Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Minh Khai - Mã đề 001

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Minh Khai - Mã đề 001

Câu 1: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 A. Hàm số đạt cực trị tại thì nó không có đạo hàm tại .

 B. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hàm số không có đạo hàm tại hoặc .

 C. Hàm số đạt cực trị tại thì hoặc .

 D. Hàm số đạt cực trị tại thì .

Câu 2: Phương trình có nghiệm là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Hàm số nào sau đây có cực trị ?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong không gian cho hai véctơ và . Tích vô hướng của hai véc tơ bằng

 A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Đạo hàm của hàm số là

 

doc 6 trang phuongtran 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Minh Khai - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN 1
MÔN TOÁN
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Mã đề 001
Câu 1: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
	A. Hàm số đạt cực trị tại thì nó không có đạo hàm tại . 
	B. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hàm số không có đạo hàm tại hoặc .
	C. Hàm số đạt cực trị tại thì hoặc . 
	D. Hàm số đạt cực trị tại thì . 
Câu 2: Phương trình có nghiệm là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 3: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 4: Hàm số nào sau đây có cực trị ? 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 5: Trong không gian cho hai véctơ và . Tích vô hướng của hai véc tơ bằng
	A. .	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 6: Đạo hàm của hàm số là
	A. . 	B. 	C. . 	D. . 
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?
	A. .	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích khối chóp là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 10: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. .
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
	A. .	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 13: Cho là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức bằng 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 15: Khối đa diện đều loại có tên gọi là
	A. Khối lập phương. 	B. Khối hai mươi mặt đều.
	C. Khối mười hai mặt đều. 	D. Khối bát diện đều.
Câu 16: Cấp số nhân có số hạng đầu , công bội , số hạng thứ tư là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 17: Cho là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 18: Một tổ có 9 bạn cần chọn 3 bạn trong 9 bạn đó để làm trực nhật. Số cách chọn là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy là , chiều cao là . Thể tích của khối nón đó là
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 20: Quay hình vuông cạnh xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 21: Với trong đó là các số thực dương tùy ý và khác . Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 22: Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 năm 6 tháng Bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? (Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước) 
	A. đồng. 	B. đồng.	C. đồng. 	D. đồng. 
Câu 23: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp bằng 
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung là
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị hàm như hình vẽ
Điểm cực tiểu của hàm số là 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ,. Biết vuông góc với mặt phẳng đáy và , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 27: Cho là một nguyên hàm của hàm số ; biết . Giá trị bằng 
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng ?
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng , . Thể tích khối lăng trụ là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 32: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có cạnh bằng . Thể tích của hình trụ đã cho bằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 33: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 34: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 35: Trong không gian cho hai véctơ cho , , góc giữa hai vectơ đã cho bằng
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 36: Số giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn là
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 37: Biết bất phương trình có tập nghiệm là đoạn . Tổng bằng
	A. .	B. . 
	C. .	D. . 
Câu 38: Cho hàm số thỏa mãn và với . Giá trị bằng 
	A. 9.	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có . Cạnh bên vuông góc với đáy . Góc giữa và mặt đáy bằng . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳngvà bằng
	A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 40: Một nhóm học sinh gồm bạn nam (trong đó có bạn Quyết ) và bạn nữ (trong đó có bạn Tâm) xếp vào cái ghế trên một hàng ngang. Xác suất để giữa hai bạn nam ngồi gần nhau có đúng hai bạn nữ, đồng thời bạn Quyết và Tâm không ngồi cạnh nhau bằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 42: Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 43: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Thể tích của khối lăng trụbằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 44: Tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt cực đại tại là 
	A. . 	B. .	C. . 	D. . 
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có và tạo với đáy góc . Diện mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 46: Cho nửa hình cầu bán kính không đổi. Một hình nón có chiều cao bán kính đáy là tiếp xúc với nửa hình cầu như hình vẽ (hai đường tròn đáy là đồng tâm và cùng thuộc một mặt phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ?
	A. .	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 47: Cho là các số dương thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Giá trị bằng
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Biết rằng hàm số có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hàm số là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 50: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Điểm thuộc đoạn . Biết mặt phẳng chia khối chóp thành hai phần, phần không chứa đỉnh có thể tích bằng lần phần còn lại. Tỷ số bằng 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_lop_12_na.doc