Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1) - Khổng Thị Thanh Hà

Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1) - Khổng Thị Thanh Hà

- Nhận xét:

 + Nhiệt độ TB năm tăng dần khi đi từ Bắc vào Nam (Dẫn chứng số liệu)

 + Biên độ nhiệt giảm dần khi đi từ Bắc vào Nam. (Dẫn chứng số liệu)

 + Sự chênh lệch nhiệt độ vào tháng 1 giữa miền Bắc và Nam là rất rõ ràng; tháng 7 sự chênh lệch không rõ rệt.

- Nguyên nhân:

 + Góc nhập xạ lớn khi đi từ Bắc vào Nam.

 + Vào tháng 1, miền Bắc chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa - mùa đông nhiệt độ xuống thấp.

 + Tháng 7 cả nước chịu ảnh hưởng chung khối không khí nóng ẩm.

 

ppt 24 trang Hoài Vân Nam 04/07/2023 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1) - Khổng Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 
Giáo viên : Khổng Thị Thanh Hà 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
ĐỊA ĐIỂM 
0 C TB THÁNG 1 
0 C TB THÁNG 7 
0 C TB NĂM 
LẠNG S Ơ N 
13,3 
27,0 
21,2 
HÀ NỘI 
16,4 
28,9 
23,5 
HUẾ 
19,7 
29,4 
25,1 
ĐÀ NẴNG 
21,3 
29,1 
25,7 
QUY NH Ơ N 
23,0 
29,7 
26,8 
TP.HỒ CHÍ MINH 
25,8 
27,1 
27,1 
Hãy nhận xét về sự thay đổ i nhiệt độ từ Bắc vào Nam. 
Giải thích nguyên nhân ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Nhận xét : 
 + Nhiệt độ TB năm tăng dần khi đi từ Bắc vào Nam ( Dẫn chứng số liệu ) 
 + Biên độ nhiệt giảm dần khi đi từ Bắc vào Nam. ( Dẫn chứng số liệu ) 
 + Sự chênh lệch nhiệt độ vào tháng 1 giữa miền Bắc và Nam là rất rõ ràng ; tháng 7 sự chênh lệch không rõ rệt . 
- Nguyên nhân : 
 + Góc nhập xạ lớn khi đi từ Bắc vào Nam. 
 + Vào tháng 1, miền Bắc chịu ảnh h ưở ng mạnh của gió mùa - mùa đô ng nhiệt độ xuống thấp . 
 + Tháng 7 cả nước chịu ảnh hưởng chung khối không khí nóng ẩm . 
ĐỊA ĐIỂM 
0 C TB THÁNG 1 
0 C TB THÁNG 7 
0 C TB NĂM 
LẠNG S Ơ N 
13,3 
27,0 
21,2 
HÀ NỘI 
16,4 
28,9 
23,5 
HUẾ 
19,7 
29,4 
25,1 
ĐÀ NẴNG 
21,3 
29,1 
25,7 
QUY NH Ơ N 
23,0 
29,7 
26,8 
TP.HỒ CHÍ MINH 
25,8 
27,1 
27,1 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
Chúng ta cùng xem các hình ảnh và đoạn phim sau : 
Khí hậu nhiệt đớ i ẩm gió mùa đã chi phối các thành phần tự nhiên khác , hình thành nên đặc đ iểm chung nổi bật của tự nhiên n ướ c ta , đó là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Thành phần tự nhiên 
Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nguyên nhân 
Hệ quả 
Địa hình 
Sông ngòi 
Đất 
Sinh vật 
Em hãy kẻ bảng học tập theo mẫu sau : 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Thành phần tự nhiên 
Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nguyên nhân 
Ý nghĩa 
Địa hình 
Dựa vào mục a, SGK trang 45, vốn kiến thức của bản thân , hãy hoàn thành thông tin trong bảng : 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b.Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Thành phần TN 
Biểu hiện 
Nguyên nhân 
Hệ quả 
Địa hình 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
- Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi 
- Xâm thực mạnh ở miền núi : 
+ Bề mặt địa hình bị cắt xẻ , nhiều hẻm vực , hiện tượng đất trượt , đá lở 
+ Thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng . 
+ Sự hình thành địa hình Cacxtơ . 
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa , địa hình dốc , mất lớp phủ thực vật . 
- Phong hóa hóa học 
- Khắc sâu tính trẻ của địa hình , làm mềm mại núi , đồi và bán bình nguyên . 
- Xói mòn , rửa trôi . 
- Giá trị du lịch tự nhiên sinh thái . 
- Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông . 
