Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT Đức Thọ - Phạm Thị Ngọc Mai
Dựa vào bản đồ em hãy xác định đồng bằng lớn và các đồng bằng nhỏ hẹp ở Duyên hải Miền Trung.
Dựa vào bản đồ và kiến thức đã học:Em hãy nêu tên một số cánh đồng lúa nổi tiếng ở Miền núi Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT Đức Thọ - Phạm Thị Ngọc Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thpt đứC thọCHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 12A6GV: Phạm Thị Ngọc MaiBÀI 21: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NễNG NGHIỆPKIỂM TRA BÀI CŨ Phõn biệt nột khỏc nhau cơ bản của nền nụng nghiệp cổ truyền và nền nụng nghiệp hàng húa nội dung bài học NGÀNH TRỒNG TRỌTNGÀNH CHĂN NUễI1. NGÀNH TRỒNG TRỌT Dựa vào biểu đồ hóy nhận xột về quy mụ, cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch của ngành này. Dựa vào bản đồ em hóy xỏc định đồng bằng lớn và cỏc đồng bằng nhỏ hẹp ở Duyờn hải Miền Trung. Dựa vào bản đồ và kiến thức đó học: Em hóy nờu tờn một số cỏnh đồng lỳa nổi tiếng ở Miền nỳi Trung du Bắc Bộ và Tõy Nguyờn.Đồng bằng Sụng HồngThanh HoỏNinh BỡnhĐB sụng Cửu LongSẢN XUẤT LÚALƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÂY CễNG NGHIỆPDựa vào lược đồ hóy kể tờn một số vựng chuyờn canh CCN lớn ở nước taLƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÂY CễNG NGHIỆP Dựa vào lược đồ hoàn thành phiếu học tập về sự phõn bố cõy cụng nghiệp ở nước ta* CCN lâu năm:+ Cà phê: Tây Nguyên, ĐNB, BTB.+ Cao su: ĐNB, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.+ Hồ tiêu: Tây Nguyên, ĐNB, DHMT.+ Điều: ĐNB+ Dừa: ĐBSCL+ Chè: TD và MN Bắc Bộ, T.Nguyờn.* Cây CN hàng năm: + Mía: ĐBSCL, ĐNB, DHMT+ Lạc: đồng bằng Thanh Nghệ - Tĩnh, ĐNB, Đăk Lăk.+ Đậu tương: TD và MN Bắc Bộ, Đăk Lăk, Đồng Tháp.+ Đay: ĐBSH+ Cói: ven biển Ninh Bỡnh, Thanh Hóa.- Phõn bố cõy cụng nghiệpCõy chốHồ tiờuCà phờDựa vào bảng số liệu về cơ cấu giỏ trị sản xuất nụng nghiệp nhận xột về tỉ trọng và xu hướng phỏt triển của ngành chăn nuụi ? NămNgành1990199520002005Trồng trọt79,378,178,273,5Chăn nuụi17,918,919, 324,7Dịch vụ nụng nghiệp2,83,02,51,8CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NễNG NGHIỆP(Đơn vị: %)2. Ngành chăn nuụiTrang trại gàa. Chăn nuụi lợn và gia cầmb. Chăn gia sỳc ăn cỏDựa vào nội dung SGK kết hợp với (Át lỏt tr 14) trỡnh bày sự phỏt triển và phõn bố một số gia sỳc, gia cầm chớnh ở nước ta. Tại sao gia sỳc, gia cầm lại phõn bố ở những vựng đú?LợnGia cầmGia sỳc ăn cỏTrõuBũTỡnh hỡnh phỏt triển27 tr con (2005)Cung cấp trờn ắ sản lượng thịt.Tổng đàn: 220tr con (2003)2,9tr con5,5 (2005),tăng mạnhPhõn bốĐBSH, ĐBSCLCỏc tỉnh giỏp TP lớn, địa phương cú cơ sở chế bến.Trung du và miền nỳi Bắc bộ, DH NTB, TN.Ven TP HCM, Hà Nội 2. Ngành chăn nuụiBÀI TẬP CỦNG CỐCõu 1: Trong cơ cấu giỏ trị sản xuất nụng nghiệp nước ta hiện nay cú xu hướng:A. Trồng trọt tăng, chăn nuụi tăng, dịch vụ nụng nghiệp giảmB. Trồng trọt tăng, chăn nuụi giảm, dịch vụ nụng nghiệp giảmC. Trồng trọt giảm, chăn nuụi tăng, dịch vụ nụng nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏD. Trồng trọt giảm ,chăn nuụi giảm, dịch vụ nụng nghiệp tăngĐỏp ỏn: C
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_12_bai_22_van_de_phat_trien_nong_ng.ppt