Bài giảng môn Hóa học 12 - Bài 10: Amino axit
Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau:
- axit 7- aminoheptanoic
- axit 2- aminopropanoic
Bài 5. aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học 12 - Bài 10: Amino axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công thức tổng quát: ( NH 2 ) x R( COOH ) y , với x,y ≥ 1. BÀI 7: AMINO AXIT I. ĐỊNH NGHĨA, DANH PHÁP VD: Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời hai nhóm chức: -NH 2 (amino) và –COOH(cacboxyl). 1. Định nghĩa I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 2. Danh pháp a. Tên thay thế: Axit + số chỉ vị trí NH 2 (2, 3, 4, ) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. Công thức Tên thay thế 1. 2. 3. I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 2. Danh pháp a. Tên thay thế: Axit + số chỉ vị trí NH 2 (2, 3, 4, ) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. Công thức Tên thay thế 1. 2. 3. Axit 2- aminoetanoic Axit 2-amino propanoic Axit 2-amino-3-metylbutanoic I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 2. Danh pháp b. Tên bán hệ thống: Axit + chữ cái Hi Lạp (số chỉ vị trí NH 2 )+ amino + tên thường axit cacboxylic tương ứng. Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống 1. Axit 2- aminoetanoic 2. Axit 2-aminopropanoic 3. Axit 2-amino -3-metylbutanoic Axit aminoaxetic Axit α -amino propionic Axit -aminoisovaleric I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 2. Danh pháp b. Tên bán hệ thống: Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống 1. Axit 2- aminoetanoic 2. Axit 2-aminopropanoic 3. Axit 2-amino -3-metylbutanoic Axit aminoaxetic Axit α -amino propionic Axit -aminoisovaleric Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu 1. Axit 2- aminoetanoic Axit aminoaxetic 2. Axit 2-aminopropanoic Axit α -amino propionic 3. Axit 2-amino -3-metylbutanoic Axit -aminoisovaleric 4. Axit 2,6- điamino hexannoic Axit , ε -điaminocaproic 5. Axit 2- amino pentan-1,5-đioic Axit - aminoglutaric Ala nin Gly xin Gly (75) Ala (89) Val in Val (117) Lys in Lys (146) Axit glu tamic Glu (147) C 5 H 9 (NH 2 ) 2 COOH C 3 H 5 (COOH) 2 NH 2 (C 6 H 14 N 2 O 2 ) Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây: Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit thường: a. là chất lỏng ; là chất rắn b. khó tan trong nước ; tương đối dễ tan trong nước c. có nhiệt độ nóng chảy thấp ; có nhiệt độ nóng chảy cao dạng phân tử dạng ion lưỡng cực II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây: Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit thường: a. là chất lỏng ; là chất rắn b. khó tan trong nước ; tương đối dễ tan trong nước c. có nhiệt độ nóng chảy thấp ; có nhiệt độ nóng chảy cao S S S Đ Đ Đ dạng phân tử dạng ion lưỡng cực II. CẤU TẠO PHÂN TỬ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit thường: - là chất chất rắn kết tinh. - tương đối dễ tan trong nước. - có nhiệt độ nóng chảy cao. dạng phân tử dạng ion lưỡng cực (chủ yếu) III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính chất lưỡng tính H 2 N–CH 2 –COONa + H 2 O H 2 N–CH 2 –COOH + NaOH H 2 N–CH 2 –COOH + HCl Cl H 3 N–CH 2 –COOH III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. TÝnh chÊt axit-baz¬ Dd axit glutamic Dd lysin Dd Glyxin Dd glyxin Dd axit glutamic Dd lysin Tổng quát: amino axit (NH 2 ) x R (COOH) y (H 2 N) y R (COOH) x x = y x > y x < y Quỳ tím không đổi màu Quỳ tím hóa đỏ (hồng) Quỳ tím hóa xanh Vd: glyxin (Gly), alanin (Ala), valin (Val) Vd: axit glutamic (Glu) Vd: lysin (Lys) 3. Phản ứng riêng của nhóm COOH (phản ứng este hóa) III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC H 2 N–CH 2 –CO O C 2 H 5 + H 2 O Thực ra, este hình thành dưới dạng muối: Cl H 3 N –CH 2 –CO O C 2 H 5 Từ một trong số các aminoaxit dưới đây: có thể điều chế được hợp chất X hay không? Biết X có cấu tạo như sau: ... ... 4. Phản ứng trùng ngưng III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 4. Phản ứng trùng ngưng ...+ H OH + H OH + ... n H 2 O + ... ... Hay viết gọn : n + n H 2 O Axit - aminocaproic policaproamit III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC (nilon-6) Axit - amino enantoic nilon-7 nNH 2 –[CH 2 ] 6 -COOH (-NH–[CH 2 ] 6 -CO-) n +nH 2 O (axit 6-aminohenxanoic) (axit 7-aminoheptanoic) - Aminoaxit là hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống IV. ỨNG DỤNG M× chÝnh QuÇn ¸o lµm tõ t¬ poliamit V¶i dÖt lãt lèp «t« lµm b»ng poliamit Lưới ®¸nh c¸ lµm b»ng poliamit Mét sè lo¹i thuèc bæ vµ thuèc hç trî thÇn kinh Theo nghiên cứu mới của Nhật và Trung Quốc, bí đỏ giúp chống căng thẳng thần kinh, váng đầu, đau đầu. Axit glutamic tự nhiên trong loại quả này giúp thải chất cặn bã của quá trình hoạt động não bộ. Nó có tác dụng chữa suy nhược thần kinh, hay quên, khó ngủ, nhức đầu, tăng trí nhớ và sự phấn chấn. (NH 2 ) x R(COOH) y NH 3 + Bài 1 . Có ba chất : H 2 N-CH 2 -COOH, CH 3 -CH 2 -COOH, CH 3 -[CH 2 ] 3 -NH 2. Để nhận ra d.dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? Bài 2 . Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH 3 -CH(NH 2 )-COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit -aminopropionic C. Anilin D. Alanin BÀI TẬP LUYỆN TẬP A. NaOH B. HCl C. CH 3 OH/ HCl D. Quỳ tím Bài 3 . Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH 3 OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Bài 4 . Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau: axit 7- aminoheptanoic axit 2- aminopropanoic Bài 5 . - aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X. BÀI TẬP LUYỆN TẬP HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ Các bài tập trong SGK Chúng ta có thể khai thác amino axit tự nhiên từ các nguồn nguyên liệu nào? Xem bài peptit: tìm hiểu khái niệm, gọi tên, phân loại, tính chất hóa học.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_12_bai_10_amino_axit.pptx