Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Năm 2020 - Theo đề minh họa lần 1 - Đề số 04 (Có đáp án)
Câu 1. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. đột biến B. giao phối không ngẫu nhiên,
C. CLTN D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 2. Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
Câu 3. Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cm. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 30%?
A. AB/Ab B. AB/aB
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Năm 2020 - Theo đề minh họa lần 1 - Đề số 04 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN BỘ GIÁO DỤC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 4 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 04 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là A. đột biến B. giao phối không ngẫu nhiên, C. CLTN D. các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 2. Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài. D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen. Câu 3. Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cm. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 30%? A. AB/Ab B. AB/aB C. Ab/aB D. AB/ab Câu 4. Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN Câu 5. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi? A. Giun đất B. Cừu. C. Trùng giày D. Thủy tức. Câu 6. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? A. AaBB x AABb B. AaBb x AAbb. C. AaBb x aabb D. AaBb x aaBb Câu 7. Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? A. aabbDDEE B. aaBBDDee C. AABBDdee D. AAbbDDee Câu 8. Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính? A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc. B. Tăng cuờng sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải. C. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thuỷ triều,... D. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất. Câu 9. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 25%? A. Aabb. B. AaBb C. AABb D. AAbb Câu 10. Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất? A. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa. C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa D. 0,4AA : 0,6aa. Câu 11. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây? A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại Cổ sinh D. Đại Nguyên sinh. Câu 12. Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là A. 552 B. 1104 C. 598. D. 1996. Câu 13. Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp. C. Ti thể D. Ribôxôm. Câu 14. Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây? A. ADN B. ADN pôlimeraza. C. Các nuclêôtit A, U, G, X D. ARN pôlimeraza. Câu 15. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen phân li độc lập cùng quy định theo kiểu tương tác bổ sung: kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định hoa màu đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa màu trắng Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều cây hoa màu đỏ nhất? A. AABb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x aaBb D. Aabb x aaBb. Câu 16. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất? A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới. B. Quần xã đồng rêu hàn đới. C. Quần xã đồng cỏ. D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loại cây. Câu 17. Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số lượng NST? A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính. B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá. C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật. D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản, vì vậy, không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống. Câu 18. Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN? A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội. D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể. Câu 19. Trong giai đoạn hoặc con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucôzo tạo ra được nhiều phân tử ATP nhất? A. Chuỗi truyền electron hô hấp B. Đường phân C. Chu trình Crep D. Phân giải kị khí. Câu 20. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể? A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa. C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ. Câu 21. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào. C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. Câu 22. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai? A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau. B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội được gọi là thể đột biến. C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen. D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen. Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật? A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch. B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất. D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch. Câu 24. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi C. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía trước bé hơn sinh khối của mắt xích phía sau liền kề D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp. Câu 25. Khi nói về di - nhập gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. II. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể. III. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. IV. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 26. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thuờng; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau về phép lai P: ♂AaBbDd x ♀AaBbdd là đúng? I. Có tối đa 24 loại kiểu gen đột biến. II. Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử. III. Thể ba có thể có kiểu gen là AabbbDd. IV. Thể một có thể có kiểu gen là aabdd. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 27. Ở gà một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXBY giảm phân bình thường sinh giao tử. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. Có 2 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau II. Có 4 loại giao tử vói tỷ lệ bằng nhau III. Loại giao tử AY chiếm tỉ lệ 25%. IV. Giao tử mang NST Y chiếm tỷ lệ 50% V. Nếu sinh ra giao tử aXB thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 28. Khi nói về sự phân tầng trong quần xã phát biểu nào sau đây sai? A. Sự phân tầng làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống và làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã. B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật C. Nguyên nhân của sự phân tầng là do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố ngoại cảnh D. Trong các hệ sinh thái dưới nước, sự phân bố không đồng đều của ánh sáng kéo theo phần bố không đồng đều của sinh vật sản xuất. Câu 29. Giả sử một hệ sinh thái trên cạn, xét một chuỗi thức ăn có bốn mắt xích, trong đó năng lượng tích luỹ ở sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1,2,3 lần lượt là 2,2.109 Kcal; l,8.108 Kcal, l,7.107 Kcal, l,9.106 Kcal. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 trong chuỗi thức ăn này xấp xỉ 8,2%. II. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và cấp 1 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2. III. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3. IV. Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3 là lớn nhất. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1. Câu 30. Ở một loài thực vật, lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Lai phân tích cây F1 thu được Fa phân li theo tỷ lệ 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Trong tổng số cây hoa trắng thu được ở F2 số cây đồng hợp tử chiếm tỷ lệ A. 3/4 B. 1/16 C. 3/16 D. 3/7 Câu 31. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16; một loài thực vật khác có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết, giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là A. 17 B. 16 C. 18 D. 34 Câu 32. Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Một hệ sinh thái luôn có sinh vật sản xuất và môi trường sống của sinh vật. II. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. III. Sinh vật phân giải chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vô cơ để cung cấp cho các sinh vật sản xuất. IV.Tất cả các hệ sinh thái đều luôn có sinh vật tiêu thụ. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 33. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định, cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tưong ứng trên Y. Thực hiện phép lai thu được F1. Ở F1, ruồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ 10%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng? I. Tỷ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 14,53%. II. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm 17,6%. III. Tỷ lệ ruồi đực có kiểu gen mang 2 alen trội chiếm 15%. IV. Tỷ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen chiếm 14,6% A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 34. Ở một loài động vật, xét một gen có 2 alen A và a nằm trên NST thường, thế hệ xuất phát của một quần thể có tần số alen A ở 2 giới lần lượt là 0,4 và 0,2. Qua hai thế hệ ngẫu phối, quần thể đạt đến trạng thái cân bằng di truyền. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá. Cấu trúc quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là: A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. B. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa. C. 0,09AA : 0,32Aa : 0,64aa. D. 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa. Câu 35. Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng, thu được F1 gồm hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân ly độc lập quy định II. Cây F1 dị hợp tử hai cặp gen. III. Các cây F2 có tối đa 9 loại kiểu gen. IV. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 số cây đồng hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 1/9. V. Trong tổng số cây hoa đỏ F2 số cây tự thụ phấn cho đời con có 2 loại kiểu hình chiếm 4/9. A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 36. Ở một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di truyền đơn gen là 4%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị bệnh này, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số (9) chắc chắn không mang alen gây bệnh. II. Có tối đa 2 người trong phả hệ trên có thể không mang alen gây bệnh. III. Xác suất người số (3) có kiểu gen dị hợp tử là 50%. IV. Xác suất cặp vợ chồng (3)-(4) sinh con bị bệnh là 16,7%. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 37. Có 5 tế bào sinh tinh ở cơ thế có kiểu gen AB/ab giảm phân tạo tinh trùng. Biết không có đôt biến. Theo lí thuyết, có thể bắt gặp bao nhiêu trường hợp sau đây về tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra? I. Chỉ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1. II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 9 : 9 : 1 : 1. III. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7 : 7 : 1 : 1. IV. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 38. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa, Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho P có kiểu hình mang hai tính trạng trội giao phấn với nhau thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Lấy toàn bộ các cây có kiểu hình giống P cho tự thụ phấn tạo ra F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong số các cá thể mang hai tính trạng trội ở F2 chiếm 18%. B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ở F2 chiếm 4/9. C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về cả hai tính trạng ở F2 chiếm 3/36. D. Tỉ lệ kiểu hình giống P ở F2 chiếm 24/36. Câu 39. Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định: kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định lông đen, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A hoặc B quy định lông nâu kiểu gen không có alen trội nào quy định lông trắng. Cho phép lai P: AaBb x Aabb thu đuợc F1. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong tổng số các cá thể thu đuợc ở F1, số cá thể lông đen chiếm tỉ lệ lớn nhất. B. Nếu cho các cá thể lông đen ở F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu đuợc đời con có số cá thể lông nâu gấp 11 lần số cá thể lông trắng. C. Trong tổng số các cá thể thu được ở F1 số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%. D. Ở F1 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu. Câu 40. Cho biết bộ ba 5’GXU3’ quy định tổng hợp axit amin Ala, bộ ba 5’AXU3’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa gen làm cho alen A trở thành alen a làm cho 1 axit amin Ala được thay thế bằng 1 axit amin Thr nhưng chuỗi pôlipeptit do hai alen A và a vẫn có chiều dài bằng nhau. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a có thể có số liên kết hiđrô lớn hơn alen A. II. Đột biến này có thể là dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A. IV. Nếu gen A phiên mã một lần thì cần môi truờng cung cấp 200 nucleotit loại X thì alen a phiên mã cần cung cấp 400 nucleotit loại X. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 MA TRẬN Lớp Nội dung chương Mức độ câu hỏi Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Lớp 12 Cơ chế di truyền và biến dị 4, 14, 17, 21 12, 22 26, 31 40 9 Quy luật di truyền 7 3, 6, 9 15, 27, 30, 35, 37, 38, 39 33 12 Di truyền học quần thể 10 34 2 Di truyền học người 36 1 Ứng dụng di truyền vào chọn giống 2 1 Tiến Hóa 1, 11, 18 25 4 Sinh Thái 8, 16, 20 24, 28, 32 29 7 Lớp 11 Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở ĐV 5 23 2 Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV 13 19 2 Tổng 14 12 10 4 40 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 A 11 C 21 A 31 D 2 C 12 C 22 A 32 C 3 D 13 B 23 B 33 D 4 B 14 B 24 C 34 D 5 D 15 A 25 A 35 C 6 D 16 A 26 C 36 B 7 C 17 D 27 C 37 A 8 B 18 A 28 A 38 B 9 B 19 A 29 C 39 B 10 B 20 D 30 D 40 D Câu 1. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là đột biến Chọn A Câu 2. Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phuơng pháp lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài. Chọn C Câu 3. Phương pháp: Giao tử liên kết = (l-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 Cách giải: Kiểu gen giảm phân tạo giao tử AB = 0,3 Chọn D Câu 4. rARN cùng với protein tạo nên riboxom Chọn B Câu 5. Thủy tức có cơ quan tiêu hóa dạng túi Chọn D Câu 6. Phép lai Số kiểu gen A 4 B 4 C 4 D 6 Chọn D Câu 7. Cơ thể AABBDdee dị hợp 1 cặp gen Chọn C Câu 8. Sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải làm tăng nồng độ CO2, là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính Chọn B Câu 9. Cơ thể AaBb giảm phân tạo giao tử Ab = 0,25 Chọn B Câu 10. Phương pháp: Tần số alen Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa Cách giải Quần thể Tần số alen a A 0,55 B 0,4 C 0,5 D 0,6 Chọn B Câu 11. Bò sát phát sinh ở đại Cổ sinh Chọn C Câu 12. Phương pháp: Áp dụng các công thức: CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit Cách giải: Số nucleotit của gen này là: Chọn C Câu 13. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là lục lạp Chọn B Câu 14. Phiên mã không có sự tham gia của ADN pôlimeraza. Chọn B Câu 15. Phép lai cho đời con nhiều cây màu đỏ nhất là A. AABb x aaBb A (3/4), B (9/16), C (1/2), D (1/4) Chọn A Câu 16. Quần xã rừng lá rộng ôn đới thường có sự phân tầng mạnh nhất. Chọn A Câu 17. Phát biểu sai là D, thể đa bội lẻ được ứng dụng trong nông nghiệp như quả không hạt... Chọn D Câu 18. Phát biểu đúng về CLTN là A B sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen C sai vì CLTN chống lại alen lặn sẽ làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội D sai vì CLTN có thể loại bỏ hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể Chọn A Câu 19. Chuỗi truyền electron hô hấp tạo ra nhiều ATP nhất (34ATP) Chọn A Câu 20. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ là một quần thể. Chọn D Câu 21. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau Chọn A Câu 22. Khi nói về đột biến gen, kết luận sai là A, không phải tất cả đột biến gen đều được truyền cho đời sau (đb gen trong tế bào sinh duõng) Chọn A Câu 23. Phát biểu đúng về tuần hoàn máu ở ĐV là: B A sai vì vận tốc máu thấp nhất ở mao mạch C sai vì cá sấu có tim 4 ngăn nên không có sự pha trộn máu D sai vì huyết áp thấp nhất ở tĩnh mạch chủ Chọn B Câu 24. Phát biểu sai là C, sinh khối của mắt xích phía trước lớn hơn mắt xích sau Chọn C Câu 25. Các phát biểu đúng là: I sai vì di nhập gen có thể mang đến các alen mới làm tăng sự đa dạng di truyền III, IV sai vì thành phần kiểu gen của nhóm xuất cư và nhập cư khác nhau Chọn A Câu 26. Cặp Aa: Aa x Aa 1AA: 2Aa: 1aa Cặp Bb: + giới đực: Bb, O, b, B + giới cái: B, b Số kiểu gen bình thường: 3 (BB, Bb, bb); kiểu gen đột biến: 4 (BBb, Bbb, B, b) Cặp Dd: Dd x dd 1Dd: 1dd Xét các phát biểu: I đúng, có 342= 24 KG đột biến II đúng, cơ thể đực có thể tạo 242= 16 loại giao tử (cả giao tử đột biến và giao tử bình thường) III sai, không thể tạo ra hợp tử chứa bbb IV đúng. Chọn C Câu 27. Ở gà XY là con mái, mỗi tế bào chỉ tạo 1 trứng I, II, III, IV sai V đúng Chọn C Câu 28. Phát biểu sai là A, phân tầng làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài. Chọn A Câu 29. Phương pháp: Công thức tính hiệu suất sinh thái là năng lương tích luỹ ở bậc n và n-1 Cách giải Hiệu suất sinh thái: Giữa Cấp 2 - Cấp 1: 8,2% Giữa Cấp 3 - Cấp 2: 9,44% Giữa Cấp 4 - Cấp 3: 11,2% Xét các phát biểu: I sai II đúng III sai IV đúng Chọn C Câu 30. Cây F1 dị hợp về các cặp gen Fa phân ly 3trắng: 1 đỏ tương tác bổ sung Quy ước gen: A-B-: Hoa đỏ A-bb/aaB-/aabb: hoa trắng P: AABB aabb F1: AaBb Cho Fi tự thụ phấn: AaBbAaBb (lAA: 2Aa: laa)(lBB: 2Bb: lbb) Tỷ lệ cây hoa trắng là: Tỷ lệ cây hoa trắng thuần chủng là 3/16 Vậy trong tổng số