- Địa bàn sản xuất NN, TP lớn , trung tâm CN 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b.Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Bị cắt xẻ mạnh, nhiều n ơ i tr ơ sỏi đá 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b.Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Địa hình vùng đá vôi có nhiều hang độ ng , suối cạn , thung khô 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b.Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Hiện t ượ ng đấ t tr ượt , đá lở làm thành  nón phóng vật ở chân núi 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b.Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Bồi tụ nhanh ở vùng đồ ng bằng 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b.Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Thành phần tự nhiên 
Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nguyên nhân 
Hệ quả 
Sông ngòi 
Đất 
Sinh vật 
Lớp chia thành 03 nhóm ( hai bàn của mỗi dãy một nhóm )- Thời gian chuẩn bị 05 phút 
NHÓM 1: TÌM HIỂU SONG NGOI NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA 
NHÓM 2: TÌM HIỂU ĐẤT NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA 
NHÓM 3: TÌM HIỂU SINH VẬT NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Thành phần tự nhiên 
Biểu hiện tính nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nguyên nhân 
Hệ quả 
Sông ngòi 
 - Mạng lưới sông ngòi dày đặc : 2360 con sông , song sông nhỏ là chủ yếu (92,5%). 
 - Nhiều nước , nhiều phù sa . 
- Chế độ nước theo mùa . Chế độ nước thất thường . 
 Mưa lớn , địa hình bị cắt xẻ , có nhiều đứt gãy . 
 -Do mưa lớn , đất dốc , mất lớp phủ thực vật . 
 -Do ảnh hưởng của gió mùa . 
 - Giá trị giao thông , tiềm năng thuỷ điện . 
 - Xây dựng nhiều cầu cống . 
 - Bồi đắp đồng bằng . 
 - Lũ lụt , lũ quét . 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở VN 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Thành phần tự nhiên 
Biểu hiện tính nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nguyên nhân 
Hệ quả 
Đất 
- Quá trình Feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu . 
- Có 3 loại đất Feralit chính : 
+ Feralit phát triển trên đá phiến , đá gơnai và đá mẹ khác . 
+ Feralit phát triển trên đá vôi . 
+ Feralit phát triển trên đá badan . 
-Do nhiệt ẩm lớn , phân bố theo mùa . 
 Phong hoá mạnh , tầng phong hoá dày , vsv hoạt động mạnh nên lượng mùn ít . 
- Đất giàu dinh dưỡng . 
-Ở vùng trung du, quá trình kết von đá ong diễn ra mạnh làm đất xấu , khó canh tác . 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
* Giải thích sự hình thành đấ t đá ong ở vùng đồi , thềm phù sa cổ n ước ta ? 
 Sự hình thành đá ong là giai đ oạn cuối của qúa trình feralít , diễn ra trong đ iều kiện lớp phủ thực vật bị phá hủy . 
 Sự tích tụ ôxít trong tầng tích tụ từ trên xuống trong mùa m ư a và từ d ưới lên trong mùa khô càng nhiều . Khi lớp đấ t mặt bị rửa trôi , tầng tích tụ lộ ra trên mặt , rắn chắc lại thành tầng đá ong . 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
Bản đồ đất và thực vật 
Nhận xét về sự phân bố các loại đất Feralit ở nước ta ? 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Thành phần tự nhiên 
Biểu hiện tính nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nguyên nhân 
Hệ quả 
Sinh vật 
-HST rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh quanh năm phát triển tốt . 
TP nhiệt đới chiếm ưu thế .. 
-HST rừng NĐA gió mùa phát triển trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu . 
- Do khí hậu nóng ẩm , đất tốt . 
-Do hoạt động của gió mùa 
- Tài nguyên sinh vật phong phú . 
- Là nguồn sống của đồng bào dân tộc miền núi 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
HST RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM 
Một số loại rừng chính ở n ướ c ta 
HST RỪNG NGẬP MẶN 
Rừng Uminh 
HST RỪNG NGẬP MẶN 
Rừng cao su 
TPTN 
Biểu hiện tính nhiệt đới ẩm gió mùa 
