aa BDbd hoặc BbADad. B. AaBdbD hoặc Bb AdaD C. AaBdbD. D. AaBbDd.
Câu 6: Đem lai phân tích F1, kết quả phân li kiểu hình ở FB là
A. 1 : 2 : 1 B. 3 : 1 hoặc 1 : 2 : 1. C. 3 : 3 :1 :1. D. 1 :1 :1 :1.
Bài 2: P thuần chủng khác nhau về 3 cặp gen, F1 có 1 loại kiểu hình, F2 phân li 6 cây quả dẹt, ngọt : 5 cây quả tròn, ngọt : 3 cây quả dẹt, chua : 1 cây quả tròn, chua : 1 cây quả dài, ngọt.
Dùng dữ liệu trên, trả lời câu hỏi từ 7 đến 13.
Câu 7: Tính trạng hình dạng quả được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 8: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng hình dạng quả?
A. A-B-: quả dẹt ; aaB-: quả tròn ; A-bb- + aabb: quả dài. B. A-B-: quả dẹt ; A-bb + aaB-: quả tròn ; aabb: quả dài
C. A-B- + A-bb: quả dẹt ; aabb: quả tròn ; aaB-: quả dài. D. A-B-: quả dẹt ; A-bb: quả tròn ; aaB- + aabb : quả dài.
Câu 9: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng vị quả? 
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 10: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen không hoàn toàn.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
Câu 11: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng màu hoa thì kiểu gen của F1 là
A. Aa BDbd hoặc BbADad. B. AaBdbD hoặc Bb AdaD C. AaBdbD. D. AaBbDd.
Câu 12: Kiểu gen của P là 1 trong bao nhiêu trường hợp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 13: Đem lai phân tích F1, kết quả phân li kiểu hình ở FB là
A. 1 : 2 : 1. B. 3 : 1 hoặc 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 :1 :1 :1
Bài 3: Ở một loài cây ăn quả, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 9 cây hạt đỏ, quả dài : 3 cây hạt đỏ, quả ngắn : 3 cây hạt vàng, quả dài : 1 cây hạt trắng, quả ngắn. Biết kích thước quả do 1 cặp gen qui định.
Dùng dữ kiện trên trả lời các câu từ 14 đến 19
Câu 14: Tính trạng màu hạt được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 15: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng màu hạt?
A. A-B-: hạt đỏ ; aaB-: hạt vàng ; A-bb- + aabb: hạt trắng. B. A-B-: hạt đỏ ; A-bb + aaB-: hạt vàng ; aabb: hạt trắng
C. A-B- + A-bb: hạt đỏ; aaB-: hạt vàng ; aabb: hạt trắng D. A-B-: hạt đỏ ; A-bb: hạt vàng ; aaB- + aabb : hạt trắng.
Câu 16: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng kích thước quả? 
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 17: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen không hoàn toàn.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết gen.
Câu 18: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng kích thước quả thì kiểu gen của F1 là
A. Aa BDbd B. BbADad. C. AaBdbD . D. Aa BDbd hoặc BbADad.
Câu 19: Cho F1 giao phối với một cá thể khác, thu được 3 cây hạt đỏ, quả dài : 3 cây hạt đỏ, quả ngắn : 1 cây hạt vàng, quả dài : 1 cây hạt trắng, quả ngắn. Kiểu gen của cây đem lai với F1 là:
A. Aabbdd. B. aa BdbD . C. Aa bdbd D. Aa Bdbd.
Bài 4: Đem lai giữa P thuần chủng khác nhau về 3 cặp gen tương phản, F1 100% cây cao, hạt đục. Cho F1 tự thụ phấn, nhận được F2 12 cây cao, hạt đục : 3 cây cao, hạt trong : 1 cây thấp, hạt trong.
Dùng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi từ 20 đến 26.
Câu 20: Tính trạng kích thước cây được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp
Câu 21: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng kích thước cây?
