Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 13 : Thực Hành đọc bản đồ địa hình. Điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi - Bùi Thị Phương Loan
Xác định vị trí của các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Átlát Địa lí Việt Nam)
Điền lên trên lược đồ trống các đối tượng địa lí (Các cánh cung núi, các dãy núi,các đỉnh núi)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 13 : Thực Hành đọc bản đồ địa hình. Điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi - Bùi Thị Phương Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊALÍ 12THỰC HIỆN: GV BÙI THỊ PHƯƠNG LOAN TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 12 A5ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH, ĐIỀN VÀO LƯỢC ĐỒ TRỐNG MỘT SỐ DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚII/ YÊU CẦU THỰC HÀNHXác định vị trí của các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Átlát Địa lí Việt Nam)Điền lên trên lược đồ trống các đối tượng địa lí (Các cánh cung núi, các dãy núi, các đỉnh núi)12BIỂU ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ THI CỦA CÁC NHÓMNội dungĐiểmNhóm 1Nhóm 2Thời gian1.Xác định vị trí các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông.3 câu x20=60Mỗi câu sai một địa danh trừ 3,0 điểm1 phút/câu2.Điền vào lược đồ trốngDãy núi 10, Sai 1 địa danh trừ 2,0 điểm3 phútCánh cung 10 Sai 1 địa danh trừ 2,0 điểmĐỉnh núi20 Sai 1 lỗi trừ 1,0 điểmTổng100,0II; HƯỚNG DẪNa, Các dãy núi, cao nguyên: -Dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã, Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.-Cao nguyên đá vôi: Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải-Cao nguyên bazan: Plâycu, Daklak, Mơ nông, Di Linhb, Các đỉnh núi: Phanxipăng, Khoan La San, Pu Hoạt, Tây Côn Lĩnh, Ngọc Linh, Puxailaileng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã, ChưYangSin, Langbiang.c, Các dòng sông: Hồng, Chảy, Lô, Đà, Thái Bình, Mã, Cả, Hương, Thu Bồn, Trà Khúc, Đà Rằng, Đồng Nai, Tiền, Hậud. Khi xác định vị trí và đọc tên .cần chú ý những điểm gì?* Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:HOẠT ĐỘNG 1( nhóm ): Átlát Địa lí Việt Nam trang 13 + 14, hinh 6 trang 31/SGKCác nhóm thảo luận trong 5 phútSôngDãy núiĐỉnh núi3143m CN TÀ PHÌNHCN SÍN CHẢISôngDãy núiĐỉnh núi3143m CN TÀ PHÌNHCN SÍN CHẢIII; HƯỚNG DẪN* Bài tập 1: Xác định vị trí và đọc tên các dãy núi, cao nguyên, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ:Gồm 6 câu hỏi. Mỗi đội cử 3 thành viên trình bày theo câu hỏi đã lựa chọnThời gian 40 giây cho 1 câu 123456SôngDãy núiĐỉnh núi3143m CN TÀ PHÌNHCN SÍN CHẢICâu 1:+Núi: Cánh cung sông Gâm+Cao nguyên: Plây Ku, Tà Phình+Đỉnh núi: Ngọc Linh, Pu xai lai leng +Sông: Đà Rằng, HậuCÁNH CUNG SÔNG GÂM CN.PLÂY KUCN.TÀ PHÌNHN. NGỌC LINHN. PU XAI LAI LENGSÔNG HẬUSÔNG ĐÀ RẰNG3143m 2419m 2598m 2167m 2711m 2452m 1853m 2235m 2405m 1444m 1046m N LANG BIAN............................................................Câu 2:+Núi: Hoành Sơn, Cánh cung Bắc Sơn+Cao nguyên: Đắc Lắc.