Giáo án Tin học Lớp 12 - Bài 7: Liên kết giữa các bảng
Tên bài dạy
§7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG
Môn học: Tin Học; Lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1) Về kiến thức:
- Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết;
- Biết cách tạo liên kết trong Access.
2. Năng lực:
- Biết vận dụng thuộc tính khóa chính để liên kết
3. Phấm chất
- Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, Sách GK Tin 12, Sách GV Tin 12, bảng phụ;
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách GK tin 12, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: HS Tạo được liên kết bảng.
b. Nội dụng hoạt động: Thảo luận nhóm
c. Sản phẩm: học sinh hiểu được cách tạo liên kết bảng.
Trường: THPT .. Tổ: .. Họ và tên giáo viên Tên bài dạy §7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG Môn học: Tin Học; Lớp: 12 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1) Về kiến thức: - Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết; - Biết cách tạo liên kết trong Access. 2. Năng lực: - Biết vận dụng thuộc tính khóa chính để liên kết 3. Phấm chất - Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, Sách GK Tin 12, Sách GV Tin 12, bảng phụ; 2. Chuẩn bị của học sinh: Sách GK tin 12, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: HS Tạo được liên kết bảng. b. Nội dụng hoạt động: Thảo luận nhóm c. Sản phẩm: học sinh hiểu được cách tạo liên kết bảng. d. Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Giáo viên yêu cầu học sinh: GV?: Nhắc lại 1 số VD về bài toán quản lí? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trả lời câu hỏi của giáo viên: HS: Quản lí học sinh Quản lí bán hàng, quản lí kinh doanh Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trả lời miệng Bước 4: Kết luận, nhận định Giáo viên nhận xét câu trả lời và từ đó dẫn dắt vào bài mới B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm a. Mục tiêu: HS tìm hiểu khái niệm b. Nội dung: Giáo viên cho HS thảo luận trả lời câu hỏi c. Sản phẩm: HS trả lời d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ - GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực hiện các yêu cầu khi cần thiết. GV: 1. Khái niệm. - Trong CSDL, các bảng thường có liên quan với nhau. Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. VD: Một công ti chuyên bán dụng cụ văn phòng thường xuyên nhận đơn đặt hàng từ - Giới thiệu VD về cách lập CSDL Bán hàng của công ty chuyên bán dụng cụ văn phòng. - Cách 1: Lập CSDL gồm một bảng duy nhất chứa các thông tin cần thiết. - Trình chiếu về bảng Bán hàng khi sữ dụng cách 1 sau đó yêu cầu HS nhận xét. -GV?: Có cách nào để khắc phục được nhược điểm đó? - Trình chiếu cách 2: Lập CSDL Kinh_doanh gồm 3 bảng. - Tuy nhiên, để có được thông tin tổng hợp chẳng hạn liệt kê các loại mặt hàng đã được đặt hàngcùng số lần được đặt hàng thì cần thông tin từ 3 bảng. Nói cách khác cần có liên kết giữa các bảng. - Yêu cầu HS nêu khái niệm liên kết giữa các bảng. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chia nhóm theo yêu cầu của GV khách hàng. Để thống kê và phân tích các đơn đặt hàng, hãy trình bày các phương án lập CSDL? ⮚Phương án 1: Gồm một bảng duy nhất chứa các thông tin cần thiết. Tên trường Mô tả Khoá chính So_don Số hiệu đơn đặt hàng Ma_khach_hang Mã khách hàng Ten_khach_hang Tên khách hàng Ma_mat_hang Mã mặt hàng HS nghe và quan sát câu hỏi được trình chiếu Các nhóm hoàn thành nhiệm vụ được GV nêu ra. Bước 3: Báo cáo, thảo luận + HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại + Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức So_luong Số lượng Ten_mat_hang Tên mặt hàng Dia_chi Địa chỉ KH Ngay_giao_hang Ngày giao hàng Don_gia Đơn giá (VNĐ) ⮚Phương án 2: Gồm ba bảng có cấu trúc tương ứng nhau. KHACH_HANG Tên trường Mô tả Khoá chính Ma_khach_hang Mã khách hàng Ten_khach_hang Tên khách hàng Dia_chi Địa chỉ MAT_HANG Tên trường Mô tả Khoá chính Ma_mat_hang Mã mặt hàng Ten_mat_hang Tên mặt hàng Don_gia Đơn giá (VNĐ) HOA_DON Tên trường Mô tả Khoá chính So_don Số hiệu đơn đặt hàng Ma_khach_hang Mã khách hàng Ma_mat_hang Mã mặt hàng So_luong Số lượng Ngay_giao_hang Ngày giao hàng Hoạt động 2: Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng a. Mục tiêu: Học sinh nắm được kĩ thuật liên kết bảng b. Nội dung hoạt động: Cá nhân c. Sản phẩm: học sinh trả lời được các phiếu câu hỏi về kĩ thuật liên kết bảng d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ GV: Trình bày cách liên kết giữa các bảng GV: Thực hiện ví dụ đối với CSDL Kinh_doanh. - Dùng Projector để thực hiện trực tiếp ví dụ minh họa trên máy tính giúp HS dễ hình dung hơn. - Yêu cầu một số em HS trực tiếp làm lại các thao tác đó trên máy tính cho cả lớp quan sát. GV: thực hiện và trình chiếu cho HS xem. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: chú ý lắng nghe và ghi chép HS: nghe giảng, quan sát GV thực hành trên máy Bước 3: Báo cáo, thảo luận Học sinh thực hành trực tiếp lên máy, giáo viên quan sát và chỉnh sửa Bước 4: Kết luận, nhận định Giáo viên chốt lại kiến thức a. Các bước tiến hành để thiết lập các mối liên kết giữa các bảng: - Chọn Tools 🡪 Relationships hoặc nháy nút lệnh (Relationships). - Chọn các bảng (và mẫu hỏi) cần thiết lập liên kết. - Chọn trường liên quan từ các bảng (và mẫu hỏi) liên kết, rồi nháy Create để tạo liên kết. b. Hiệu chỉnh mối liên kết: -Vào cửa sổ Relationships, kích đúp vào dây quan hệ, xuất hiện cửa sổ Edit Relationships để hiệu chỉnh. c. Xóa dây mối liên kết: - Vào cửa sổ Relationships, kích chuột phải vào dây quan hệ muốn xóa, chọn lệnh Delelte C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục đích : Giúp học sinh nhận luyện tập các kiến thức liên quan đến liên kết bản b) Nội dung : Cho HS hoàn thành các bài tập ( câu hỏi trắc nghiệm) c) Sản phẩm : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi d) Tổ chức thực hiện : Bước 1 : Chuyển giao nhiệm vụ GV Hướng dẫn hs giải bài tập và trả lời các câu hỏi.(10 phút) Câu 1: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi có chung một thuộc tính C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính Câu 2: Để thực hiện tạo mối liên kết giữa hai bảng thì điều kiện phải là: A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 3: Các bước để tạo liên kết với bảng là: 1. Tạo trang bảng chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 4, 2, 3 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 2, 3, 1 Câu 4: Để mở cửa sổ Relationships tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút B. Tool/ Relationships C. Edit/ Insert/ Relationships D. Tất cả đều đúng Câu 5: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn liên kết cần sửa, sau đó: A. Bấm đúp chuột vào liên kết → chọn lại trường cần liên kết B. [menu] Edit → RelationShip → Change Field C. [menu] Tools → RelationShip → Change Field D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác nào sau đây sai? A. Bấm Phím Delete → Yes B. Click phải chuột, chọn Delete → Yes C. [menu] Edit → Delele → Yes D. [menu] Tools → RelationShip → Delete → Yes Câu 7: Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete; B. Chọn hai bảng và nhấn Delete; C. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete; D. Không thể xóa được; Câu 8: Giả sử trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, Field size là 50. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi trên 50 ký tự B. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi phải là 50 ký tự C. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi là 50 D. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi khống quá 50 ký tự Câu 9: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A. Trường; B. Cơ sở dữ liệu; C. Tệp; D. Bản ghi khác; Câu 10: Một học sinh ở lớp 12C1 được chuyển sang lớp 12C2 sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12C1 để có điều kiện giúp đỡ học sinh kháC. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12C1 được cập nhật bao nhiêu lần? A. Phải cập nhật một lần B. Phải cập nhật ít nhất hai lần C. Phải cập nhật ba lần D. Không cập nhật lần nào Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS hoàn thành các bài tập Bước 3: Báo cáo, thảo luận - HS trình bày đáp án trước lớp Bước 4: Kết luận nhận định - GV nhận xét đáp án, chốt đáp án D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục đích : Giúp học sinh nhận củng cố các kiến thức liên quan đến liên kết bản b) Nội dung : Cho HS hệ thống lại kiến thức c) Sản phẩm : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi d) Tổ chức thực hiện : GV hệ thống lại kiến thức đã học, GV phân nhóm nghiên cứu chủ đề 3: GV: Ôn lại cách tạo liên kết bảng GV: Nhắc lại những nội dung đã học GV: Về xem lại những kiến thức đã học và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo -Theo dõi lắng nghe và ghi lại những yêu cầu của giáo viên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_12_bai_7_lien_ket_giua_cac_bang.docx