Giáo án Tin học Lớp 12 - Bài: Ôn tập - Hoàng Thị Thanh Tâm
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Cơ sở dữ liệu quan hệ;
- Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Giải pháp bảo mật và an toàn thông tin.
2. Năng lực
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp.
3. Phẩm chất
–Có thái độ học tập nghiêm túc.
–Giáo dục, tạo lập thói quen làm việc, học tập có tổ chức, khoa học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu.
- Học liệu: SGK, SGV, CSDL mẫu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 12 - Bài: Ôn tập - Hoàng Thị Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THPT THĂNG LONG Tổ: LÝ - CN Họ và tên giáo viên Hoàng Thị Thanh Tâm Tên bài dạy: ÔN TẬP Môn học: Tin Học; Lớp: 12 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Cơ sở dữ liệu quan hệ; - Các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ. - Giải pháp bảo mật và an toàn thông tin. 2. Năng lực Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp. 3. Phẩm chất –Có thái độ học tập nghiêm túc. –Giáo dục, tạo lập thói quen làm việc, học tập có tổ chức, khoa học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu. - Học liệu: SGK, SGV, CSDL mẫu 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn bị tài liệu, TBDH, SGK, vở ghi chép, ... - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức đã học a. Mục tiêu: Học sinh nắm chắc tất cả các kiến thức cơ bản đã được học. b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm: HS trả lời đúng các kiến thức cơ bản đã học d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS Sản phẩm dự kiến Bước 1: Thực hiện nhiệm vụ - Đặt câu hỏi để giúp HS nhớ lại kiến thức đã được học - Kể tên các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức. - Trình bày khái niệm: CSDL; hệ quản trị CSDL, hệ CSDL - Kể tên các mức thể hiện của CSDL. - Kể tên các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. - Có những vai trò nào của con người khi làm việc với hệ CSDL. - Nêu các bước khi xây dựng CSDL. - Trình bày khái niệm mô hình dữ liệu, CSDL quan hệ, hệ quản trị CSDL quan hệ. - Trình bày khái niệm về khoá trong cơ sở dữ liệu quan hệ. - Thế nào là hệ CSDL tập trung, hệ cơ sở dữ liệu phân tán. - Có những giải pháp bảo mật thông tin nào? Theo em giải pháp nào cần quan tâm nhất? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Theo dõi câu hỏi của GV và suy nghĩ trả lời: Bước 3: Báo cáo thảo luận HS trình bày câu trả lời, HS khác nhận xét. Bước 4: Kết luận nhận định GV nhận xét, chốt kiến thức + Tạo lập hồ sơ + Cập nhật hồ sơ + Khai thác hồ sơ - Các khái niệm: + CSDL là một tập hợp các DL về 1 tổ chức nào đó được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng. + Phền mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL được gọi là hệ quản trị CSDL. + Hệ CSDL là 1 CSDL cùng hệ quản trị CSDL quản trị và khai thác CSDL đó. - Các mức thể hiện + Mức vật lí; Mức khái niện; Mức khung nhìn - Các yêu cầu cơ bản: + Tính cấu trúc; Tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính an toàn và bảo mật; tính độc lập; không dư thừa dữ liệu - Ba vai trò: + Người quản trị CSDL; người lập trình ứng dụng; người dùng - Có thể chia thành 3 bước + Khảo sát; thiết kế; kiểm thử - Các khái niệm: + Mô hình DL là một tập khái niệm dùng để mô tả cấu trúc DL, các thao tác DL, các ràng buộc DL của một CSDL + CSDL được XD dựa trên mô hình DL quan hệ được gọi là CSDL quan hệ. + Hệ quản trị dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi lag hệ QTCSDL quan hệ. - Khoá của một bảng là một tập ít nhất các thuộc tính sao cho không có hai bộ nào trên bảng có giá trị bằng nhau trên các thuộc tính đó. - Kiến trúc tập trung: toàn bộ DL được lưu trữ tập trung tại 1 máy hoặc một dàn máy. Người dùng có thể truy cập vào CSDL thông qua các phương tiện truyềnthông dữ liệu. - Kiến trúc phân tán: Dữ liệu đặt ở nhiều nơi. Người dùng có thể truy cập dữ liệu từ xa. - Các giải pháp bảo mật: + Xây dựng các chính sách và ý thức + Phân quyền truy cập + Nhận dạng người dùng + mã hoá thông tin và nén dữ liệu + Lưu biên bản hệ thống C+D. LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Học sinh nắm chắc tất cả các kiến thức cơ bản đã được học. b. Nội dung: HS hoàn thành các bài tập c. Sản phẩm: HS trả lời đúng các kiến thức cơ bản đã học d. Tổ chức thực hiện: PHẦN TRẮC NGHIỆM BÀI 10. CƠ SỠ DỮ LIỆU QUAN HỆ Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sở quan hệ Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên Câu 3: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 4: Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên Câu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 8: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 9: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 10: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì: A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là trường ngắn hơn Câu 11. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) Câu 12: Cho các bảng sau: - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? A. HoaDon B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon, LoaiSach BÀI 11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ Câu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm: A. Khai báo kích thước của trường B. Tạo liên kết giữa các bảng C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Câu A và C đúng Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B. Chọn kiểu dữ liệu C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung Câu 5: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B3-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4 Câu 6: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số quan hệ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính Câu 8: Xoá bản ghi là: A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng Câu 9: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệu Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. Câu 3: Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 4: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng. Câu 5: Bảng phân quyền cho phép: A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người dùng B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Người quản trị CSDL. D. Lãnh đạo cơ quan. Câu 7: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý: A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. Câu 8: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật Câu 9: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A.Thường xuyên sao chép dữ liệu B. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm C. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ D. Nhận dạng người dùng bằng mã hóa. PHẦN TỰ LUẬN 1.Hãy nêu các giải pháp bảo mật chủ yếu. 2.Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL? 3.Biên bản hệ thống dùng để làm gì? 4.Cho ví dụ để giải thích lý do cần phải thường xuyên thay đổi tham số của hệ thống bảo vệ 5. Nêu khái niệm mô hình quan hệ, CSDL quan hệ. 6.Phân biệt các cách xem dữ liệu. 7.Nêu các bước tạo lập csdl quan hệ. 8.Cho biết nguyên lý của một giải pháp bảo mật thông tin. Lấy ví dụ minh họa.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_12_bai_on_tap_hoang_thi_thanh_tam.docx