+Đỉnh núi: Khoa La San+Sông: Lô, Hương, Đồng Nai. SÔNG ĐỒNG NAISông LôHOÀNH SƠN C C. BẮC SƠNN. KHOA LA SAN CN.ĐẮC LẮCSông Hương............................................................Câu 3:+Núi: Trường Sơn Bắc+Cao nguyên: Sơn La, Di Linh. +Đỉnh núi: Hoành Sơn, Chư Yang Sin+Sông: Hồng, Thu BồnTRƯỜNG SƠN BẮC CN.DI LINH CN.SƠN LAN. CHƯ YANG SINSÔNG HỒNGSôngThu BồnN. HOÀNH SƠN............................................................Câu 4:+Núi: Cánh cung Ngân Sơn+Cao nguyên: Mơ Nông.+Đỉnh núi: Phan xipăng, Bạch Mã +Sông: Cả, Tiền, Thái Bình.CÁNH CUNG NGÂN SƠN CN.MƠ NÔNGN.PHAN XI PĂNGN. BẠCH MÃSông CảSÔNG TIỀNSông Thái Bình............................................................Câu 5:+Núi: Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã.+Cao nguyên: Mộc Châu.+Đỉnh núi: Pu Hoạt, Lang Biang+Sông: Đà, Trà Khúc SÔNG ĐÀ DÃY BẠCH MÃ DÃY HOÀNG LIÊN SƠNCN. MỘC CHÂU N.LANG BIANGSông Trà KhúcN. PU HOẠT............................................................Câu 6:+Núi: Trường Sơn Nam, cánh cung Đông Triều.+Cao nguyên: Sín Chải.+Đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Rào Cỏ.+Sông: Chảy, Mã Sông Chảy DÃY TRƯỜNG SƠN NAM CÁNH CUNG ĐÔNG TRIỀUCN. SÍN CHẢI N.RÀO CỎSông MãN. TÂY CÔN LĨNHKHI ĐỌC BẢN ĐỒ CẦN CHÚ Ý GÌ?+Yêu cầu của đề bài.+Đọc bản ghi chú: hiểu hệ hống các kí hiệu, ước hiệu trên bản đồ.+Xác định phương hướng, khoảng cách, vĩ độ, kinh độ, kích thước, hình thái và vị trí các đối tượng địa lí trên lãnh thổ.+Mô tả đặc điểm đối tượng trên bản đồ.+Xác định mối quan hệ tương hỗ và nhân quả thể hiện trên bản đồ+Xác định vị trí theo yêu cầu của bàiHOẠT ĐỘNG 2(cá nhân ): Átlát Địa lí Việt Nam trang 13 + 14, hinh 6 trang 31/SGKXếp tên các dãy núi,đỉnh núi vào vùng đồi núi tương ứng..Vùng núi Tây Bắc Vùng núi Đông Bắc Vùng núi Bắc Trường Sơn Vùng núi Nam Trường Sơn dãy Hoàng Liên Sơn, Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, Dãy Trường Sơn Bắc, Hoành Sơn, Bạch Mã, Dãy Trường Sơn Nam Hãy nối các Các dãy núi , đỉnh núi với các vùng núi sao cho phù hợp Đỉnh núi Phanxipăng, Khoan La San. Đỉnh núi Tây Côn Lĩnh. Đỉnh Pu Hoạt, Pu xai lai leng, Rào Cỏ, Hoành Sơn, Bạch Mã. Đỉnh núi Ngọc Linh, Chưyangsin, Lang Biang1234ABCDIHGE............................................................II.HƯỚNG DẪN* Bài tập 2: Điền trên lược đồ trống:HOẠT ĐỘNG 3(Nhóm)*Các thàng viên trong mỗi nhóm lên gắn tên các dãy núi, các đỉnh núi trên bản đồ trống*Mỗi thành viên chỉ được gắn 1 địa danh*Rút ra những điểm cần chú ý khi điền các đối tượng *Thời gian 3 phút. Điền vào bản đồ trống:*Các dãy núi, đỉnh núi.