Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 29 (Có đáp án)

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 29 (Có đáp án)

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số

 A. B. C. D.

Câu 2. Trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức . Tìm số phức

 A. B. C. D.

Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình thoi với , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp là

 A. B. C. D.

Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng ?

 A. B. C. D.

Câu 5. Cho cấp số nhân , với Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

 

doc 7 trang phuongtran 3010
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 29 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 29
BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn số phức , điểm biểu diễn số phức . Tìm số phức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình thoi với , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho cấp số nhân , với Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
	A. 	B. 	C. 3.	D. 
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số có hai điểm cực trị.	B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
	C. Hàm số có một điểm cực trị.	D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.
Câu 7. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng Phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Cho khối nón có độ dài đường cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối nón đã cho là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Với là các số thực dương bất kỳ, bằng
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 10. Cho , khi đó bằng
	A. 22.	B. 21.	C. 12.	D. 11.
Câu 11. Đường cong như hình bên là đồ thị củahàm số nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Các số thực thỏa mãn với là đơn vị ảo là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Trong không gian , cho hai điểm Gọi thuộc đoạn sao cho Tổng bằng
	A. 0.	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Giá trị của bằng
	A. 22.	B. 18.	C. 24.	D. 16.
Câu 15. Biết rằng là các số thực thỏa mãn . Giá trị của bằng
	A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 16. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Trong không gian , cho và . Phương trình đường thẳng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
	A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 19. Trong không gian chỉ có 5 loại đa diện đều như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
	B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
	C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
	D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Câu 20. Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
	A. 0.	B. 2.	C. Vô số.	D. 1.
Câu 22. Gọi là các nghiệm phức của phương trình Số phức bằng
	A. 	B. 10.	C. 	D. 
Câu 23. Trong không gian có bao nhiêu số thực để mặt phẳng song song với mặt phẳng ?
	A. 1.	B. Không có giá trị thỏa mãn.
	C. Vô số.	D. 2.
Câu 24. Cho hàm số có đạo hàm , . Hàm số nghịch biến trên khoảng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều có , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng Thể tích của khối lăng trụ bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Đạo hàm của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tam giác vuông tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với . Tính theo thể tích của khối chóp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Hàm số xác định và liên tục trên có đạo hàm với mọi . Số điểm cực trị của hàm số là 
	A. 3.	B. 1.	C. 0.	D. 2.
Câu 30. Cho hình lập phương có lần lượt là trung điểm của và . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Gọi là hai nghiệm của phương trình Giá trị của bằng
	A. 	B. 3.	C. 	D. 5.
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh bên Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 34. Cho hàm số . Gọi là các giá trị thực của tham số thỏa mãn . Tích bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 35. Trong không gian xét đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm tới điểm trong đó là điểm cách đều đường thẳng và trục 
	A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
	A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 37. Cho số phức , với là tham số thực thay đổi. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là đường cong . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành
	A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 38. Cho liên tục trên và Tích phân bằng
	A. 28.	B. 30.	C. 16.	D. 36.
Câu 39. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng . Tổng các phần tử của bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, tính xác suất để chọn được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất có 2 tấm mang số chia hết cho 4, kết quả gần đúng là
	A. 12%.	B. 23%.	C. 3%.	D. 2%.
Câu 41. Trong không gian , cho hai điểm và mặt phẳng Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Biết rằng khi thì trung điểm của luôn thuộc một đường thẳng cố định, phương trình của đường thẳng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Cho các số phức và thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức gửi góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định 0,55%/tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi háng người đó gửi số tiền bằng số tiền đã gửi tháng trước đó. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi xấp xỉ bao nhiêu đồng?
	A. 138.948.873.	B. 144.492.513.	C. 141.713.091.	D. 142.492.514.
Câu 45. Trong không gian cho biết đường cong là tập hợp tâm của các mặt cầu đi qua điểm đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 3.
Câu 46. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình Elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường Parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của Elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của Elip lần lượt là và là hai tiêu điểm của Elip. Phần dùng để trồng hoa; phần dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông trồng hoa và trồng cỏ lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
	A. 4656000 đồng.	B. 4766000 đồng.	C. 5455000 đồng.	D. 5676000 đồng.
Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với tam giác nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng tạo với nhau góc thỏa mãn và Thể tích khối bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng và Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Cho các số thực dương thay đổi thỏa mãn . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức là với là các số nguyên dương và tối giản. Tính 
	A. 3.	B. 4.	C. 13.	D. 11.
Câu 50. Cho mà đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây:
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án
1-C
2-D
3-A
4-B
5-D
6-C
7-A
8-C
9-D
10-A
11-B
12-C
13-D
14-A
15-B
16-B
17-B
18-D
19-B
20-C
21-D
22-A
23-B
24-C
25-B
26-A
27-A
28-A
29-D
30-C
31-D
32-C
33-A
34-B
35-C
36-D
37-B
38-A
39-A
40-D
41-B
42-A
43-B
44-D
45-C
46-D
47-B
48-B
49-C
50-B

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_2021_ma_de_29_co.doc