Đề ôn tập trắc nghiệm chương I môn Toán Lớp 12
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. B. C. D.
Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. R D.
Câu 4. Hàm số đồng biến trên :
A. B. C. R D.
Câu 7. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên
Câu 12. Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên các khoảng :
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập trắc nghiệm chương I môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 A.ĐỒNG BIẾN- NGHỊCH BIẾN Câu 21. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng B.Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R A. B. C. D. Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. R D. Câu 4. Hàm số đồng biến trên : A. B. C. R D. Câu 7. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên Câu 12. Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên các khoảng : A. B. C. D. Câu 17. Cho hàm số .Chọn phương án đúng dưới đây: A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên toàn trục số (trên ) Câu 23. Tất cả giá trị của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là: A. -2 2 Câu 26. Hàm số đồng biến trên R với tất cả giá trị của m là: A. B. Không có m C. D. Câu 32 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó A. B. C. D. Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng : A. B. C. D. B.CỰC TRỊ Câu 22. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. A. yCĐvà yCT B. yCĐvà yCT . C. yCĐvà yCT . D. yCĐvà yCT . Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên sau Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số có bốn điểm cực trị B. Hàm số đạt cực tiểu tại . C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại . Câu 10. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là : A. (-1 ; 2) B. ( -1;0) C. (1 ; -2) D. (1;0) Câu 11: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ: B. C. D. Câu 12: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ: A. B. C. D. Câu 15. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 17 : Cho hàm số . Hàm số có hai điểm cực trị .Tích bằng A.-5 B.-4 C.-1 D.-2 Câu 18: Cho hàm số .Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A.-3 B.-6 C.0 D.3 Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 8. Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A.Hàm số đạt cực tiểu tại B.Hàm số đạt cực đại tại C.Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu D.Hàm số có cực tiểu nhưng không có cực đại Câu 6. Cho hàm số , khẳng định nào sau đây đúng? A. Có đúng hai điểm cực trị B. Không có điểm cực trị C. Có chỉ một điểm cực trị D. Có hai cực trị cùng dấu. Câu 23. Cho hàm số. Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là: A. B. C. D. Câu 27. Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .Khi đó đoạn thẳng AB bằng : A. B. C. D. Câu 31. Hàm số , m là tham số thực, có 2 cực trị khi : A. B. C. D. Câu 32. Hàm số đạt cực tiểu tại khi giá trị của tham số m thỏa mãn: A. B. C. D. Câu 34.Cho hàm số .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu . Chọn kết quả đúng: A. B. m > 0 C. m < 0 D. Câu 39.Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị thỏa A. B. C. D. C.GTLN, GTNN Câu 1. Cho hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Kết luận nào là đúng? A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1; 2] là A. B.– 1 C.– 4 D.2 Câu 4. Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2] là : B. C. D. 0 Câu 6. Cho hàm số: trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hàm số đạt GTNN tại. B.Hàm số đạt GTLN tại C.Hàm số đạt GTLN tại. D.Hàm số đạt GTNN tại . Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;3] lần lượt là M, m. Chọn câu trả lời đúng A. M = 25, m = 0 B. M = 25, m = 9 C. M = 16, m = 0 D. M = 16, m = 9 Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-5; 3] là A.4 B. C.3 D.5 Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàmtrên là A. B.3 C.0 D. D. NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ Câu 1: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 2: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 3: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 18: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. * Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 9: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 11: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 26. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_trac_nghiem_chuong_i_mon_toan_lop_12.docx