+ 5 dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Hoành Sơn, Bạch Mã.+ 4 cánh cung núi : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều+ 4 đỉnh núi: Tây Côn Lĩnh, Phanxipăng, NgọcLinh,Chưyangsin.80B100120140160180200220240B1020Đ10401060108011001120Đ+HOÀNG LIÊN SƠN+ TRƯỜNG SƠN BẮC+TRƯỜNG SƠN NAM+ HOÀNH SƠN+ BẠCH MÃ+ C C SÔNG GÂM+ C C NGÂN SƠN+ C C ĐÔNG TRIỀUVịnhThái LanQ.đ Hoàng SaQ.đ Trường SaĐ.Phú QuốcVịnh Bắc BộS.Đ NaiS.TiềnS.HậuBIỂN ĐÔNG+ C C BẮC SƠNHOÀNGLIÊN SƠNTRƯỜNG SƠN BẮCTRƯỜNG SƠN NAMHOÀNH SƠNBẠCH MÃC C SÔNG GÂMC C NGÂN SƠNC C BẮC SƠNC C ĐÔNG TRIỀUCÁC DÃY NÚI1Đảo Hải NamTRUNG QUỐCL À OCĂMPUCHIACÁC CÁNH CUNG280B100120140160180200220240B1020Đ10401060108011001120Đ+ PHANXIPĂNG+ TÂY CÔN LĨNH+NGỌC LINH+ CHƯ YANG SINVịnhThái LanQ.đ Hoàng SaQ.đ Trường SaĐ.Phú QuốcVịnh Bắc BộS.Đ NaiS.TiềnS.HậuBIỂN ĐÔNGCÁC ĐỈNH NÚI3143mN PHANXIPĂNGN.TÂY CÔN LĨNHN NGỌC LINHN.CHỨ YANG SIN2419m2598m2405mĐảo Hải NamTRUNG QUỐCL À OCĂMPUCHIALƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚIHOẠT ĐỘNG 4 (Cá nhân )- Thời gian10 phútĐiền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị) các dãy núi, các cánh cung, các đỉnh núi.-Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi:Chiều rộng của kí hiệu tùy thuộc vào độ cao của núi -Vẽ đúng kí hiệu đỉnh núi:-Ghi tên dãy núi, cánh cung núi theo hướng chạy của dãy núi và cánh cung núi, kiểu chữ in hoa không chân, màu đen, cỡ chữ tùy theo độ cao và độ dài của dãy núi.-Ghi tên đỉnh núi dưới kí hiệu đỉnh núi, ngang, thẳng; Ví dụ:-Bảng chú giải và tên lược đồ3143m -Đặt kí hiệu đúng vị trí.3143m N.PHANXIPĂNG2405m N.CHƯ Y ANG SIN-Tên lược đồ *Các thành viên của 2 nhóm đổi bài. * Ghi họ tên giám khảo. *Chấm bài: Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm1. Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị) Yêu cầu đúng vị trí, kiểu chữ-Tên: lược đồ, biển, đảo, quần đảo, các quốc gia giáp-Lưới kinh vĩ tuyến.-Tên các sông-Tên các thành phố trực thuộc trung ương.2.Điền vào bản đồ: các dãy núi, các cánh cung, các đỉnh núi.Vẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi, đỉnh núi:Đặt kí hiệu và tên đúng vị tríGhi tên dãy núi, cánh cung , đỉnh núi đúng kiểu chữ.*Bảng chú giải HOẠT ĐỘNG 4 (Cá nhân )- Thời gian5 phút80B100120140160180200220240B1020Đ10401060108011001120ĐVịnhThái LanQ.đ Hoàng SaQ.