A. A-B + aaB-: cây cao; A-bb- + aabb: cây thấp. B. A-B- +A-bb + aaB-: cây cao ; aabb: cây thấp
C. A-B- + A-bb: cây cao; aaB- + aabb: cây thấp. D. A-B-: cây cao ; A-bb + aaB- + aabb : cây thấp.
Câu 22: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng màu sắc hạt? 
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 23: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li đôc lập.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và hoán vị gen với tần số 50%.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và hoán vị gen.
Câu 24: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng màu sắc hạt thì kiểu gen của F1 là
A. Aa BDbd . B. AaBbDd. C. AaBdbD hoặc BbAdaD. D. Aa BDbd hoặc BbADad
Câu 25: Đem lai phân tích F1, kết quả phân li kiểu hình ở FB là
A. 1 : 2 : 1 B. 3 : 1 hoặc 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 :1 :1 :1.
Câu 26: Cho F1 giao phối với một cá thể khác, thu được 4 cây cao, hạt đục : 3 cây cao, hạt trong : 1 cây thấp, hạt trong. Kiểu gen của cây đem lai với F1 là:
A. Aabbdd hoặc aaBbdd. B. Aa bdbd C. aa BdbD D. bb Adbd hoặc aa Bdbd
Bài 5: Ở gà, P thuần chủng, F1 đồng loạt có một kiểu hình, F2 phân li theo tỉ lệ 9 con lông trắng, mỏ dài : 4 con lông trắng, mỏ ngắn ; 3 con lông nâu, mỏ dài. Biết các gen đều nằm trên NST thường và kích thước mỏ do một cặp gen qui định. 
Dùng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi từ 27 đến 32
Câu 27: Tính trạng màu sắc lông được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 28: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng màu sắc lông của gà?
A. A-B + aaB-: lông trắng; A-bb- + aabb: lông nâu. B. A-B- +A-bb + aaB-: lông trắng ; aabb: lông nâu
C. A-B- + A-bb+ aabb: lông trắng; aaB-: lông nâu D. A-B-: lông trắng ; A-bb + aaB- + aabb : lông nâu.
Câu 29: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng kích thước mỏ? 
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 30: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li đôc lập.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và hoán vị gen.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và hoán vị gen.
Câu 31: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng kích thước mỏ thì kiểu gen của F1 là
A. Aa BdbD . B. AaBbDd. C. Aa BDbdhoặc BbAdaD. D. BbAdaD
Câu 32: Cho F1 giao phối với một cá thể khác, thu được 1 gà lông trắng, mỏ dài : 2 gà lông trắng, mỏ ngắn : 1 gà lông nâu, mỏ dài. Kiểu gen của cây đem lai với F1 là:
A. aabbdd. B. aa bdbd hoặc bb adad C. Aa bdbd. D. aa bdbd.
Bài 6: Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 10 cây cao, chín sớm : 3 cây cao, chín muộn : 2 cây thấp, chín sớm : 1 cây thấp, chín muộn. Biết tính trạng thời gian chín do một gen qui định.
Dùng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi từ 33 đến 38
Câu 33: Tính trạng kích thước cây được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 34: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng kích thước cây?
A. A-B + aaB-: cây cao; A-bb- + aabb: cây thấp. B. A-B- +A-bb + aaB-: cây cao ; aabb: cây thấp.
C. A-B- + A-bb + aabb: cây cao; aaB-: cây thấp D. A-B-: cây cao; A-bb + aaB- + aabb : cây thấp.
Câu 35: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng thời gian chín? 
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 36: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li đôc lập.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và hoán vị gen.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và hoán vị gen.
Câu 37: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng thời gian chín thì kiểu gen của F1 là
A. Aa BDbd . B. AaBbDd. C. Aa BDbdhoặc BbADad. D. Aa BdbD
Câu 38: Cho F1 giao phối với một cá thể khác, thu được 3 cây cao, chín sớm : 2 cây cao, chín muộn : 2 cây thấp, chín muộn : 1 cây thấp, chín sớm. Kiểu gen của cây đem lai với F1 là:
A. aaBbdd. B. Aa Bdbd . C. Aa bdbd . D. aa Bdbd
Bài 7: Dùng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi từ 39 đến 42
Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 37,5% cây cao, hoa kép : 37,5% cây thấp, hoa kép : 18,75% cây cao, hoa đơn : 6,25% cây thấp, hoa đơn. Biết tính trạng hình dạng quả do một gen qui định.
