Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 3: Thực hành Vẽ lược đồ Việt Nam
Vị trí địa lí :
-Phần đất liền 80 34’ B -23023’ B;
10209’ Đ – 109024’ Đ
-Phần biển: 6050’ B – 23023’B ;
101000’ Đ – 117020’ Đ
-Giáp: phía Bắc: Trung Quốc
phía Tây: Lào và Campuchia
phía Đông, Nam và Tây-Nam : biển Đông
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 3: Thực hành Vẽ lược đồ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/16/20211BÀI 3. VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM (ĐỊA LÍ 12-CHUẨN)KIỂM TRA BÀI CŨDùng bản đồ trình bày đặc điểm vị trí địa lí của nước ta?5/16/20212Vị trí địa lí : -Phần đất liền 80 34’ B -23023’ B; 10209’ Đ – 109024’ Đ-Phần biển: 6050’ B – 23023’B ; 101000’ Đ – 117020’ Đ-Giáp: phía Bắc: Trung Quốc phía Tây: Lào và Campuchia phía Đông, Nam và Tây-Nam : biển Đông.ĐÁP ÁNKIỂM TRA BÀI CŨVẽ sơ đồ phạm vi các vùng biển Việt Nam theo luật biển quốc tế 1982 ?5/16/20213ĐÁP ÁNBÀI 3THỰC HÀNHVẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM5/16/20214TIẾT 3-BÀI 3: VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM (ĐỊA LÍ 12-CHUẨN)TIẾT 3I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH5/16/20215Vẽ lược đồ khung Việt Nam(hình dạng lãnh thổ phần đất liền) 1.Điền lên trên lược đồ các đối tượng địa lí (Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, đảo Phú Quốc, Qđ.Hoàng Sa, Trường Sa, các hệ thống sông lớn)2.Xác định 2 yêu cầu của bài thực hành 1/ VẼ KHUNG LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM2/ ĐIỀN CÁC ĐỐI TƯỢNGThủ đô ( Hà Nội )TP ( thuộc TW )TP ( thuộc Tỉnh )II/HƯỚNG DẪNQuần đảo, vịnh biển, sông ngòi Thị xã5/16/20216 1/ VẼ LƯỢC ĐỒ KHUNG VIỆT NAM5/16/20217BƯỚC 1BƯỚC 5BƯỚC 4BƯỚC 3BƯỚC 2KHUNG LƯỢC ĐỒCÁC BƯỚC VẼVẼ LƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG5 ô x 8 ô = 40 ô vuôngBƯỚC 1 1/ VẼ LƯỢC ĐỒ KHUNG VIỆT NAM5/16/20218A2A3A4A5A6A7A8B8A1B1C1D1E1D8E8C85 ô hàng ngang, đánh chữ: A-B-C-D-E 8 ô hàng dọc, đánh số: 1-2-3-4-5-6-7-8Ô hàng ngang và ô hàng dọc cách nhau 20 kinh tuyến và 20 vĩ tuyếnA1B1C1D1E1A2B2C2D2E2A3B3C3D3E3A4B4C4D4E4Q® Hoµng Sa(TP §µ N½ng)A5B5C5D5E5A6B6C6D6E6A7B7C7D7E7A8B8C8D8E8Q® Trêng Sa(TØnh Kh¸nh Hoµ)1020 §1060 §1080 §1100 §1040 §240 B200 B180 B160 B140 B120 B100 B220 B80 B1120 §M ẪU LƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG5 ô x 8 ô = 40 ô vuôngLưu ýVới lưới tọa độ ô vuông nàychúng ta có thể tăng tỉ lệ hoặc thu nhỏ tỉ lệ của lượcđồ khung một cách dể dàngkhi tăng hoặc giảm kích thước của ô vuôngBƯỚC 15/16/20219100 B120 B140 B240 B1020B220 B200 B180 B160 B1040B1060B1080B1100B1120BBƯỚC 2XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KHỐNG CHẾ VÀ CÁC ĐƯỜNG KHỐNG CHẾ8 0 B5/16/202110BƯỚC 2CHIA VÀVẼCÁCĐIỂMCÁC ĐƯỜNG KHỐNGCHẾ NHƯ HÌNHMẪU5/16/202111M ẪU 100 B120 B140 B240 B1020B220 B200 B180 B160 B1040B1060B1080B1100B1120BBƯỚC 3VẼ TỪNG ĐOẠN ĐỊAGIỚI (NÉT ĐỨT)VÀ ĐƯỜNGBỜ BIỂN( NÉT LIỀN)80B5/16/202112Bước 3 ( Vẽ từng đoạn địa giới và bờ biển để hợp lại thành khung lãnh thổ Việt Nam )-Sử dụng tờ bản đồ mẫu để vẽ 13 đoạn đường địa giới và bờ biển như sau:-13 đoạn: ( Vẽ thứ tự từ đoạn 1-đoạn 13 )+ Đoạn 1: Điểm cực Tây-TP.Lào Cai+Đoạn 2 : TP.Lào Cai-Lũng Cú (điểm cực Bắc)+Đoạn 3: Lũng Cú-Móng Cái (Quảng Ninh)+Đoạn 4: Móng Cái-phía Nam đồng bằng sông Hồng+Đoạn 5 : Phía nam đồng bằng sông Hồng- phía nam dãy Hoàng Sơn ( 180B )+Đoạn 6 : Phía nam dãy Hoàng Sơn-Nam Trung Bộ (Đà Nẵng-góc ô vuôngD4 )+Đoạn 7: Nam Trung Bộ (Đà Nẵng) -Cà Mau+Đoạn 8: Mũi Cà Mau-Rạch Giá và Hà Tiên+Đoạn 9: Biên giới giữa đồng bằng Nam Bộ và Campuchia+Đoạn 10: Biên giới giữa Tây Nguyên, Quảng Nam với Campuchia và Lào+Đoạn 11: Biên giới giữa nam Thừa Thiên-Huế, tây Nghệ An và Lào.