Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 =10. Tần số dao động của con lắc là
A. 1 Hz B. 5/3 Hz C. 5/12 Hz D. 5/6 Hz
Câu 2: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng
A. với k = 0, ±1, ±2,. B. với k = 0, ±1, ±2,.
C. ; với k = 0, ±1, ±2,. D. với k = 0, ±1, ±2,.
Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động điều hòa là
A. a = –ωx. B. a = ωx. C. a = –ω2x. D. a = ω2x.
Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. cường độ B. mức cường độ âm C. tốc độ truyền âm D. tần số của âm
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 (chương 1,2,3 đến phần công suất) NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 =10. Tần số dao động của con lắc là A. 1 Hz B. 5/3 Hz C. 5/12 Hz D. 5/6 Hz Câu 2: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng A. với k = 0, ±1, ±2,... B. với k = 0, ±1, ±2,.. C. ; với k = 0, ±1, ±2,... D. với k = 0, ±1, ±2,... Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động điều hòa là A. a = –ωx. B. a = ωx. C. a = –ω2x. D. a = ω2x. Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là A. cường độ B. mức cường độ âm C. tốc độ truyền âm D. tần số của âm Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức ( và là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A. B. C. D. Câu 6: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất với . Góc giới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn A. B. C. D. Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với biên độ lần lượt là 7 cm và 5 cm. Trong các giá trị sau giá trị nào không thể là biên độ của dao động tổng hợp. A. 4 cm B. 6 cm C. 8cm D. 14 cm Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. πf. C. 0,5f. D. 2πf. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Thế năng biến thiên với chu kì A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5s. D. 0,25s. Câu 10: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 0,4 m B. 10 m C. 2,5 m D. 0,1 m Câu 11: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. lực; vận tốc; cơ năng. B. biên độ; tần số; cơ năng. C. động năng; tần số; lực. D. biên độ; tần số; gia tốc Câu 12: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 80 cm Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 12mgℓα02 B. mgℓα02 C. 14mgℓα02 D. 2mgℓα02 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết bị trễ pha so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là A. 0,5 B. C. D. Câu 15: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Từ thông qua diện tích S là A. Φ = Scosα. B. Φ= BScosα. C. Φ = BSsinα. D. Φ= Bsinα. Câu 16: Đặt điện áp V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung F. Dung kháng của tụ điện có giá trị A. 200 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 400 Ω Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (tính bằng cm, tính bằng s). Tại thời điểm t=0,75s, chất điểm có li độ bằng A. -3 cm. B. – 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 18: Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp A. 1,25 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 6,25 lần Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở và cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số bằng A. 1,73 B. 0,58 C. 2 D. 0,5 Câu 20: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 3 m/s Câu 21: Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ A và A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là A. 22,4 cm và 12,6 cm B. 15 cm và 20 cm C. 20 cm và 15 cm D. 12,6 cm và 22,4 cm Câu 22: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45 B. 44 C. 46 D. 43 Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt - π3) cm và x2 = A2cos(ωt + α) cm. Để vật dao động với biên độ A = A1 + A2 thì α bằng A. π6 B. -π3. C. π2. D. -π. Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(5t) cm và x2 = 4cos(5t – π/2) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là A. 1cm B. 7cm C. 3,5cm D. 5cm Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng trọng lượng của vật. B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng D. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại Câu 26: Một vật dao động điều hoà với biên độ 6cm, chu kì 1s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 (s) là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1 = 5cos(21t) N, F2 = 5cos(30t) N, F3 = 5cos(9t)N, F4 = 5cos(5t) N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là A. F3. B. F2. C. F1. D. F4. Câu 28: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa có tốc độ tại vị trí cân bằng là 4π cm/s và gia tốc tại biên có độ lớn 0,8m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằngc A. 8 cm B. 3 cm C. 2 m D. 2 cm Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là A. B.v=60πcos(10πt-π6). (m/s) C. . D. . Câu 31: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi hay với thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng với độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng với Độ lớn của và là: A. B. C. D. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ 0,4 s. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là 16cm. Trong 1 chu kì thời gian lò xo bị dãn là A. 0,4 s. B. 2/15 s. C. 0,2 s. D. 4/15 s. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: A. B. C. D. Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Trên đoạn OM, số điểm dao động ngược pha với nguồn là Wd(J) A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 36: Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v=- ωx(x là li độ) là A. . B. . C. . D. . Câu 37: Một chất điểm khối lượng m = 300 g dao động điều hòa. Ở thời điểm t bất kì li độ và vận tốc của dao động này luôn thỏa mãn: 4v2 + 9x2 = 36 (x tính bằng cm, v tính bằng cm/s). Tính tần số góc của dao động A. 4π rad/s. B. 10π rad/s. C. 1,5 rad/s. D. 4,5 rad/s. Câu 38. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng và có công suất không đổi. Điểm A cách O một khoảng d (m)có mức cường độ âm là LA = 40dB . Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 (m) . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5m và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50dB thì cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa A. 15 B. 35 C. 25 D. 33 Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x = 4cos(5πt + π/2) cm và y = 6cos(5πt + π/6) cm. Sau 1/15 s kể từ khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 23 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 15 cm B. 33 cm. C. 3 cm D. 23 cm Câu 40: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng và . là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của sao cho trên đoạn (không tính ) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa với đoạn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. B. C. D. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 (chương 1,2,3 đến phần công suất) NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: Trong bài hát "Tiếng đàn bầu"của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: "Tiếng đàn bầu của ta, cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ”. Vậy "thanh, trầm" trong câu hát này chỉ đại lượng nào trong vật lý A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Cường độ âm. Câu 2: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn nhân mét (V.m). B. culông (C). C. vôn trên mét (V/m). D. fara (F). Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng là A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 4: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng. Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. Câu 6: Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là. A. 0,25 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz Câu 7: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ. C. bằng tần số riêng của hệ D. rất lớn so với tần số riêng của hệ. Câu 8: Con lắc đơn dao động với phương trình s = 22cos(5t)(cm; s). Li độ cực đại của con lắc bằng A. 5 cm B. 22 cm C. 2 cm D. 0 cm. Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức A. B. C. ZRL= R + ZL D. ZRL=R2+ Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ. Biên độ của vật là A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm Câu 11: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100cos(100πt -π/6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4sin(100πt)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 800W. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt – 0,25π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 8πt – 0,25π B. 0,25π C. 8π D. -0,25π Câu 13: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π H. Đoạn mạch được mắc vào điện vào điện áp u = 40cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i = 2cos(100πt - ) A B. i = 2cos(100πt + ) A C. i = cos(100πt - ) A D. i = cos(100πt + ) A Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ A; lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. k.A2/2 B. 0 C. k.A2 D. k.A Câu 15: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. Một số nguyên ℓần bước sóng. B. Một số nguyên ℓần phần tư bước sóng. C. Một số nguyên ℓần nửa bước sóng. D. Một số ℓẻ ℓần một phần tư bước sóng. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức A. T = 2πω B. T = 1ω.2π C. T = 2πω D. T = ω2π Câu 17: Cường độ âm ℓà A. năng ℓượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian. B. độ to của âm. C. năng ℓượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. D. năng ℓượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. Câu 18: Dao động cơ tắt dần có? A. tần số giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. động năng giảm dần theo thời gian. D. chu kì giảm dần theo thời gian. 0.01 0.02 t(s) i(A) Câu 19: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức: A. i =Cos(100) A . B. i = cos(100+) A . C. i = 2cos(100) A D. i = cos(100) A . Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. 2πkm B. 12πmk C. 2πmk D. 12πkm Câu 21: Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số f đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang, A và B cố định, chiều dài AB=60cm.Ta thấy có sóng dừng trên dây với hai bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 60m/s. Tính f A. 40Hz B. 50Hz C. 55Hz D. 60Hz Câu 22: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 23: Một người ngồi trên thuyền thấy thuyền dềnh lên 16 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng: A. v = 12m/s B. v = 4,5m/s C. v = 2,25m/s D. v = 3m/s Câu 24: Một sóng đơn dao động với phương trình là. Vận tốc truyền sóng là 24cm/s. Bước sóng là: A. 9,6cm B. 60cm C. 1,53cm D. 96cm Câu 25: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) cm và x2 = 2Acos(ωt + π3) cm. Độ lệch pha của hai dao động là A. ngược pha B. cùng pha C. lệch pha π/2 D. lệch pha π/3 Câu 26: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Khoảng cách từ M đến nguồn bằng một phần mười từ N đến nguồn. Nếu mức cường độ âm tại N là 40dB thì tại M sẽ bằng: A. 400dB. B. 40dB. C. 60dB. D. 10dB. Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,005 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là A. 6,60 B. 5,60 C. 9,60 D. 3,30 Câu 28:Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách A và B ℓần ℓượt ℓà d1 = 23cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước ℓà: A. 18cm/s B. 21,5cm/s C. 24cm/s D. 25cm/s Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng A. B. C. - D. . Câu 30: O Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 14,5 cm/s2. B. 57,0 cm/s2. C. 5,70 m/s2 . D. 1,45 m/s 2. Câu 31: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i=cos(A). Biết tụ điện có điện dung . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là A. cos( ) (V) B. cos( ) (V) C. cos( ) (V) D. cos( ) (V) Câu 32: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 6 cm. Để ảnh của vật có độ cao bằng vật thì vật phải đặt cách thấu kính một khoảng bằng 300 0 100 L0 L(H) P(W) A. 48cm B. 6cm C. 12cm D. 24cm Câu 33: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω. Câu 34: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng 100 g. Kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên vật cùng chiều với nhau là 1/30 s. Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn xấp xỉ với giá trị nào dưới đây? A. 1154 cm/s2. B. 1414 cm/s2. C. 1500 cm/s2. D. 2414cm/s2. Câu 35 Sóng dừng trên dây có tần số f=10Hz và truyền đi với tốc độ 80cm/s. Bụng sóng dao động với biên độ 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 5cm và 20/3cm và ở 2 bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm C là -1,5cm và đang hướng về VTCB. Vào thời điểm t2=t1+25/48s li độ của phần tử tại điểm D là: A. – 0,75.cm B. – 0,75.cm C. – 0,75cm D. 0,75.cm Câu 36: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức không khí, lấy g = 10 m/s2 . Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ A. 4, 68 dB B. 3,74 dB C. 3,26 dB D. 6,72dB Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp,trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổiđược. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 210W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu? A. 215W B. 240W C. 250W D. 220W Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: dao động thứ nhất có biên độ A1 = 8 cm, pha ban đầu π/6 và dao động thứ hai có biên độ A2, pha ban đầu -π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Tìm A2 để biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất? A. A2 = 4cm B. A2 = 23 cm. C. A2 = 43 cm D. A2 = 5 cm Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u = acoswt, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là: A. 2,5 cm. B. 2,81 cm. C. 3 cm. D. 3,81 cm. Câu 40:. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,11 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 4,83 N. B. 3,86 N. C. 1,29 N. D. 1,04 N.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_20.docx