cây hoa trắng thu được ở F2 số cây đồng hợp tử chiếm tỷ lệ 3/7 Chọn D Câu 31. Cây song nhị bội thể có bộ NST lưỡng bội của cả 2 loài, Giao tử tạo ra có 2n1 + 2n2 = 16 + 18 = 34 NST Chọn D Câu 32. Chọn đáp án C Chỉ có phát biểu III đúng. - I sai vì một số hệ sinh thái nhân tạo không có sinh vật sản xuất. Ví dụ bể nuôi cá cảnh là một hệ sinh thái nhưng không có sinh vật sản xuất. - II sai vì vi khuẩn lam là sinh vật sản xuất. - III đúng vì sinh vật phân giải sẽ phân giải xác chết, chất thải do đó sẽ chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường sống. - IV sai vì có một số hệ sinh thái nhân tạo không có động vật. Ví dụ, một bề nuôi tảo để thu sinh khối. Câu 33. Tỷ lệ ruồi thân đen , cánh cụt, mắt đỏ Xét các phát biểu: sai. Tỷ lệ ruồi đực mắt đỏ mang 1 trong 3 tính trạng trội: A-bbXdY+aaB-XdY + aabbXDY = (0,3+0,05+0,2) 0,25 =13,75% II sai. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 là: III đúng. Tỷ lệ ruồi đực mang 2 alen trội : IV sai. Ruồi cái mang 3 alen trội: Chọn D Câu 34. Khi cân bằng di truyẻn, tần số alen A ở quần thể là: Cấu trúc di truyền của quần thể khi cân bằng di truyền là 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa. Chọn D Câu 35. P thuần chủng F1 dị hợp về các cặp gen F2 phân ly 9 đỏ:7 trắng tính trạng do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung Quy ước gen: A-B-: hoa đỏ; A-bb/aaB-/aabb: hoa trắng F1 tự thụ phấn: AaBb x AaBb (lAA:2Aa:laa)(lBB:2Bb:lbb) Xét các phát biểu I đúng II đúng III đúng IV đúng: 1/16 : 9/16 = 1/9 sai, tỷ lệ cây hoa đỏ ở F2 là 9/16; chỉ có cây AABB (1/16) tự thụ phấn cho 1 loại kiểu hình Tỷ lệ số cây tự thụ phấn cho 2 kiểu hình là : Chọn C Câu 36. Ta thấy bố mẹ bình thường sinh con gái bị bệnh tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định Quy ước gen: A- bình thường, a- bị bệnh Quần thể có 4%aa tần số alen a = 0,2 Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,64AA: 0,32Aa: 0,02aa I sai, nguời (9) có mẹ bị bệnh nên phải mang alen bệnh II đúng, có người 3, 5 có thể không mang alen gây bệnh III sai. Xác suất người số (3) có kiểu gen dị hợp tử là: Đúng. Người số (4) có kiểu gen aa Người số (3) có kiểu gen: 0,64AA: 0,32Aa 2/3 AA: l/3 Aa Cặp vợ chồng này: (2AA: lAa) x aa (5A:1a) a Xác suất họ sinh con bị bệnh là: 1/6 16,7% Chọn B Câu 37. 1 tế bào sinh tinh GP có TĐC tạo 4 loại giao tử, không có TĐC tạo 2 loại giao tử Có các trường hợp có thể xảy ra: + TH1: không có tế bào nào xảy ra TĐC: 1:1 + TH2: Tất cả các tế bào xảy ra TĐC: 1:1:1:1 + TH3: 1 tế bào TĐC 1 TB TĐC 1 1 1 1 4 TB Không TĐC 8 8 9:9:1:1 + TH4: 2 tế bào TĐC 2 TB TĐC 2 2 2 2 3 TB Không TĐC 6 6 8:8:2:2 4:4:1:1 + TH5: 3 tế bào TĐC 3 TB TĐC 3 3 3 3 2 TB Không TĐC 4 4 7:7:3:3 + TH3: 4 tế bào TĐC 4 TB TĐC 4 4 4 4 1 TB Không TĐC 2 2 6:6:4:4 3:3:2:2 Chọn A Câu 38. F1 có 4 loại kiểu hìnhP dị hợp 2 cặp gen: AaBb x AaBb(1AA: 2Aa: 1aa) (1BB: 2Bb: 1bb) à KH: 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1 aabb Các cây có kiểu hình giống P: lAABB: 2AaBB: 4AaBb: 2AABb tự thụ Tỷ lệ A-B- D sai Tỷ lệ dị hợp 2 cặp gen: A sai Tỷ lệ lặn về 2 tính trạng là C sai Tỷ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ở F2 chiếm: Áp dụng kết quả phép lai: AaBb x AaBb (lAA:2Aa:laa) (1BB:2Bb:1bb) ; B đúng Chọn B Câu 39. A-B-: lông đen; A-bb/aaB-: Lông nâu; aabb: lông trắng P: AaBb x Aabb (lAA:2Aa:laa)(Bb:bb) A sai tỷ lệ lông đen = 3/4 x 1/2 = 3/8 < lông nâu: 4/8 = 3/4 x 1/2 + l/4 x 1/2 B đúng, Nếu cho các con lông đen F1 giao phấn ngẫu nhiên: (lAA:2Aa)Bb (2A: 1a)(1B: 1b) x (2A:1a)(1B: 1b) (4AA:4Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) Tỷ lệ lông nâu: 8/9 x l/4 + 1/9 x 3/4 = 11/36 Tỷ lệ lông trắng là: l/9 x 1/4 = 1/36 C sai, số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen ở F1 là : 2/4 x 1/2 = 1/4 D sai, chỉ có 3 kiểu gen quy định lông nâu : Aabb, AAbb, aaBb Chọn B Câu 40 (ID:305097). Axit amin Bộ ba trên mARN Bộ ba trên ADN Ala 5’GXU3’ 3’XGA5’ Thr 5’AXU3’ 3’TGA5’ Đột biến không làm thay đổi Ala thành Thr mà không làm thay đổi chiều dài gen là: thay thế cặp X - G bằng cặp T - A. Xét các phát biểu I sai, gen A có nhiều hơn gen a 1 cặp G-X nên gen A có số liên kết hidro lớn hơn II sai, III đúng IV sai, nếu gen A phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 200X (có nghĩa là có 200G) thì gen a phiên mã 2 lần cần môi trường cung cấp 199 x 2 = 398X (vì gen a có ít hơn gen A 1 cặp G-X) Chọn D
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_2020_theo_d.doc