+Đoạn 12: Biên giới phía tây Thanh Hóa với Lào+Đoạn 13: Biên giới phía nam Sơn La, tây Điện Biên với Lào5/16/202113100 B120 B140 B240 B1020B220 B200 B180 B160 B1040B1060B1080B1100B1120BBƯỚC 3VẼ TỪNG ĐOẠN ĐỊAGIỚI (NÉT ĐỨT)VÀ ĐƯỜNGBỜ BIỂN( NÉT LIỀN)80B5/16/202114M ẪU BƯỚC 4A2A3A4A5A6A7A8B8A1B1C1D1E1D8E8C8E4Q® Hoµng Sa( TP §µ N½ng)Q® Trêng Sa( TØnh Kh¸nh Hoµ)DÙNG CÁC KÍ HIỆU TƯỢNG TRƯNG ĐẢO SAN HÔĐỂ VẼ Q. Đ HOÀNG SA ( E4 ) TRƯỜNG SA ( E8 )5/16/202115100 B120 B140 B240 B1020B220 B200 B180 B160 B1040B1060B1080B1100B1120BBƯỚC 480B5/16/202116M ẪU E4E8Q® Hoµng Sa( TP §µ N½ng)Q® Trêng Sa( TØnh Kh¸nh Hoµ)100 B120 B140 B240 B1020B220 B200 B180 B160 B1040B1060B1080B1100B1120BQ® Hoµng Sa( TP §µ N½ng)Q® Trêng Sa( TØnh Kh¸nh Hoµ)BƯỚC 5VẼ CÁC SÔNG CHÍNH (M.BẮC-M.TRUNG-M.NAM)80 B5/16/2021175/16/202118VẼ CÁC SÔNGNHƯHÌNHMẪU(Nét liềnmàu xanhđậm dầntừ đầu nguồn vềcửa sông)BƯỚC 5M ẪU QUY ƯỚC CÁCH VIẾT TÊN VÀ KÍCH THƯỚC CHŨB2*Tên lược đồ viết chữ in đứng, trên lược đồ* Tên thủ đô viết in đứng toàn bộ, kích thước lớn.*Tên thành phố, vịnh biển, quần đảo viết in chữ đầu tiên, kích thước nhỏ.*Tên sông viết dọc theo dòng sông* Viết tên theo chiều ngang của lược đồB1* Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam để xác định vị trí của thủ đô, các thành phố,thị xã, vịnh biển XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ Thủ đôB3ĐẶT KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT LÊN LƯỢC ĐỒ 2/ ĐIỀN TÊN CÁC ĐỐI TƯỢNGTP( thuộc TW )TP( thuộc Tỉnh )Thị xãQuần đảo, vịnh biểnsông ngòiCÁC BƯỚC ĐIỀN TÊN CÁC ĐỐI TƯỢNG5/16/202119ĐÁNH GIÁKiểm tra và nhận xét một số bài vẽNhững lỗi cần phải sửa chữa.Lưu ý:- Tất cả quá trình vẽ đều dùng bút chì.- Sau khi vẽ xong:+ Xóa các chữ A1 E8 và các điểm, đường khống chế.+ Lưới kinh vĩ tuyến kẻ lại bằng bút mực-nét mảnh-màu đen.+ Đường địa giới: nét đứt-màu đen.+ Đường bờ biển nét liền-màu xanh.+ Các nội dung khác theo đúng quy định5/16/202120HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI1/ Tiếp tục hoàn thành bài tập ở nhà ( vẽ trên giấy A 4)Tuần tự thực hiện vẽ lược đồ khung Việt Nam theo 5 bước:Bước 1: vẽ lưới toạ độ ô vuông: 40 ôBước 2: vẽ các điểm và các đường khống chếBước 3: vẽ từng đoạn địa giới và vẽ đường bờ biểnBước 4: vẽ quần đảo Hoàng Sa và Trường SaBước 5: vẽ các hệ thống sông chính của miền Bắc-Trung-Nam Tuần tự thực hiện điền các đối tượng địa lí theo 3 bước:-Bước 1: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam để xác định vị trí các đối tượng trên lược đồ cho chính xác.-Bước 2: Quy ước cách viết tên địa danh và kích thước chữ.-Bước 3: Sử dụng đúng kí hiệu và đưa kí hiệu lên lược đồ2/ Chuẩn bị Bài 4-SGK-trang 20Thank You !www.themegallery.com5/16/202121
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_12_bai_3_thuc_hanh_ve_luoc_do_viet.ppt