Đề ôn kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề thi 357

Đề ôn kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề thi 357

Câu 1: Chiếu một tia sáng trắng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 40. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Góc giữa các tia ló màu đỏ và màu tím là:

A. 1,66rad. B. 2,93.10-3rad. C. 2,93.103 rad. D. 3,92.10-3rad.

Câu 2: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo

A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.

C. chiết suất của môi trường. D. tốc độ của ánh sáng.

Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

 

doc 4 trang phuongtran 7000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT 
TỔ LÝ-CN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(28 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án
Câu hỏi
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Đáp án
Câu hỏi
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Chiếu một tia sáng trắng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 40. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Góc giữa các tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 1,66rad.	B. 2,93.10-3rad.	C. 2,93.103 rad.	D. 3,92.10-3rad.
Câu 2: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng.	B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của môi trường.	D. tốc độ của ánh sáng.
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 4: Chọn định nghĩa đúng khi nói về khoảng vân:
A. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.
C. Cả A, B, D đều đúng.
D. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp.
Câu 5: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Dao động điện từ và dao động cơ học
A. có cùng bản chất vật lí.
B. được mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
C. câu B và D đều đúng.
D. có bản chất vật lí khác nhau.
Câu 7: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Sau những khoảng thời gian bằng 0,2.10-4 S thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 0,4.10-4 s	.	B. 0,2.10-4 s.	C. 0,8.10-4 s.	D. 1,6.10-4 s.
Câu 8: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là
A. U0 = I0.	B. U0 = I0.	C. I0 = U0.	D. I0 = U0.
Câu 9: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n’ = 4/3 là
A. 459nm.	B. 720nm.	C. 500nm.	D. 760nm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là
A. 0,5625m.	B. 0,6000m.	C. 0,7778m.	D. 0,8125m.
Câu 11: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 5F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10-5J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 10-5J.	B. 2.10-5J.	C. 3,5.10-5J.	D. 2,75.10-5J.
Câu 12: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là
A. năng lượng điện từ.	B. pha dao động.
C. biên độ.	D. chu kì dao động riêng.
Câu 13: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng
A. 1/4pF.	B. 1/4F.	C. 1/4mF.	D. 1/4F.
Câu 14: Góc chiết quang của lăng kính bằng 80. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 9,3mm.	B. 8,4mm.	C. 7,0mm.	D. 6,5mm.
Câu 15: Hiện tượng tán sắc xảy ra khi cho chùm ánh sáng trắng hẹp đi qua lăng kính chủ yếu là vì
A. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng.
B. đã xảy ra hiện tượng giao thoa.
C. ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng khác nhau.
D. chiết suất của thuỷ tinh phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng.
Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 219mA.	B. 87,2mA.	C. 12mA.	D. 21,9mA.
Câu 17: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,05H.	B. 0,025H.	C. 0,1H.	D. 0,25H.
Câu 18: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A. sớm pha hơn một góc /2.	B. cùng pha.
C. trễ pha hơn một góc /2.	D. sớm pha hơn một góc /4.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
A. 4,6mm.	B. 4,4mm.	C. 4,2mm.	D. 3,6mm.
Câu 20: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào sau đây ?
A. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
B. Một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím.
C. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như màu cầu vồng.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 21: Gọi Dđ, fđ, Dt, ft lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím, do nđ < nt nên
A. fđ > ft.	B. fđ Dt.
Câu 22: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
A. f = .	B. f = .	C. f = .	D. f = .
Câu 23: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.
C. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.
Câu 24: Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn
A. x = (2k+1).	B. x = (k+1).	C. x = 2 k.	D. x = k.
Câu 25: Bước sóng của bức xạ da cam trong chân không là 600nm thì tần số của bức xạ đó là
A. 5.1012Hz.	B. 5.1013Hz.	C. 5.1014Hz.	D. 5.1015Hz.
Câu 26: Hãy chọn câu đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.	B. bước sóng không đổi, nhưng tần số không đổi.
C. cả tần số và bước sóng đều không đổi.	D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.
Câu 27: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là
A. 2,5i.	B. 1,5i.	C. i.	D. 2i.
Câu 28: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là
A. I0 = q0.	B. I0 = ..	C. I0 = 2q0.	D. I0 = q0/.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, khoảng cách 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng trong khoảng 0,38m0,75m) vào hai khe. 
1. Với bức xạ có bước sóng 0,5m: 
a. Xác định khoảng vân?
b. Xác định vị trí vân sáng thứ 4 và vân tối thứ 4?
c. Xác định khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 và vân sáng thứ 7?
2. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với bước sóng = 0,60m, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào?-----------------------------------------------
BÀI LÀM:
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_12_ma_de_thi_35.doc