Đề ôn tập chương I, II môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 02
Câu 1: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi. B. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.
C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình:x = Acos(t - /3 ). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn
A. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo. B. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo.
C. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo. D. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo.
Câu 3: Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm. Khoảng cách hai nguồn S1S2=9cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2
ÔN THI 2020-2021- ÔN TẬP CHƯƠNG 1-2: ĐỀ 2 Câu 1: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi. B. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi. C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình:x = Acos(wt - p/3 ). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn A. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo. B. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo. C. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo. D. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo. Câu 3: Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm. Khoảng cách hai nguồn S1S2=9cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2 A. 7 gợn sóng B. 5 gợn sóng. C. 11 gợn sóng. D. 9gợn sóng Câu 4: Con lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang . Khi ở li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s . Năng lượng dao động của vật là A. 0,032 J. B. 0,64 J. C. 1,6 J. D. 0,064 J. Câu 5: thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp , cùng pha ,cùng biên độ s1 và s2 là 1cm , s1s2 = 50cm, bước sóng = 20cm thì điểm M cách s1 60cm và cách s2 15cm có biên độ A. 0 B. /2 C. cm D. 2cm Câu 6: Trong dao động điều hòa , vận tốc tức thời của vật biến đổi A. lệch pha so với gia tốc B. ngược pha so với gia tốc C. cùng pha so với gia tốc D. sớm pha hơn gia tốc Câu 7: .Một vật dao động điều hòa có phương trình:(cm). Chu kì dao động của vật là A. 1,5 s B. 1/3 s C. 3 s D. 6ps. Câu 8: Một con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên hai lần thì A. tần số tăng hai lần B. chu kì tăng hai lần C. cơ năng không đổi D. tần số góc không đổi Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấy ). Độ cứng của lò xo là A. 5 N/m B. 50 N/m C. 500 N/m D. 0,5 N/m. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động Câu 11: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1(s) vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+) (s) động năng của vật A. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng B. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là A. 3,6m/s. B. 5,4km/h. C. 1,5km/s. D. 4,2km/h. Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc 0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng A. 0,5 J B. 0,005 J C. 5J D. 0,05 J Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(wt + j1)cm, x2 = A2cos(wt + j2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi A. j2-j1 = (2k+1)p. B. j2-j1 = 2kp. C. j2-j1 = k2p + D. j2-j1 = k2p - Câu 16: Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm A. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm. B. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm. C. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm. D. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm. Câu 17: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A. con lắc đủ dài và không ma sát B. góc lệch lớn C. khối lượng con lắc không quá lớn D. góc lệch nhỏ và không ma sát Câu 18: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm. C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng. D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng. Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì A. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định. B. số nút bằng số bụng nếu B cố định. C. số nút bằng số bụng nếu B tự do. D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do. Câu 20: Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức A. B. C. D. Câu 21: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ A. dao động vuông góc phương truyền sóng B. dao động tắt dần C. dao động song song phương truyền sóng D. không bị dao động Câu 22: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là là 4m và có 3 đỉnh sóng qua mặt trong 4s. Tốc độ sóng trên mặt nước là A. 2m/s B. 12m/s C. 16m/s D. 4m/s Câu 23: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. l = 20cm. B. l = 13,3cm. C. l = 40cm. D. l = 80cm. Câu 24: Tần số dao động của con lắc đơn là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 