Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2021 - Đề số 001 (Có đáp án)
Câu 41:(NB) (12.5) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe. B. Li. C. Os. D. K.
Câu 42:(NB) (12.5) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 43:(NB) (12.5) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s2.
Câu 44:(NB) (12.5) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Pt. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 45:(NB) (12.5) Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 46:(NB) (12.5) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng CO để khử
A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4.
Câu 47:(NB) (12.6): Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Dung dịch NaOH loãng.
C. Dung dịch HCl đặc, nguội. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 001 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) (12.5) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Fe. B. Li. C. Os. D. K. Câu 42:(NB) (12.5) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Câu 43:(NB) (12.5) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s2. Câu 44:(NB) (12.5) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là A. Pt. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 45:(NB) (12.5) Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 46:(NB) (12.5) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng CO để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. Câu 47:(NB) (12.6): Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Dung dịch NaOH loãng. C. Dung dịch HCl đặc, nguội. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 48:(NB) (12.6): Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 49:(NB) (12.6): Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Câu 50:(NB) (12.7): Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 51:(NB) (12.7): Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam. Câu 52:(NB) (12.8): X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2. B. H2O. C. SO2. D. CO2. Câu 53:(NB) (12.1): Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 54:(NB) (12.1): Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa. Câu 55:(NB) (12.2): Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 22. C. 12. D. 10. Câu 56:(NB) (12.3): Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3CH2NH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH2CH3. D. CH3COOC2H5. Câu 57:(NB) (12.3): Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm? A. Etylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Ala. D. Gly-Gly. Câu 58:(NB) (12.4): Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2Cl. C. CH3-CH3. D. CH2=CH2. Câu 59:(NB) (11.VC): Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. Na3PO4. B. Na2SO4. C. CaSO4. D. NH4HCO3. Câu 60:(NB) (11.HC): Công thức của anđehit axetic là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. C6H5CHO. Câu 61:(TH) (12.7): Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây? A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu 62:(TH) (12.1): Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. HCOOC2H3. B. CH3COOCH2CH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC3H5. Câu 63:(VD) (12.5): Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 19,6. C. 12,5. D. 27,6. Câu 64:(TH) (12.7): Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. CuSO4, Fe2(SO4)3. C. CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 65:(VD) (12.5): Dẫn khí H2 dư qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 28,8 gam. Câu 66:(TH) (12.1): Cho dãy các chất: phenyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol đơn chức là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 67:(TH) (12.2): Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không trong nước lạnh. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Phân tử khối của Y là 180. Câu 68:(VD) (12.2): Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 50% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 9,20. B. 13,80. C. 27,60. D. 36,80. Câu 69:(VD) (12.3): Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 2,4 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70:(TH) (12.4): Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Trùng ngưng butađien thu được cao su Buna. Câu 71:(VD) (12.6): Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,55 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,92 lít; 50,0 gam. C. 3,36 lít; 26,25 gam. D. 3,92 lít; 52,5 gam. Câu 72:(VD) (THVC):Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm KOH và Ba(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 73:(VD) (12.1): Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 8,308. B. 8,592. C. 8,200. D. 10,740. Câu 74:(VD) (THHC): Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của gạo nếp chính là tinh bột. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch không phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 75:(VDC) (12.6):Cho 8,91 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 17,77 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,05. D. 0,06. Câu 76:(VD) (THHC): Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31. B. 0,33. C. 0,26. D. 0,34. Câu 77:(VDC) (THVC): Hòa tan hoàn toàn 26,24gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 480 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 74,48 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến pứ hoàn toàn thu được 101,9 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là A. 5,76. B. 7,04. C. 6,40. D. 5,12. Câu 78:(VDC) (THHC): Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E cần dùng 5,4 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 43,76 gam, đồng thời có 99,232 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H6. Câu 79:(VDC) (12.1): Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là A. . B. . C. . D. . Câu 80:(VD) (THHC): Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,4 gam glucozơ với 2 đến 4 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 2 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. -----------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN 41-B 42-C 43-D 44-D 45-D 46-B 47-D 48-C 49-D 50-C 51-B 52-D 53-C 54-A 55-C 56-C 57-C 58-A 59-D 60-A 61-B 62-B 63-A 64-A 65-A 66-D 67-D 68-B 69-A 70-D 71-B 72-C 73-B 74-A 75-A 76-A 77-D 78-C 79-B 80-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC PHỤ LỤC 1 KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề I. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Câu hỏi Mức độ Tổng Lí thuyết Bài tập NB TH VD VDC 11.VC (Hóa học vô cơ 11) Câu 59 Câu 71 Câu 59 Câu 71 2 11.HC (Hóa học hữu cơ 11) Câu 60 Câu 60 1 12.1. Este – lipit Câu 53, 54 Câu 62, 66 Câu 78, 79 Câu 53, 54 Câu 62, 66 Câu 78, 79 6 12.2. Cacbohiđrat Câu 55, 67 Câu 68 Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 12.3. Amin – amino axit – peptit – protein Câu 57 Câu 69 Câu 57 Câu 69 2 12.4. Polime Câu 58,70 Câu 58 Câu 70 2 12.5. Đại cương kim loại Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 65 Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 65 7 12.6. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm Câu 48, 49, 47 Câu 63,75 Câu 47,48, 49 Câu 63 Câu 75 5 12.7. Kim loại chuyển tiếp Câu 50, 51 Câu 61, 64 Câu 50, 51 Câu 61, 64 4 12.8. Hóa học môi trường Câu 52 Câu 52 1 THHC (Tổng hợp hữu cơ) Câu 56, 80,74 Câu 73, 76 Câu 56 Câu 74,73,76,80 5 THVC (Tổng hợp vô cơ) Câu 72 Câu 77 Câu 72 Câu 77 2 Tổng số câu 29 11 20 6 10 4 HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 63:(VD) (12.5): Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 19,6. C. 12,5. D. 27,6. HD: Bảo toàn Al => m = 0,2x133,5 = 26,7 gam => A Câu 65:(VD) (12.5): Dẫn khí H2 dư qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 28,8 gam. HD: Bảo toàn nguyên tố Fe => mFe = 0,4 x56 =22,4 gam => A Câu 68:(VD) (12.2): Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 50% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 9,20. B. 13,80. C. 27,60. D. 36,80. HD: Sơ đồ C6H12O6 --- > 2 C2H5OH Mol 0,3 0,6 x 50% = 0, 3 => m = 13,8 gam. => B Câu 69:(VD) (12.3): Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 2,4 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. HD: CnH2n+3N ---- > n CO2 + (n+1,5) + 0,5 H2O Mol 0,3 0,3n 0,3(n+1,5) 0,3.0,5 Ta có 2,4 = 0,3n + 0,3n + 0,45 + 0,15 => n=3 => C3H9N Có 4 CTCT A Câu 71:(VD) (12.6): mol CO2 = nHCl – nK2CO3 = 0,175 => V = 3,92 lít. Bảo toàn C => mol CaCO3 = 0,5 => m =50 g => B Câu 73:(VD) (12.1): Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 94,976 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 8,308. B. 8,592. C. 8,200. D. 10,740. Câu 73: B Quy đổi E thành và và Đốt 94,976 gam E cần nO2=5,37.94,97659,36=8,592 g Câu 74: A (a) Đúng, (C17H31COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo. (c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon (d) Đúng (e) Sai, amilopectin có nhánh Câu 75: A Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol) →23x+137y+0,14.16=8,911 Dung dịch X chứa X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm Cu(OH)2 và BaSO4. →m↓=98x+2y2+233y=17,77 2 Giải hệ ta có x = 0,16 và y = 0,03 Bảo toàn electron: => a = 0,04 Câu 76:(VD) (THHC): Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31. B. 0,33. C. 0,26. D. 0,34. Đáp án A Lấy (2)x3 – (3) ta được x + z – kz = 0,16 x + y + z = 0,31 Câu 77: D Mol HNO3: 0,56; H2SO4;0,3 mol Bảo toàn H →nH2O=0,58 Bảo toàn khối lượng mol NO:0,2 nH+ = 4 nNO + 2nO => nO =0,18 mol Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,18 mol) Dung dịch X có thể hòa tan thêm c mol Cu. mhh = 56a + 64b +0,18.16 =26,24 (I) mc rắn = 80a + 80b+233.0,3 =101,9 (II) ne=2a+2b+c=0,18.2+0,2.3 (III) a = 0,28; b=0,12; c=0,08. => mCu = 5,12 g Câu 78: C Không khí gồm O2 (1,08) và N2 (4,32) Đặt và nH2O = b => 44a + 18b = 43,76 (I) Bảo toàn O => 2a + b = 2.1,08 (II) => a = 0,61; b=0,94. Số Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D). tổng = 4,430 sản phẩm cháy = 0,11 => amin: 0,22 và H.C: 0,18 mol Số C tương ứng của amin và X là n, m. Bảo toàn C => nCO2 = 0,22.n + 0,18. m = 0,61 Với Chọn C. Câu 79:(VDC) (12.1): B Tỉ lệ este có hai chức. Từ tỉ lệ sản phẩm và este → este này được tào từ anol hai chức và axit cũng hai chức → este cần tìm có dạng phản ứng: . Từ giả thiết có là gốc C4H8. Lại có tương ứng là gốc C2H4. Vậy, công thức của este cần tìm là . Câu 80: B (a) Đúng (b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3) (c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước nưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống có thể gây vỡ ống. (d) Sai, chỉ định tính được C, H. (e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 còn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_nam_2021_de_so_001_co.docx