Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm - Trường THPT Quế Lâm
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
I – NATRI HIĐROXIT
1. Tính chất
a. Tính chất vật lí:
- Chất rắn, không màu, dễ nóng chảy (tnc = 3220C), hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa), tan nhiều trong nước.
- Khi tan trong nước, NaOH phân li hoàn toàn thành ion:
NaOH → Na+ + OH−
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm - Trường THPT Quế Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG:THPT QUẾ LÂMCHÀO MỪNG CÔ GIÁO & CÁC BẠN TẬP THỂ12A15CHÀO MỪNG CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA TỔ 3B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMI . NATRI HIDROXIT II. NATRI HIDROCACBONATIII. NATRI CACBONATIV. KALI NITRATB. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMI – NATRI HIĐROXIT 1. Tính chấta. Tính chất vật lí: - Chất rắn, không màu, dễ nóng chảy (tnc = 3220C), hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa), tan nhiều trong nước.- Khi tan trong nước, NaOH phân li hoàn toàn thành ion:NaOH → Na+ + OH−b. Tính chất hoá học Tác dụng với axitHCl + NaOH → NaCl + H2O Tác dụng với oxit axitNaOH + CO2 → NaHCO3 Tác dụng với dung dịch muốiCuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO42. Ứng dụng: Nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ.II – NATRI HIĐROCACBONAT1. Tính chất vật lí: Chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước. 2. Tính chất hoá học Phản ứng phân huỷb. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tínhNaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O2. Ứng dụng: - Dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, ) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở, )III – NATRI CACBONAT1. Tính chất vật lí: Chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường tồn tại dưới dạng muối ngậm nước Na2CO3.10H2O, ở nhiệt độ cao muối này mất dần nước trở thành Na2CO3 khan, nóng chảy ở 8500C. 2. Tính chất hoá học Phản ứng với axit, kiềm, muối Muối cacbonat của kim loại kiềm trong dung dịch nước cho môi trường kiềm. 3. Ứng dụng: - Là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, IV – KALI NITRAT1. Tính chất vật lí: - Là những tinh thể không màu, bền trong không khí, tan nhiều trong nước. 2. Tính chất hoá học: + Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao3. Ứng dụng: + Dùng làm phân bón (phân đạm, phân kali) và chế tạo thuốc nổ. Thuốc nổ thông thường (thuốc súng) là hỗn hợp 68% KNO3, 15% S và 17% C (than) Phản ứng cháy của thuốc súng:B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔI. Canxi hidroxitII. Canxi cacbonatIII. Canxi sunfatI/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2] (vôi tôi)1/ Tính chất vật lý:Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước122/ Tính chất hóa học:a) Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh, tác dụng với axit, oxit axit :Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2Ob) Tác dụng với dung dịch muối:Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOHPhản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp.II/ CANXI CACBONAT [CaCO3] (Đá vôi)CaCO3 là chất rắn, màu trắngKhông tan trong nước131/ Tính chất vật lý:II/ CANXI CACBONAT [CaCO3] (Đá vôi)a)CaCO3 là muối của axit yếuvà không bền nên tác dụng được với các axit vô cơ và hữu cơ:b) Ở nhiệt độ thấp, CaCO3 tan trong nước có chứa CO2c) CaCO3 còn bị nhiệt phân hủyCaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)2CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2ThuậnNghịch142/ Tính chất hóa học:Đá vôi làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, xi măng..Đá phấn dễ nghiền thành bột mịn làm phụ gia của thuốc đánh răng3/ Ứng dụng:CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.CaSO4.H2O : Là thạch cao nung, điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1800C.CaSO4 : Là thạch cao khan, điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.III/ CANXI SUNFAT [CaSO4] (thạch cao sống)2/ Phân loại:CaSO4 còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nướcThạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết bảng 151/ Tính chất vật lý:3/ Ứng dụng:Bài thuyết trình của tổ 3 đến đây là kết thúc!Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_25_kim_loai_kiem_va_hop_cha.ppt