Đề ôn tập môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Trung Văn-Hà Nội - Nguyễn Hữu Trí
Câu 4. Cho hàm số y=. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-x; 2) và (2; +x). B. Hàm số đồng biến trớn khoảng (-1; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +x). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3; 2) và đồng biến trên khoảng (2;+x). D. Hàm số nghịch biến trên IR\ {2}.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Trung Văn-Hà Nội - Nguyễn Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÌNH CHIẾU Sử dụng kết hợp ex_test với beamer Gói ex_beamer 2.4.5 beta 7 Nguyễn Hữu Trí, email: huutri1007@gmail.com Nhóm Toán và LATEX Ngày 13 tháng 1 năm 2021 Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x− 1 x+ 1 ? A. y = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. x = 1. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x− 1 x+ 1 ? A. y = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. x = 1. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x− 1 x+ 1 ? A. y = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. x = 1. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2;−4) và B (−3; 2; 0). Tọa độ của # » AB là A. (−2; 4; 2). B. (−4; 0; 4). C. (4; 0;−4). D. (−1; 2;−1). Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2;−4) và B (−3; 2; 0). Tọa độ của # » AB là A. (−2; 4; 2). B. (−4; 0; 4). C. (4; 0;−4). D. (−1; 2;−1). Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2;−4) và B (−3; 2; 0). Tọa độ của # » AB là A. (−2; 4; 2). B. (−4; 0; 4). C. (4; 0;−4). D. (−1; 2;−1). Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : x −1 = y + 1 1 = z − 1 −2 và d2 : x+ 1 −1 = y 1 = z − 3 1 . Góc giữa hai đường thẳng đó bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : x −1 = y + 1 1 = z − 1 −2 và d2 : x+ 1 −1 = y 1 = z − 3 1 . Góc giữa hai đường thẳng đó bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : x −1 = y + 1 1 = z − 1 −2 và d2 : x+ 1 −1 = y 1 = z − 3 1 . Góc giữa hai đường thẳng đó bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 4. Cho hàm số y = x+ 2 x− 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên R\ {2}. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 4. Cho hàm số y = x+ 2 x− 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên R\ {2}. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 4. Cho hàm số y = x+ 2 x− 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên R\ {2}. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 60◦, M là trung điểm của CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 √ 3 3 , khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a √ 3 6 . B. a √ 3 4 . C. a √ 3 2 . D. a √ 3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 60◦, M là trung điểm của CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 √ 3 3 , khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a √ 3 6 . B. a √ 3 4 . C. a √ 3 2 . D. a √ 3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 60◦, M là trung điểm của CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 √ 3 3 , khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a √ 3 6 . B. a √ 3 4 . C. a √ 3 2 . D. a √ 3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, các vectơ đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là #» i , #» j , #» k , cho điểm M (2; 1;−1). Khẳng định nào sau đây đúng? A. # » OM = #» k + #» j + 2 #» i . B. # » OM = 2 #» k + #» j − #»i . C. # » OM = 2 #» i + #» j − #»k . D. # »OM = #»i + #»j + 2 #»k . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, các vectơ đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là #» i , #» j , #» k , cho điểm M (2; 1;−1). Khẳng định nào sau đây đúng? A. # » OM = #» k + #» j + 2 #» i . B. # » OM = 2 #» k + #» j − #»i . C. # » OM = 2 #» i + #» j − #»k . D. # »OM = #»i + #»j + 2 #»k . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, các vectơ đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là #» i , #» j , #» k , cho điểm M (2; 1;−1). Khẳng định nào sau đây đúng? A. # » OM = #» k + #» j + 2 #» i . B. # » OM = 2 #» k + #» j − #»i . C. # » OM = 2 #» i + #» j − #»k . D. # »OM = #»i + #»j + 2 #»k . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 7. Gọi z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 + 2z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức |z1|2 + |z2|2 bằng A. 2. B. √ 3. C. 6. D. 2 √ 3. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 7. Gọi z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 + 2z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức |z1|2 + |z2|2 bằng A. 2. B. √ 3. C. 6. D. 2 √ 3. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 7. Gọi z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 + 2z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức |z1|2 + |z2|2 bằng A. 2. B. √ 3. C. 6. D. 2 √ 3. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 2x + 3, trục Ox và các đường thẳng x = −2;x = 1 bằng A. 7. B. 9. C. 17. D. 1 3 . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 2x + 3, trục Ox và các đường thẳng x = −2;x = 1 bằng A. 7. B. 9. C. 17. D. 1 3 . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 2x + 3, trục Ox và các đường thẳng x = −2;x = 1 bằng A. 7. B. 9. C. 17. D. 1 3 . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sinx+ cosx là A. sinx− cosx+ C. B. cosx+ sinx+ C. C. − cosx− sinx+ C. D. sin 2x+ C. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sinx+ cosx là A. sinx− cosx+ C. B. cosx+ sinx+ C. C. − cosx− sinx+ C. D. sin 2x+ C. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sinx+ cosx là A. sinx− cosx+ C. B. cosx+ sinx+ C. C. − cosx− sinx+ C. D. sin 2x+ C. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 10. Tích các nghiệm của phương trình 9x 2−x−1 + 3x2−x = 4 bằng A. 0. B. 1. C. −1. D. 2. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 10. Tích các nghiệm của phương trình 9x 2−x−1 + 3x2−x = 4 bằng A. 0. B. 1. C. −1. D. 2. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 10. Tích các nghiệm của phương trình 9x 2−x−1 + 3x2−x = 4 bằng A. 0. B. 1. C. −1. D. 2. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA = a√3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. a3. B. 1 8 a3. C. 3 2 a3. D. 1 4 a3. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA = a√3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. a3. B. 1 8 a3. C. 3 2 a3. D. 1 4 a3. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC), SA = a√3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. a3. B. 1 8 a3. C. 3 2 a3. D. 1 4 a3. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 12. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 3x− 3 x+ 1 thỏa mãn F (1) = 2. Giá trị của F (2) là A. F (2) = 11 2 − 5 ln 3 2 . B. F (2) = 11 2 + 5 ln 3 2 . C. F (2) = 9 2 + 5 ln 3− 10 ln 2. D. F (2) = −5 ln 3 + 10 ln 2. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 12. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 3x− 3 x+ 1 thỏa mãn F (1) = 2. Giá trị của F (2) là A. F (2) = 11 2 − 5 ln 3 2 . B. F (2) = 11 2 + 5 ln 3 2 . C. F (2) = 9 2 + 5 ln 3− 10 ln 2. D. F (2) = −5 ln 3 + 10 ln 2. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 12. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 3x− 3 x+ 1 thỏa mãn F (1) = 2. Giá trị của F (2) là A. F (2) = 11 2 − 5 ln 3 2 . B. F (2) = 11 2 + 5 ln 3 2 . C. F (2) = 9 2 + 5 ln 3− 10 ln 2. D. F (2) = −5 ln 3 + 10 ln 2. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 13. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 1 9 là A. x = 0. B. x = 1. C. x = −1 2 . D. x = 1 2 . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 13. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 1 9 là A. x = 0. B. x = 1. C. x = −1 2 . D. x = 1 2 . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 13. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 1 9 là A. x = 0. B. x = 1. C. x = −1 2 . D. x = 1 2 . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 14. Cho hai số phức z1 = −1− 2i; z2 = −2 + 3i. Tổng của hai số phức z1 và z2 là A. −3 + 5i. B. −3− 5i. C. −3 + i. D. −3− i. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 14. Cho hai số phức z1 = −1− 2i; z2 = −2 + 3i. Tổng của hai số phức z1 và z2 là A. −3 + 5i. B. −3− 5i. C. −3 + i. D. −3− i. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 14. Cho hai số phức z1 = −1− 2i; z2 = −2 + 3i. Tổng của hai số phức z1 và z2 là A. −3 + 5i. B. −3− 5i. C. −3 + i. D. −3− i. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 15. Cho 0 0,y > 0,α ∈ R. Khẳng định nào sau đây là sai? A. log√a x = 1 2 loga x. B. loga xα = α loga x. C. loga (x.y) = loga x+ loga y. D. loga √ x = 1 2 loga x. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 15. Cho 0 0,y > 0,α ∈ R. Khẳng định nào sau đây là sai? A. log√a x = 1 2 loga x. B. loga xα = α loga x. C. loga (x.y) = loga x+ loga y. D. loga √ x = 1 2 loga x. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 15. Cho 0 0,y > 0,α ∈ R. Khẳng định nào sau đây là sai? A. log√a x = 1 2 loga x. B. loga xα = α loga x. C. loga (x.y) = loga x+ loga y. D. loga √ x = 1 2 loga x. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 16. Phần ảo của số phức z = 1− 3i là A. 1. B. 3i. C. 3. D. −3. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 16. Phần ảo của số phức z = 1− 3i là A. 1. B. 3i. C. 3. D. −3. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 16. Phần ảo của số phức z = 1− 3i là A. 1. B. 3i. C. 3. D. −3. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−∞; +∞)? A. y = (e 2 )x . B. y = ( 3 pi )x . C. y = (1, 7)x. D. y = (√ 5 + 2 )x . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−∞; +∞)? A. y = (e 2 )x . B. y = ( 3 pi )x . C. y = (1, 7)x. D. y = (√ 5 + 2 )x . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−∞; +∞)? A. y = (e 2 )x . B. y = ( 3 pi )x . C. y = (1, 7)x. D. y = (√ 5 + 2 )x . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 18. Cho hàm số f (x) = e3x. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ∫ f (x)dx = e3x + C. B. ∫ f (x) dx = −1 3 e3x + C. C. ∫ f (x)dx = 1 3 e3x + C. D. ∫ f (x)dx = 1 3x e3x + C. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 18. Cho hàm số f (x) = e3x. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ∫ f (x)dx = e3x + C. B. ∫ f (x) dx = −1 3 e3x + C. C. ∫ f (x)dx = 1 3 e3x + C. D. ∫ f (x)dx = 1 3x e3x + C. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 18. Cho hàm số f (x) = e3x. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ∫ f (x)dx = e3x + C. B. ∫ f (x) dx = −1 3 e3x + C. C. ∫ f (x)dx = 1 3 e3x + C. D. ∫ f (x)dx = 1 3x e3x + C. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 19. Tìm số phức z thỏa mãn iz + 2z = 9 + 3i. A. z = 5− i. B. z = 5 + i. C. z = 1− 5i. D. z = 1 + 5i. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 19. Tìm số phức z thỏa mãn iz + 2z = 9 + 3i. A. z = 5− i. B. z = 5 + i. C. z = 1− 5i. D. z = 1 + 5i. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 19. Tìm số phức z thỏa mãn iz + 2z = 9 + 3i. A. z = 5− i. B. z = 5 + i. C. z = 1− 5i. D. z = 1 + 5i. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 20. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x+ 2 là A. −1. B. 1. C. 4. D. 0. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 20. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x+ 2 là A. −1. B. 1. C. 4. D. 0. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 20. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x+ 2 là A. −1. B. 1. C. 4. D. 0. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx trên [ pi 6 ; 3pi 4 ] là A. 1 2 . B. √ 3 2 . C. √ 2 2 . D. 1. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx trên [ pi 6 ; 3pi 4 ] là A. 1 2 . B. √ 3 2 . C. √ 2 2 . D. 1. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx trên [ pi 6 ; 3pi 4 ] là A. 1 2 . B. √ 3 2 . C. √ 2 2 . D. 1. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a. Thể tích V của khối chóp đó là A. V = 2 √ 2 3 a3. B. V = 4 √ 6 27 a3. C. V = √ 2 6 a3. D. V = √ 2 9 a3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a. Thể tích V của khối chóp đó là A. V = 2 √ 2 3 a3. B. V = 4 √ 6 27 a3. C. V = √ 2 6 a3. D. V = √ 2 9 a3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a. Thể tích V của khối chóp đó là A. V = 2 √ 2 3 a3. B. V = 4 √ 6 27 a3. C. V = √ 2 6 a3. D. V = √ 2 9 a3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 23. Bảng biến thiên trong hình dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số đã cho. x f ′(x) f(x) −∞ 1 +∞ + + 1 +∞ −∞ 1 A. y = x+ 3 x− 1 . B. y = x+ 3 −x+ 1 . C. y = x− 3 x− 1 . D. y = x+ 2 x− 1 . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 23. Bảng biến thiên trong hình dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số đã cho. x f ′(x) f(x) −∞ 1 +∞ + + 1 +∞ −∞ 1 A. y = x+ 3 x− 1 . B. y = x+ 3 −x+ 1 . C. y = x− 3 x− 1 . D. y = x+ 2 x− 1 . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 23. Bảng biến thiên trong hình dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số đã cho. x f ′(x) f(x) −∞ 1 +∞ + + 1 +∞ −∞ 1 A. y = x+ 3 x− 1 . B. y = x+ 3 −x+ 1 . C. y = x− 3 x− 1 . D. y = x+ 2 x− 1 . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 23. Bảng biến thiên trong hình dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số đã cho. x f ′(x) f(x) −∞ 1 +∞ + + 1 +∞ −∞ 1 A. y = x+ 3 x− 1 . B. y = x+ 3 −x+ 1 . C. y = x− 3 x− 1 . D. y = x+ 2 x− 1 . Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r = 40 cm và có chiều cao h = 40 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 1600pi ( cm2 ) . B. 3200pi ( cm2 ) . C. 1600 ( cm2 ) . D. 3200 ( cm2 ) . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r = 40 cm và có chiều cao h = 40 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 1600pi ( cm2 ) . B. 3200pi ( cm2 ) . C. 1600 ( cm2 ) . D. 3200 ( cm2 ) . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r = 40 cm và có chiều cao h = 40 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 1600pi ( cm2 ) . B. 3200pi ( cm2 ) . C. 1600 ( cm2 ) . D. 3200 ( cm2 ) . Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = x lnx là A. y′ = x+ lnx. B. y′ = − lnx+ 1. C. y′ = 1 + lnx. D. y′ = lnx− 1. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = x lnx là A. y′ = x+ lnx. B. y′ = − lnx+ 1. C. y′ = 1 + lnx. D. y′ = lnx− 1. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = x lnx là A. y′ = x+ lnx. B. y′ = − lnx+ 1. C. y′ = 1 + lnx. D. y′ = lnx− 1. Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 26. ChoA,B,C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z1 = −1−2i, z2 = 2 − 5i, z3 = −2 − 4i. Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là A. 1− 7i. B. −5− i. C. −1− 5i. D. −3− 5i. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 26. ChoA,B,C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z1 = −1−2i, z2 = 2 − 5i, z3 = −2 − 4i. Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là A. 1− 7i. B. −5− i. C. −1− 5i. D. −3− 5i. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 26. ChoA,B,C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z1 = −1−2i, z2 = 2 − 5i, z3 = −2 − 4i. Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là A. 1− 7i. B. −5− i. C. −1− 5i. D. −3− 5i. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x3 + 8x+ 2 tại điểm có hoành độ bằng 0 là A. y = 8x+ 2. B. y = 2. C. y = 2x− 1. D. y = 6x− 2. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x3 + 8x+ 2 tại điểm có hoành độ bằng 0 là A. y = 8x+ 2. B. y = 2. C. y = 2x− 1. D. y = 6x− 2. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x3 + 8x+ 2 tại điểm có hoành độ bằng 0 là A. y = 8x+ 2. B. y = 2. C. y = 2x− 1. D. y = 6x− 2. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x+ 4y − 2z = 0, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là A. I (1;−2; 1), R = √6. B. I (1;−2; 1), R = 6. C. I (−1; 2;−1), R = √6. D. I (−1; 2;−1), R = 6. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x+ 4y − 2z = 0, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là A. I (1;−2; 1), R = √6. B. I (1;−2; 1), R = 6. C. I (−1; 2;−1), R = √6. D. I (−1; 2;−1), R = 6. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x+ 4y − 2z = 0, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là A. I (1;−2; 1), R = √6. B. I (1;−2; 1), R = 6. C. I (−1; 2;−1), R = √6. D. I (−1; 2;−1), R = 6. Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 29. Tập xác định của hàm số y = x3 − 3x− 2 là A. (0; +∞). B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞). Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 29. Tập xác định của hàm số y = x3 − 3x− 2 là A. (0; +∞). B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞). Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 29. Tập xác định của hàm số y = x3 − 3x− 2 là A. (0; +∞). B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞). Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 vectơ #»a = (−2; 2; 0); #»b = (2; 2; 0). Trong các kết luận: (I) . #»a = − #»b (II) . ∣∣∣ #»b ∣∣∣ = | #»a | (III) . #»a = #»b (IV ) . #»a⊥ #»b Có bao nhiêu kết luận sai? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 vectơ #»a = (−2; 2; 0); #»b = (2; 2; 0). Trong các kết luận: (I) . #»a = − #»b (II) . ∣∣∣ #»b ∣∣∣ = | #»a | (III) . #»a = #»b (IV ) . #»a⊥ #»b Có bao nhiêu kết luận sai? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 vectơ #»a = (−2; 2; 0); #»b = (2; 2; 0). Trong các kết luận: (I) . #»a = − #»b (II) . ∣∣∣ #»b ∣∣∣ = | #»a | (III) . #»a = #»b (IV ) . #»a⊥ #»b Có bao nhiêu kết luận sai? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 31. Biết tập nghiệm của phương trình log3 (√ x2 + x+ 2 + 1 ) + 3 log3 ( x2 + x+ 3 ) < 4 là (a; b) . Khi đó tổng 2a+ b bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. −3 . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 31. Biết tập nghiệm của phương trình log3 (√ x2 + x+ 2 + 1 ) + 3 log3 ( x2 + x+ 3 ) < 4 là (a; b) . Khi đó tổng 2a+ b bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. −3 . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 31. Biết tập nghiệm của phương trình log3 (√ x2 + x+ 2 + 1 ) + 3 log3 ( x2 + x+ 3 ) < 4 là (a; b) . Khi đó tổng 2a+ b bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. −3 . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 32. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = −2t+ 10 (m/s) (trong đó t là thời gian tính bằng giây, kế từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 16 m. B. 45 m. C. 21 m. D. 100 m. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 32. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = −2t+ 10 (m/s) (trong đó t là thời gian tính bằng giây, kế từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 16 m. B. 45 m. C. 21 m. D. 100 m. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 32. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = −2t+ 10 (m/s) (trong đó t là thời gian tính bằng giây, kế từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. 16 m. B. 45 m. C. 21 m. D. 100 m. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 33. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có đồ thị như hình dưới. Kết luận nào sau đây đúng? A. a > 0; b ≥ 0; c 0; b < 0; c ≤ 0. C. a > 0; b > 0; c > 0. D. a < 0; b < 0; c < 0. x y Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 33. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có đồ thị như hình dưới. Kết luận nào sau đây đúng? A. a > 0; b ≥ 0; c 0; b < 0; c ≤ 0. C. a > 0; b > 0; c > 0. D. a < 0; b < 0; c < 0. x y Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 33. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có đồ thị như hình dưới. Kết luận nào sau đây đúng? A. a > 0; b ≥ 0; c 0; b < 0; c ≤ 0. C. a > 0; b > 0; c > 0. D. a < 0; b < 0; c < 0. x y Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x+ 1 2 = y + 1 1 = z + 4 3 và mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q) có phương trình là A. −x+ 2y + 1 = 0. B. x− y + z = 0. C. x+ 2y + z + 7 = 0. D. −x− 2y − 1 = 0. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x+ 1 2 = y + 1 1 = z + 4 3 và mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q) có phương trình là A. −x+ 2y + 1 = 0. B. x− y + z = 0. C. x+ 2y + z + 7 = 0. D. −x− 2y − 1 = 0. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x+ 1 2 = y + 1 1 = z + 4 3 và mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q) có phương trình là A. −x+ 2y + 1 = 0. B. x− y + z = 0. C. x+ 2y + z + 7 = 0. D. −x− 2y − 1 = 0. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 35. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = −mx3 +x2−3x+m−2 nghịch biến trên (−3; 0) là A. [−1 3 ; +∞ ) . B. (−1 3 ; +∞ ) . C. ( −∞; −1 3 ) . D. [−1 3 ; 0 ) . Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 35. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = −mx3 +x2−3x+m−2 nghịch biến trên (−3; 0) là A. [−1 3 ; +∞ ) . B. (−1 3 ; +∞ ) . C. ( −∞; −1 3 ) . D. [−1 3 ; 0 ) . Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 35. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = −mx3 +x2−3x+m−2 nghịch biến trên (−3; 0) là A. [−1 3 ; +∞ ) . B. (−1 3 ; +∞ ) . C. ( −∞; −1 3 ) . D. [−1 3 ; 0 ) . Lời giải A Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 36. Giá trị của tích phân I = ∫ pi 2 0 x. sin2 xdx được biểu diễn dưới dạng a.pi2 +b (a, b ∈ Q) , khi đó tích a.b bằng A. 0. B. − 1 32 . C. − 1 16 . D. 1 64 . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 36. Giá trị của tích phân I = ∫ pi 2 0 x. sin2 xdx được biểu diễn dưới dạng a.pi2 +b (a, b ∈ Q) , khi đó tích a.b bằng A. 0. B. − 1 32 . C. − 1 16 . D. 1 64 . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 36. Giá trị của tích phân I = ∫ pi 2 0 x. sin2 xdx được biểu diễn dưới dạng a.pi2 +b (a, b ∈ Q) , khi đó tích a.b bằng A. 0. B. − 1 32 . C. − 1 16 . D. 1 64 . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2−2x+4y+2z = 0 và điểmM (0;−1; 0) . Mặt phẳng (P ) đi quaM và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N (x0; y0; z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON = √ 6. Tính y0? A. 2. B. −2. C. −1. D. 3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2−2x+4y+2z = 0 và điểmM (0;−1; 0) . Mặt phẳng (P ) đi quaM và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N (x0; y0; z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON = √ 6. Tính y0? A. 2. B. −2. C. −1. D. 3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +y2 +z2−2x+4y+2z = 0 và điểmM (0;−1; 0) . Mặt phẳng (P ) đi quaM và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N (x0; y0; z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON = √ 6. Tính y0? A. 2. B. −2. C. −1. D. 3. Lời giải B Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 38. Tập các giá trị m để phương trình 4. (√ 2 + 1 )x + (√ 2− 1)x −m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là A. (4; 6). B. (3; 5). C. (4; 5). D. (5; 6). Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 38. Tập các giá trị m để phương trình 4. (√ 2 + 1 )x + (√ 2− 1)x −m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là A. (4; 6). B. (3; 5). C. (4; 5). D. (5; 6). Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 38. Tập các giá trị m để phương trình 4. (√ 2 + 1 )x + (√ 2− 1)x −m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là A. (4; 6). B. (3; 5). C. (4; 5). D. (5; 6). Lời giải C Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 39. Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y = m+1 cắt đồ thị hàm số y = x4−3x2−2 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. m ∈ ( 1 2 ; 3 4 ) . B. m ∈ ( 7 4 ; 9 4 ) . C. m ∈ ( 5 4 ; 7 4 ) . D. m ∈ ( 3 4 ; 5 4 ) . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 39. Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y = m+1 cắt đồ thị hàm số y = x4−3x2−2 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. m ∈ ( 1 2 ; 3 4 ) . B. m ∈ ( 7 4 ; 9 4 ) . C. m ∈ ( 5 4 ; 7 4 ) . D. m ∈ ( 3 4 ; 5 4 ) . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 39. Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y = m+1 cắt đồ thị hàm số y = x4−3x2−2 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. m ∈ ( 1 2 ; 3 4 ) . B. m ∈ ( 7 4 ; 9 4 ) . C. m ∈ ( 5 4 ; 7 4 ) . D. m ∈ ( 3 4 ; 5 4 ) . Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 40. Cho các số thực a > b > 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm trên R? A. ax + bx = (a+ b)x. B. ax + 2.bx = (a+ b)x. C. ax + bx = 2 (a+ b)x. D. bx + (a+ b)x = ax. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 40. Cho các số thực a > b > 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm trên R? A. ax + bx = (a+ b)x. B. ax + 2.bx = (a+ b)x. C. ax + bx = 2 (a+ b)x. D. bx + (a+ b)x = ax. Lời giải D Nguyễn Hữu Trí Trường THPT Trung Văn-HN Câu 40. Cho các số thực a > b > 0. Trong các phương trình sau,
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_toan_lop_12_nam_2021_truong_thpt_trung_van_ha.pdf