Nguyên nhân 
Hệ quả 
Sông ngòi 
- Mạng lưới dày đặc 2360 con sông , chủ yếu là sông nhỏ (92,5%). 
- Nhiều nước , nhiều phù sa . 
- Chế độ nước theo 
mùa . Chế độ nước thất thường . 
Do địa hình bị cắt xẻ , có nhiều đứt gãy . 
-Do mưa lớn , đất dốc , mất lớp phủ thực vật . 
-Do ảnh hưởng của gió mùa . 
- Giá trị giao thông , tiềm năng thuỷ điện . 
- Xây dựng nhiều cầu cống . 
- Bồi đắp đồng bằng . 
- Lũ lụt , lũ quét . 
Đất 
- Feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu . 
+ Feralit phát triển trên đá phiến , đá gơnai và đá mẹ khác . 
+ Feralit phát triển trên đá vôi . 
+ Feralit phát triển trên đá badan . 
-Do nhiệt ẩm lớn , phân bố theo mùa . 
- Đất giàu dinh dưỡng . 
-Ở vùng trung du, quá trình kết von đá ong diễn ra mạnh làm đất xấu , khó canh tác . 
Sinh vật 
-HST rừng rậm NĐA lá rộng thường xanh quanh năm phát triển tốt . TP phong phú . 
-HST rừng NĐA gió mùa phát triển trên đất feralit . 
-Do khí hậu nóng ẩm , đất tốt . 
-Do hoạt động của gió mùa 
- Tài nguyên động thực vật phong phú . Cung cấp gỗ , lâm sản cho CN chế biến . 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
Với những hiểu biết của bản thân , hãy nêu những ví dụ chứng tỏ thiên nhiên nhiệt đớ i ẩm gió mùa ảnh h ưở ng thuận lợi và khó kh ă n đế n các hoạt độ ng sản xuất và sinh hoạt ? 
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống 
* Khó kh ă n: Tính chất thất thường của khí hậu làm tăng tính bấp bênh trong nông nghiệp : dịch bệnh , thời vụ 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
a, Ảnh h ưở ng đế n sản xuất nông nghiệp 
* Thuận lợi : Nền nhiệt ẩm cao , 
 L ượ ng n ướ c phong phú , 
để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới , có khả năng t ă ng vụ , đ a dạng hóa cây trồng , vật nuôi , phát triển nông-lâm kết hợp 
a, Ảnh h ưở ng đế n sản xuất nông nghiệp 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống 
b, Ảnh h ưở ng đế n các hoạt độ ng sản xuất khác 
 và đời sống 
 Thuận lợi : các ngành nh ư lâm nghiệp , thủy-hải sản , gtvt , du lịch , công nghiệp có đ iều kiện để phát triển , nhất là vào mùa khô 
CN KHAI KHOÁNG SẢN 
CN XÂY D Ự NG 
SX MUỐI 
DU LỊCH 
NUÔI TRỒNG 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
a, Ảnh h ưở ng đế n sản xuất nông nghiệp 
b, Ảnh h ưở ng đế n các hoạt độ ng sản xuất khác 
 và đời sống 
2. Các thành phần tự nhiên khác 
a. Địa hình 
b. Sông ngòi 
c. Đất 
 d. Sinh vật 
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống 
b, Ảnh h ưở ng đế n các hoạt độ ng sản xuất khác 
 và đời sống 
Bài 10, tiết 12: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ( tiếp theo ) 
 hoạt động GTVT, du lịch , khai khoáng 
 việc bảo quản máy móc , nông sản 
 gây tổn thất lớn về người và của 
 ảnh hưởng lớn đến sản xuất 
 - Sự phân mùa của khí hậu , chế độ nước theo mùa của sông ngòi ảnh hưởng đến 
 - Độ ẩm cao gây khó khăn cho : 
 - Các thiên tai : 
 - Hiện tượng thời tiết thất thường : 
- Môi trường tự nhiên dễ suy thoái . 
* Khó khăn 
a, Ảnh h ưở ng đế n sản xuất nông nghiệp 
b, Ảnh h ưở ng đế n các hoạt độ ng sản xuất khác 
 và đời sống 
ĐÁNH GIÁ 
1/ N ướ c ta có mạng l ưới sông ngòi dày đặc là do: 
A, Tân kiến tạo gây ra nhiều đứt gãy 
B, Đồng bằng thấp nằm cạnh vùng đồi núi cao trong đ iều kiện m ư a nhiều . 
C, Các đứ t gãy Tân kiến tạo trong đ iều kiện m ư a nhiều 
D, M ư a nhiều trên đị a hình chủ yếu là đồi núi bị cắt xẻ mạnh . 
2. Nêu biện pháp để nhằm hạn chế hoạt độ ng xâm thực ở vùng đồi núi ở n ướ c ta ? 
( Trồng rừng , trồng cây công nghiệp lâu n ă m, làm ruộng bậc thang , xây dựng hệ thống thủy lợi , khai thác rừng , khoáng sản hợp lí ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_1_kho.ppt
  • mpgkhihau.MPG