Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Chương I - Bài 1: Este
Để nâng cao hiệu suất của phản ứng cần phải:
+ Tăng nồng độ của ancol hoặc của axit cacboxylic
+ Dùng chất xúc tác là H2SO4,đ, t0
+ Làm giảm nồng độ của sản phẩm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Chương I - Bài 1: Este", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÙI HƯƠNG CỦA HOA HỒNG MÙI HƯƠNG CỦA HOA NHÀI MÙI HƯƠNG CỦA SẦU RIÊNG 4 Chương 1. ESTE- LIPIT Bài 1. ESTE Định nghĩa, đồng phân, danh pháp I 1 . Định nghĩa CH 3 CO OH + C 2 H 5 O H H 2 SO 4 đặc, t o CH 3 CO OC 2 H 5 + H 2 O Axit axetic Ancol etylic Este Tổng quát: R-C-OH O = +R ’ -OH R-C- O –R ’ O = Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl COOH của axit cacboxylic bằng nhóm OR ’ thì được este. Axit cacboxylic Este R-C- O –R ’ O = 2 . Công thức chung * Este no, đơn chức, mạch hở (tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở) C n H 2n+1 CO OC m H 2m+1 (n ≥ 0; m ≥ 1 ) Hay C n H 2n O 2 (n ≥ 2 ) * Este đơn chức : R-CO O- R’ Hay R’ – O- C O - R Hay R’ – O O C- R R : H hay gốc hiđrocacbon R’ : gốc hiđrocacbon . 3 . Đồng phân Viết các đồng phân đơn chức , mạch hở có CTPT sau: CTPT Este Axit M C 2 H 4 O 2 60 C 3 H 6 O 2 74 C 4 H 8 O 2 88 CTPT Este Axit M C 2 H 4 O 2 60 C 3 H 6 O 2 74 C 4 H 8 O 2 88 HCO O-CH 3 CH 3 COOH HCO O-C 2 H 5 CH 3 CO O-CH 3 CH 3 CH 2 COOH HCO O-CH 2 -CH 2 -CH 3 HCO O-CH-CH 3 CH 3 CH 3 CO O-CH 2 -CH 3 CH 3 -CH 2 -CO OCH 3 CH 3 CH 3 CH 2 COOH CH 3 CHCOOH CH 3 Chú ý: Đồng phân đơn chức : C 2 H 4 O 2 (este: 1+ axit: 1); C 3 H 6 O 2 (este: 2 + axit: 1); C 4 H 8 O 2 (este: 4 + axit :2); * Gốc hiđrocacbon Tên gốc hiđrocacbon metyl etyl propyl isopropyl vinyl anlyl phenyl CH 3 – CH 3 – CH 2 - CH 3 – CH 2 -CH 2 - CH 3 – CH- CH 3 CH 2 =CH- CH 2 =CH-CH 2 - C 6 H 5 - C 6 H 5 -CH 2 - benzyl 4 . Danh pháp Tên = Tên gốc R’(yl) + t ên gốc axit RCOO ( -ic + at) 4 . Danh pháp Tên = Tên gốc R’(yl) + t ên gốc axit RCOO ( -ic + at) * Tên axit cacboxylic CTCT Tên thông thường HCOOH CH 3 COOH CH 3 CH 2 COOH CH 2 =CH COOH CH 2 =C - COOH CH 3 C 6 H 5 COOH axit fomic axit axetic axit propionic axit acrylic axit met acrylic axit benzoic 4 . Danh pháp Tên = Tên gốc R’(yl) + t ên gốc axit RCOO ( -ic + at) CTPT Este Danh pháp C 2 H 4 O 2 C 3 H 6 O 2 C 4 H 8 O 2 HCO O-CH 3 HCO O-C 2 H 5 CH 3 CO O-CH 3 HCO O-CH 2 -CH 2 -CH 3 HCO O-CH-CH 3 CH 3 CH 3 CO O-CH 2 -CH 3 CH 3 -CH 2 -CO OCH 3 metyl fom at etyl fom at m etyl axet at etyl axet at prop yl fom at isoprop yl fom at m etyl propion at 4 . Danh pháp Gọi tên các este sau: (1) CH 3 COO - CH=CH 2 (2) HCOO -CH 2 -CH=CH 2 (3) CH 2 =C(CH 3 )COOCH 3 (4) C 6 H 5 COOC 2 H 5 (5) CH 2 =CH- COO-C 6 H 5 (6) CH 3 -COO- CH 2 - C 6 H 5 (7) CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -CH(CH 3 ) 2 vinyl axetat anlyl fomat metyl metacrylat etyl benzoat p henyl acrylat benz yl axetat isoamyl axetat ( thủy tinh hữu cơ plexiglas) Tính chất vật lí I I - Điều kiện thường: các este ở thể lỏng hoặc rắn . t o sôi của este < t o sôi của ancol < t o sôi của axit có cùng số nguyên tử cacbon hoặc có cùng khối lượng mol phân tử . - Este rất ít tan trong nước. - Nhiệt độ sôi: - Este có mùi thơm đặc trưng. (do este không có khả năng tạo liên kết hiđro) Hãy giải thích CH 3 COOC 2 H 5 88 77 0 C Rất ít tan MỘT SỐ ESTE CÓ MÙI ĐẶC TRƯNG Isoamyl axetat geranyl axetat Etyl butylrat và E tylpropionat Benzyl axetat CH 3 -COO-CH 2 -CH 2 -CH(CH 3 ) 2 CH 3 -COO- CH 2 - C 6 H 5 1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit : H + , t o CH 3 CO OH + C 2 H 5 O H CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O RCO OH + R’O H H + , t o RCO O R’ + H 2 O ( H-OH) H + , t o CH 2 =CH-CO OH + CH 3 O H CH 2 =CH-COOCH 3 + H 2 O Este Axit cacboxylic Ancol Etyl axetat Axit axetic Ancol etylic Metyl acrylat Axit acrylic Ancol metylic * Đặc điểm : Đây là phản ứng thuận nghịch. Tính chất hóa học I II 2 . Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm : CH 3 CO ONa + C 2 H 5 O H CH 3 COOC 2 H 5 + NaO H RCO ONa + R’O H RCO OR ’ + NaO H CH 2 =CH-CO OK + CH 3 O H CH 2 =CH-CO O CH 3 + KO H Este Muối Ancol Etyl axetat Natri axetat Ancol etylic Metyl acrylat Kali acrylat Ancol metylic Đặc điểm : Đây là phản ứng một chiều. Còn gọi là phản ứng xà phòng hóa . t o dd kiềm t o t o Tính chất hóa học I II 3 . Phản ứng cháy : Este no, đơn chức, mạch hở: C n H 2n O 2 C n H 2n O 2 + O 2 n CO 2 + n H 2 O n CO2 = n H2O Điều chế I V Phản ứng este hóa CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COO C 2 H 5 + H 2 O Chú ý: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng cần phải: + Tăng nồng độ của ancol hoặc của axit cacboxylic + Dùng chất xúc tác là H 2 SO 4 ,đ, t 0 + Làm giảm nồng độ của sản phẩm (vừa xúc tác, vừa hút nước) RCOOH + R’OH RCOOR’ + H 2 O Axit cacboxylic Ancol Tổng quát: Điều chế I V Phản ứng este hóa CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COO C 2 H 5 + H 2 O RCOOH + R’OH RCOOR’ + H 2 O Tổng quát: Axit cacboxylic Ancol ỨNG DỤNG ESTE Nước hoa Phụ gia Mĩ phẩm Keo dán Kính ô tô Bánh
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_12_chuong_i_bai_1_este.ppt