Bài giảng Hóa học 12 - Bài 10: Amino axit

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 10: Amino axit

1. Đặc điểm

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino ( NH2 ) và nhóm cacboxyl ( COOH).

2. Cấu tạo phân tử

Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực, chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử

 

pptx 18 trang Hoài Vân Nam 01/07/2023 1910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 12 - Bài 10: Amino axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GROUP 6 
GROUP 6 
GROUP MEMBERS 
Đ.TRANG 
T.BẢO 
T.CHI 
T.LAN 
 KIỂM TRA BÀI CŨ 
CÂU 1 : 
 Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4),NH3 (5) . Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: 
CÂU 2 : Viết công thức của 5 amino axit thường dùng: 
Câu 1 : 
 (3), (1), (5), (2), (4) 
Câu 2 : 
5 amino thường dùng: 
LÝ THUYẾT VỀ AMINOAXIT 
NỘI DUNG 1 
NỘI DUNG 1 
I . ĐẶC ĐIỂM , CẤU TẠO 
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino ( NH2 ) và nhóm cacboxyl ( COOH). 
 2. Cấu tạo phân tử 
Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực, chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử 
 dạng ion lưỡng cực dạng phân tử- 
1.đặc điểm 
NỘI DUNG 2 
NỘI DUNG 2 
II . DANH PHÁP 
- Danh pháp thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. 
 Ví dụ: H2N–CH2–COOH: axit aminoetanoic 
 HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH: axit 2-aminopentanđioic 
- Tên bán hệ thống: axit + vị trí α + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng. 
 Ví dụ: CH3–CH(NH2)–COOH: axit α-aminopropionic 
 H2N–[CH2]5–COOH: axit ε-aminocaproic 
- Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường. 
NỘI DUNG 2 
Tên gọi của 1 số α-amino axit 
NỘI DUNG 3 
NỘI DUNG 3 
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
 1. Khái Quát 
Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử), nhiệt độ nóng chảy cao (vì là hợp chất ion) 
2.Ứng Dụng 
- Là những hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống 
- Được dùng phổ biến trong đời sống: dùng làm gia vị thức ăn, thuốc hỗ trợ thần kinh, thuốc bổ gan,... 
- Dùng trong CN: sản xuất tơ nilon,... 
NỘI DUNG 4 
NỘI DUNG 4 
NỘI DUNG 4 
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
1. Tác dụng lên thuốc thử màu: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi: 
- x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu 
- x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh 
- x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ 
2. Tính chất axit – bazơ của dung dịch amino axit 
Thể hiện tính chất lưỡng tính 
- Tác dụng với dung dịch bazơ (do có nhóm COOH) 
 H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O 
 - Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH2) 
 H2N–CH2–COOH + HCl → ClH3N–CH2–COOH 
3. Phản ứng este hóa nhóm COOH 
Tương tự như axit cacboxylic, amino axit cũng có phản ứng với ancol (xt: H+) tạo este 
4. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2 
H2N–CH2–COOH + HNO2 → HO–CH2–COOH + N2 + H2O axit hiđroxiaxetic 
Tổng kết 
THANKS FOR WATHCHING 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_12_bai_10_amino_axit.pptx