26: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là A. 2s. B. 4s. C. 2s. D. s. Câu 27: Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB) A. IA = 10IB /6 B. IA = 40 IB C. IA = 100IB D. IA = 10000IB Câu 28: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm. A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1 C. M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2 D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3 Câu 29: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos( - ) cm và x2=4cos(10t+) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A.x = 8cos( - ) cm B.x = 8cos(- ) cm C.x = 4 cos( - )cm D.x = 4cos(( -) cm Câu 30: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 5cm. B. 8cm. C. 21cm D. 12cm Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là: A. x=±2,5cm. B. x= ±5 cm. C. x= ± 5 cm. D. x= ± 2,5cm. Câu 32: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là: A. 6cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 10cm ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 Câu 1.Sóng cơ học nào sau đây không phải là sóng ngang? A.Sóng âm truyền trong không khí B.Sóng nước truyền trên mặt biển C.Sóng truyền trên một sợi dây cao su D.Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 2.Một sóng ngang có phương trình:u =8cos2π(Trong đó x tính bằng cm;t tính bằng s.Bước sóng là: A.0,8m B.1m C.0,5m D.50mm Câu 3: Con lắc lò xo dao động không ma sát theo phương thẳng đứng với chu kì T. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại là 7,465N . Trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén là A. . B. . C. . D. . Câu 4.Người ta thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn đồng bộ A,B.Điểm M nằm trong vùng giao thoa có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến bằng 2,5 lần bước sóng nằm trên vân giao thoa nào dưới đây tính từ đường trung trực của AB A. Vân giao thoa cực đại thứ 3 B. Vân giao thoa cực tiểu thứ 3 C. Vân giao thoa cực đại thứ 2 D. Vân giao thoa cực tiểu thứ 2 Câu 5.Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây: A.Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha B.Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng D.Trên một phương truyền sóng,hai điểm cách nhau một số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động cùng pha Câu 6.Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi từ đầu O với bước sóng 3m.Li độ sóng tại O có dạng u0 = cos(4πt+) (cm).Điểm M trên dây cách O một đoạn 0,5m có li độ sóng: A. uM = cos(4πt - )(cm) B.uM = 2cos(4πt-)(cm) C.uM = 2cos4πt (cm) D.uM = cos4πt(cm) Câu 7.Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác,đại lượng nào sau đây không thay đổi? A.Bước sóng B.Chu kì của sóng C.cường độ sóng D.tốc độ truyền sóng Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 0,5kg và một lò xo có độ cứng 800N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc tức thời bằng 4m/s theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động của quả nặng là: A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) Câu 8.Khi một vật dao động điều hòa đi qua vị trí có li độ cực đại thì vật có: A.vận tốc cực đại B.vận tốc cực tiểu C.gia tốc cực đại D.gia tốc cực tiểu Câu 9.Một vật dao động điều hòa có li độ bằng 10cm khi pha dao động của nó là .Biên độ dao động của vật này là? A.10cm B.5cm C.20cm D.5cm Câu 10.Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay sau khi: A.dao động đổi chiều B.Gia tốc bằng O C.vận tốc bằng không D.lực tác dụng có độ lớn cực đại Câu 11.Một vật dao động điều hòa với biên độ A,thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng A là 0,5s.Vậy chu kì dao động của vật là:A.2s B.3s C.6s D.1s Câu 12Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.Thông tin nào dưới đây không chính xác? A.Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng B.Lực đàn hồi có hướng phụ thuộc vào lò xo đang nén hay giãn C.Lực kéo về là lực đàn hồi của lò xo D.Biên độ dao động không thay đổi Câu 13. Biểu thức nào sau đây sai khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ A. S’’+ S = 0 B.Fkv = -mgα C.α = ωt +φ) D.W = mgl Câu 14.Con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình li độ: α = α0 cos (ωt - ).Tại thời điểm t0=0 thì tỉ số giữa thế năng và động năng bằng: A.1/3 B.3 C.1 D.2 Câu 15. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10pt - )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường 7,5cm, kể từ lúc t =0 là: A. s B. s C. s D. s Câu 16 .Chọn câu đúng? A.Khi cộng hưởng biên độ của dao động cưỡng bức đột ngột giảm xuống O B.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian C.Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ dao động D.Dao động tắt dần có tần số bằng tần số của ngoại lực Câu 17.Gắn một vật vào một lò xo có độ cứng 80N/m.Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến đổi từ 22 đến 30cm.Lực kéo về tác dụng lên vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng? A.6,4N B.3,2N C.1,6N D. Không tính được vì thiếu dữ kiện Câu 18: Hai con lắc đơn A, B cùng khối lượng vật treo, chiều dài T1= 3T2 ở cùng một nơi trên Trái đất. Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa với biên độ góc tương ứng , . Tỉ số cơ năng dao động là A. 4. B. 8. C. 36. D. 2. Câu 19.Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số,cùng biên độ A0 và lệch pha nhau một góc .Biên độ của dao động tổng hợp bằng: A.A0 B.2 A0 C. A0 D. A0 Câu 20.Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hoà với chu kì 2s và biên độ 4cm(cho )Cơ năng của vật là: A.8mJ B.0,4mJ C.0,8mJ D.4mJ Câu 21.Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phuơng ngang với tần số 10Hz.Kết luận nào sau đây sai? A.Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 20Hz B.Nếu để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì tần số dao động vẫn bằng 10Hz C.Chu kì dao động của con lắc bằng 0,1s D.Vận tốc của con lắc biến thiên điều hòa với tần số bằng 5Hz Câu 22.Con lắc lò xo gồm m=100g và lò xo K =40N/m dao động điều hòa với gia tốc cực đại 4m/s2.Tốc độ cực đại của vật nặng là: A.0,2m/s D.0,3m/s C.0,4m/s D.0,25m/s Câu 23. Chất điểm m = 50g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng : A. 0. B. p/3. C.p/2. D. 2p/3. Câu 24: Một con lắc lò xo, quả nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g. B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g. D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi là 0,4 s. Thời gian ngắn nhất để động năng lặp lại bằng thế năng là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,05 s. D. 0,1 s. Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang. Chu kì dao động riêng của con lắc A. tỉ lệ với khối lượng con lắc. B. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng con lắc. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo. D. tỉ lệ với độ cứng lò xo. Câu 27: Hệ con lắc lò xo có tần số riêng thay đổi thế nào nếu tăng độ cứng lò xo 2 lần và giảm khối lượng quả cầu 2 lần? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hoà, động năng biến thiên theo thời gian với tần số f, lực kéo về biến thiên với tần số A. 2f. B. f. C. 0,5f. D. 4f. Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN với biểu thức vận tốc: v = - 40sin(10t – π/3) cm/s; t: giây. Phương trình dao động của hệ là A. x = 8cos(10t + π/6) cm. B. x = 4sin(10t – π/3) cm. C. x = 4cos(10t – π/3) cm. D. x = 8cos(10t - π/3) cm. Câu 30: Chất điểm có khối lượng 100 g dao động điều hoà có biểu thức lực kéo về: F = - 2cos(20t) N; t: giây. Chất điểm dao động với biên độ A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo 8 cm. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tỉ số cơ năng và động năng tại li độ 3 cm là A. . B. . C. . D. . Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 32 cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi chiều dài lò xo là 38 cm thì tỉ số động năng và thế năng là A. 2. B. 1,5. C. 1. D. 3. Câu 33.Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm A.Môi trường truyền âm có thể là rắn,lỏng hoặc khí B.Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường C.Những vật liệu như bông,xốp ,nhung truyền âm rất kémD.Khi truyền từ không khí vào nước,bước sóng của âm giảm đi Câu 34.Trên một sợi dây đàn hồi AB,đầu A gắn với cần rung dao động để tạo sóng dừng với chiều dài mỗi bó sóng bằng 18cm.Khoảng cách từ bụng sóng gần A nhất đến A là: A.18cm B.24cm C.9cm D. 27cm Câu 35.Tiếng ồn ngoài phố có cường độ âm lớn gấp 105 lần tiếng nói chuyện ở nhà.Tiếng ồn ngoài phố là 70dB thì tiếng nói chuyện ở nhà là: A.50dB B.20dB C.90dB D.102dB Câu 36.Một sợi dây dài 80cm bị kẹp chặt ở hai đầu.Tốc độ truyền sóng trên dây là 64m/s.Trên dây có sóng dừng với tần số nhỏ nhất là: A.20Hz B.80Hz C.125Hz D.40Hz Câu 37.AB là hai nguồn đồng bộ có bước sóng λ,khoảng cách từ trung điểm O của AB đến điểm không dao động thứ 4 trên AB là:A. B. C. D. Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ truyền sóng bằng 20m/s. Biết rằng hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau /2 bằng 50cm. Tần số dao động của một phần tử trên mặt nước có sóng truyền qua bằngA. 1KHz. B. 10Hz. C. 100Hz. D. 4KHz. Câu 31: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 32: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động là u = acos10πt cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng d1 = 18 cm và d2 = 21 cm. Điểm M thuộcA. đường cực đại bậc 2 B. đường cực đại bậc 3 C. đường cực tiểu bậc 2 D. đường cực tiểu bậc 1
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_chuong_i_ii_mon_vat_li_lop_12_ma_de_02.doc