Câu 39: Tính trạng kích thước thân được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế D. Tương tác cộng gộp.
Câu 40: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng kích thước cây?
A. A-B + aaB-: cây cao; A-bb- + aabb: cây thấp. B. A-B- +A-bb + aaB-: cây cao ; aabb: cây thấp.
C. A-B- + A-bb + aabb: cây cao; aaB-: cây thấp D. A-B-: cây cao; A-bb + aaB- + aabb : cây thấp.
Câu 41: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li đôc lập.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và hoán vị gen.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và hoán vị gen.
Câu 42: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng thời gian chín thì kiểu gen của F1 là
A. Bb AdaD . B. Aa BdbDhoặc BbAdaD C. Aa BDbdhoặc BbADad. D. Aa BdbD
Bài 8: Dùng dữ kiện trên, trả lời các câu hỏi từ 43 đến 47
Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 9 cây quả trắng, ngọt : 3 cây quả vàng, ngọt : 3 cây quả vàng, chua : 1 cây quả xanh, chua. Vị quả do một gen qui định.
Câu 43: Tính trạng màu sắc quả được di truyền theo qui luật nào?
A. Phân li. B. Tương tác bổ sung C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 44: Cách qui ước gen nào hợp lí về tính trạng màu sắc quả?
A. A-B + aaB-: quả vàng; A-bb-: quả trắng ; aabb: quả xanh. 
B. A-B- + aaB-: quả trắng ; A-bb: quả vàng ; aabb: quả xanh.
C. A-B- : quả xanh ; A-bb + aabb: quả vàng ; aaB-: quả trắng. 
D. A-B-: quả trắng; A-bb + aaB-: quả vàng ; aabb : quả xanh
Câu 45: Qui luật di truyền nào chi phối sự hình thành tính trạng vị quả? 
A. Phân li B. Tương tác bổ sung. C. Tương tác ác chế. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 46: Cả 2 cặp tính trạng được di truyền theo qui luật nào?
A. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng phân li đôc lập.
B. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và hoán vị gen.
C. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau và liên kết gen hoàn toàn
D. 3 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và hoán vị gen.
Câu 47: Nếu cặp gen Dd qui định tính trạng vị quả thì kiểu gen của F1 là
A. AaBbDd . B. ABDabd. C. Aa BDbdhoặc BbADad. D. Aa BdbD hoặc BbAdaD. 
A. Bb AdaD . B. Aa BdbDhoặc BbAdaD. C. Aa BDbdhoặc BbADad D. Aa BdbD
Câu 48: Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 9 cây bí vỏ trắng, lá chẻ : 3 cây bí vỏ trắng, lá nguyên : 2 cây bí vỏ vàng , lá chẻ : 1 cây bí vỏ vàng, lá nguyên : 1 cây bí vỏ xanh, lá chẻ. Hình dạng lá do một gen qui định. Kiểu gen của cây bí F1 có thể là
A. Aa BdbD hoặc BbAdaD B. Aa BDbdhoặc BbADad. C. ABDabd. D. AaBbDd .
Câu 49: Ở một loài thực vật, cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 11 cây cao, hạt tam giác : 4 cây thấp, hạt tam giác : 1 cây cao, hạt dài. Chiều cao cây do cặp gen D, d qui định. Kiểu gen của cây F1 là:
A. Aa BdbD hoặc BbAdaD B. Aa BDbdhoặc BbADad. C. ABDabd. D. AaBbDd .
Câu 50: P thuần chủng, F1 có 1 kiểu hình, F2 xuất hiện 6 cây cao, hoa hồng : 3 cây cao, hoa đỏ : 3 cây cao, hoa trắng : 2 cây thấp, hoa hồng : 1 cây thấp, trắng : 1 cây cao, đỏ. Kiểu gen của P có thể có mấy trường hợp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_12_bai_tap_tich.docx