đ Trường SaĐ.Phú QuốcHA NỘITP HCMHẢI PHÒNGĐÀ NẴNGVịnh Bắc BộCẦN THƠ+ Hà Nội+ TP HCM+ Hải Phòng+ Đà Nẵng+ Cần ThơS.HồngS.ĐàS.T BìnhS.MãS.CảS.T BồnS.Đà RằngS.Đ NaiS.TiềnS.HậuTRUNG QUỐCL À OCĂMPUCHIABIỂN ĐÔNGLƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚI1.Điền vào bản đồ trống (đã chuẩn bị) Yêu cầu đúng vị trí, kiểu chữ-Tên: lươc đồ, biển, đảo, quần đảo, các quốc gia giáp-Lưới kinh vĩ tuyến.-Tên các sông-Tên các thành phố trực thuộc trung ương.Đảo Hải Nam80B100120140160180200220240B1020Đ10401060108011001120Đ+HOÀNG LIÊN SƠN+ TRƯỜNG SƠN BẮC+TRƯỜNG SƠN NAM+ HOÀNH SƠN+ BẠCH MÃ+ C C SÔNG GÂM+ C C NGÂN SƠN+ C C ĐÔNG TRIỀUVịnhThái LanQ.đ Hoàng SaQ.đ Trường SaVịnh Bắc BộS.Đ NaiS.TiềnS.HậuBIỂN ĐÔNG+ C C BẮC SƠNHOÀNGLIÊN SƠNTRƯỜNG SƠN BẮCTRƯỜNG SƠN NAMHOÀNH SƠNBẠCH MÃC C SÔNG GÂMC C NGÂN SƠNC C BẮC SƠNC C ĐÔNG TRIỀUCÁC DÃY NÚI2LƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚIVẽ đúng kí hiệu dãy núi, cánh cung núi (màu đỏ hoặc đen)Chiều rộng, dài của kí hiệu tùy thuộc vào độ cao chiều dài của núiĐặt kí hiệu đúng vị tríTên dãy núi, cánh cung núi theo hướng chạy của dãy núi và cánh cung núi, kiểu chữ in hoa không chân, màu đen,cỡ chữ tùy theo độ cao và độ dài của dãy núi.Đ.Phú QuốcĐảo Hải NamTRUNG QUỐCL À OCĂMPUCHIA80B100120140160180200220240B1020Đ10401060108011001120Đ+ PHANXIPĂNG+ TÂY CÔN LĨNH+NGỌC LINH+ CHƯ YANG SINVịnhThái LanQ.đ Hoàng SaQ.đ Trường SaĐ.Phú QuốcVịnh Bắc BộS.Đ NaiS.TiềnS.HậuBIỂN ĐÔNGBẠCH MÃ3.CÁC ĐỈNH NÚI3143mN PHANXIPĂNGN.TÂY CÔN LĨNHN NGỌC LINHN.CHỨ YANG SIN2419m2598m2405m-Vẽ đúng kí hiệu đỉnh núi:-Đặt kí hiệu đúng vị trí-Ghi tên đỉnh núi dưới kí hiệu đỉnh núi, ngang, thẳng; -Ví dụ: 3143m N.PHANXIPĂNGLƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚIĐảo Hải NamTRUNG QUỐCL À OCĂMPUCHIA80B100120140160180200220240B1020Đ10401060108011001120ĐVịnhThái LanQ.đ Hoàng SaQ.đ Trường SaĐ.Phú QuốcVịnh Bắc BộS.Đ NaiS.TiềnS.HậuBIỂN ĐÔNGBẠCH MÃ3143mN PHANXIPĂNGN.TÂY CÔN LĨNHN NGỌC LINHN.CHỨ YANG SIN2419m2598m2405m3143m N.PHANXIPĂNGLƯỢC ĐỒ CÁC DÃY NÚI VÀ ĐỈNH NÚIĐảo Hải NamTRUNG QUỐCL À OCĂMPUCHIAThủ đôThành phố trực thuộc trung ươngSôngDãy núiĐỉnh núiChú thíchHA NỘITP HCMHẢI PHÒNGĐÀ NẴNGCẦN THƠS.TiềnThống kê các bài tập và phân loạiEm hãy nêu thế mạnh của vùng đồi núi nước ta.Hoàn thành bài tập thực hànhChuẩn bị bài 14-Sgk-trang 58:- Tìm hiểu sự suy giảm và suy thoái các loại tài nguyên thiên nhiên ở nước ta.Tìm hiểu tình hình khai thác-sử dụng-bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở Hải Phòng- Tìm hiểu Luật bảo vệ môi trường-1993; Luật bảo vệ và phát triển rừng (những biện pháp để bảo vệ tài nguyên)IV; HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_12_bai_13_thuc_hanh_doc_ban_do_dia.ppt