Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 33 (Có đáp án)
Câu 1. Thể tích lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng là
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. B. C. 3. D. 1.
Câu 3. Trong không gian , cho và Độ dài vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 5. Với là hai số thực dương tùy ý, bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Cho và khi đó bằng
A. 5. B. 2. C. 1. D.
Câu 7. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng , đường kính đáy bằng là
A. B. C. D.
Câu 8. Tích các nghiệm của phương trình là
A. 1. B. C. 2. D.
Câu 9. Trong không gian , cho ba điểm Phương trình mặt phẳng là
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 33 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 33 BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Thể tích lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng là A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. B. C. 3. D. 1. Câu 3. Trong không gian , cho và Độ dài vectơ bằng A. B. C. D. Câu 4. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 5. Với là hai số thực dương tùy ý, bằng A. B. C. D. Câu 6. Cho và khi đó bằng A. 5. B. 2. C. 1. D. Câu 7. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng , đường kính đáy bằng là A. B. C. D. Câu 8. Tích các nghiệm của phương trình là A. 1. B. C. 2. D. Câu 9. Trong không gian , cho ba điểm Phương trình mặt phẳng là A. B. C. D. Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 11. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 12. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu vàng. Số cách chọn hai quả cầu có đủ hai màu là A. 22. B. 15. C. 11. D. 44. Câu 13. Cho cấp số cộng có và . Công sai của bằng A. B. C. D. Câu 14. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức ? A. B. C. D. Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17. Tìm hai số thực thỏa mãn A. B. C. D. Câu 18. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng A. 0. B. C. D. 1. Câu 19. Trong không gian , cho điểm và . Phương trình mặt cầu tâm và đi qua có phương trình là A. B. C. D. Câu 20. Cho Biểu diễn theo A. B. C. D. Câu 21. Gọi là nghiệm của phương trình . Giá trị của bằng A. B. C. D. 8. Câu 22. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng Gọi là điểm đối xứng với qua . Độ dài bằng A. B. C. D. Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và là A. B. C. D. Câu 25. Thể tích khối trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng A. B. C. D. Câu 26. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 27. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết A. B. C. D. Câu 28. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 29. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là . Số nghiệm của phương trình là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng A. B. C. D. Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng A. B. C. D. 0. Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều có Thể tích khối nón đỉnh và có đường tròn đáy nội tiếp tam giác bằng A. B. C. D. Câu 33. Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là A. B. C. D. Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng Đường thẳng nằm trên mặt phẳng , đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37. Cho số phức thỏa mãn và là số thực. Giá trị của bằng A. B. 0. C. 2. D. 4. Câu 38. Cho với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của bằng A. B. C. 2. D. 0. Câu 39. Cho hàm số , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 7 điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40. Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu. A. B. C. D. Câu 41. Trong không gian cho mặt cầu tâm và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Điểm thuộc sao cho đoạn có độ dài lớn nhất. Tính A. B. 2. C. D. 9. Câu 42. Cho số phức thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 43. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau: Phương trình có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực phân biệt trên đoạn ? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 44. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 635.000 đồng. B. 535.000 đồng. C. 613.000 đồng. D. 643.000 đồng. Câu 45. Trong không gian , cho đường thẳng Xét mặt phẳng chứa đường thẳng sao cho khoảng cách từ đến đạt giá trị lớn nhất. Xác định tọa độ giao điểm của và trục A. B. C. D. Câu 46. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số cung tròn có phương trình và trục hoành (phần gạch chéo). Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 47. Cho khối hộp chữ nhật Gọi là trung điểm của Mặt phẳng chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh và một khối chứa đỉnh . Gọi lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa và . Tính A. B. C. D. Câu 48. Cho phương trình (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm thực phân biệt? A. B. C. D. Câu 49. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 50. Cho hàm số thỏa mãn và . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục A. B. C. D. Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-D 5-B 6-C 7-A 8-D 9-B 10-C 11-A 12-D 13-B 14-C 15-D 16-B 17-D 18-B 19-A 20-D 21-C 22-A 23-B 24-A 25-C 26-D 27-B 28-C 29-A 30-A 31-C 32-C 33-D 34-B 35-B 36-C 37-A 38-B 39-D 40-A 41-D 42-C 43-B 44-A 45-D 46-A 47-B 48-B 49-A 50-C
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_2021_ma_de_33_co.doc