Đề ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 5: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là:
A. B. C. D.
Câu 6: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều ?
A. B. C. D.
Câu 7: Số đỉnh của hình bát diện đều là
A. B. C. D.
Câu 8: Biết đồ thị của hàm số là một trong bốn đồ thị dưới đây, đó là đồ thị nào ?
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN 12 LỚP 12B6 Câu 1: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật biết A. B. C. D. Câu 2: Biết hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây, đó là đồ thị của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 5: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là: A. B. C. D. Câu 6: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều ? A. B. C. D. Câu 7: Số đỉnh của hình bát diện đều là A. B. C. D. Câu 8: Biết đồ thị của hàm số là một trong bốn đồ thị dưới đây, đó là đồ thị nào ? A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số có đồ thị trên như hình bên. Số điểm cực đại của hàm số là A. B. C. D. Câu 10: Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 11: Nếu giữ nguyên diện tích đáy và tăng chiều cao của một khối chóp lên 4 lần thì khối chóp mới có thể tích bằng bao nhiêu lần thể tích khối chóp ban đầu ? A. lần. B. lần. C. lần. D. lần. Câu 12: Tính diện tích đáy của khối chóp có thể tích bằng và chiều cao bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 13: Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị ? A. B. C. D. Câu 14: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ A. B. C. D. Câu 15: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là . B. Giá trị lớn nhất của hàm số là . C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là . D. Giá trị lớn nhất của hàm số là . Câu 17: Tìm số điểm cực trị của hàm số biết A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số có Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 20: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Tìm và . A. B. C. D. Câu 21: Khẳng định nào dưới đây sai ? A. Hai mặt của một hình đa diện luôn có ít nhất một điểm chung. B. Hai mặt của một hình đa diện có thể có một cạnh chung. C. Hai mặt của một hình đa diện có thể có một đỉnh chung. D. Hai mặt của một hình đa diện có thể không có điểm chung. Câu 22: Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng A. . B. . C. . D. Câu 23: Khối lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. B. C. D. Câu 24: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 25: Cho khối tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tứ diện bằng bao nhiêu lần thể tích khối tứ diện ? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 28: Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? A. B. C. D. Câu 29: Hình lập phương có cạnh và đỉnh. Tính A. B. C. D. Câu 30: Giá trị của tham số thuộc khoảng nào dưới đây thì hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng A. B. C. D. Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có ba điểm cực trị. A. B. C. D. hoặc Câu 33: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các giá trị tham số để phương trình có bốn nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 34: Tính chiều cao của khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bên vuông góc với đáy. Hai khối chóp nào dưới đây bằng nhau ? A. và B. và C. và D. và Câu 36: Cho tứ diện có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau và , (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối tứ diện là A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên vuông góc với đáy và Gọi là trọng tâm tam giác mặt phẳng đi qua và song song với cắt lần lượt ở ( tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp A. B. C. D. Câu 38: Tính theo thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , biết (tham khảo hình vẽ). A. B. C. D. Câu 39: Cho khối lăng trụ , lấy là trung điểm của cạnh . Đặt lần lượt là thể tích của khối lăng trụ và khối tứ diện (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 42: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại với , biết hợp với mặt phẳng một góc (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 43: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng A. B. C. D. Câu 44: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 45: Cho hàm số Hàm số liên tục trên và có đồ thị trên như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 46: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình đa diện có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương đó (tham khảo hình vẽ) A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , mặt bên là tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng biết thể tích khối chóp bằng (tham khảo hình vẽ). A. . B. . C. . D. . Câu 48: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân, , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác mặt phẳng tạo với mặt phẳng một góc (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối lăng trụ . A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho hình lập phương . Lấy điểm trên cạnh sao cho . Mặt phẳng chia khối lập phương thành hai phần lần lượt có thể tích là và (tham khảo hình vẽ). Tính , biết . A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, mặt bên là tam giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và biết rằng thể tích của khối chóp bằng . A. B. C. D. ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_20.docx