Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 03
Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc /2.
B. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc /2.
C. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc /2.
D. độ lệch pha của uR và u là /2.
Câu 2: Đại lượng nào trong dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào cách kích thích dao động?
A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Tần số góc.
Câu 3: Sóng cơ là
A. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường chân không.
D. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 50’(01/2021) đề 3 1 2 3 4 1-14 4 4 5 1 2-12 4 4 3 1 3-14 4 4 4 2 40 12 12 12 4 Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì A. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc /2. B. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc /2. C. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc /2. D. độ lệch pha của uR và u là /2. Câu 2: Đại lượng nào trong dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào cách kích thích dao động? A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Tần số góc. Câu 3: Sóng cơ là A. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất. B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường chân không. D. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. Câu 4: Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = E0 thì các suất điện động kia đạt giá trị nào? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất toả nhiệt. B. giảm công suất tiêu thụ. C. tăng cường độ dòng điện. D. giảm cường độ dòng điện. Câu 6: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà: A. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật. B. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất. C. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng. D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hoà. Câu 7: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acost và uB = Acos(t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. dao động với biên độ lớn nhất. C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình. Câu 8: Chọn câu đúng. Dao động duy trì A. không chịu tác dụng của ngoại lực. B. không nhận thêm năng lượng từ bên ngoài. C. chịu tác dụng của ngoại lực biến đổi điều hòa. D. có chu kì dao động là chu kì riêng của hệ. Câu 9: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ , nó có vận tốc là v. Biểu thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Với máy phát điện xoay chiều chỉ có một cặp cực, thì để tạo dòng điện tần số f, rôto của máy phải quay với tần số A. Bằng f chia cho số cặp cực trên stato. B. Bằng f/2. C. bằng 2f. D. bằng f. Câu 12: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. đồ thị dao động. B. biên độ dao động âm. C. áp suất âm thanh. D. mức cường độ âm. Câu 13: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = cost (cm); uB = cos(t +) (cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ A. 0 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. cm. Câu 14: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều (220V–60Hz). Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5 (A). Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 960 Hz. D. 480 Hz. Câu 15: Hai dao động điều hoà cùng phương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu = 2/3. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng A. 0. B. A. C. A. D. 2A. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u = 127cos(100t + /3) (V). Biết điện trở thuần R = 50 , = 0. Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch nhận giá trị bằng A. 80,64 W. B. 20,16 W. C. 40,38 W. D. 10,08 W. Câu 18: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. nhạc âm. B. siêu âm. C. âm thanh. D. hạ âm. Câu 19: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 50. B. 100. C. 200. D. 500. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc w. Tốc độ chuyển động trung bình của chất điểm trong một chu kì là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Người ta kích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng A. 1 m B. 2 m. C. 4 m. D. 0,5 m. Câu 22: Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang máy đứng yên. Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/3. Chu kì dao động của con lắc khi đó bằng A. T/. B. T. C. T. D. T. Câu 23: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện: A. Thay đổi L để ULmax. B. Thay đổi C để URmax. C. Thay đổi f để UCmax. D. Thay đổi R để UCmax Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,4 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 0,2 s. Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = cm theo chiều dương bằng A. m/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. (V) . B. (V). C. (V). D. (V). Câu 27: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ truyền sóng bằng A. 3,5 m/s. B. 4,2 m/s. C. 3,2 m/s. D. 5 m/s. Câu 28: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R=40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung đoạn mạch MB có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Biểu thức điện áp hai đầu A, B là . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A, M là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là f0, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là f1 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là f2. Mối quan hệ giữa f0; f1 và f2 là A. f0 = f1 = f2. B. f0 f1 = f2. D. f0 < f1 = f2. Câu 30: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không vượt quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là A. R 6,4 . B. R 3,2 . C. R 6,4 k. D. R 3,2 k. Câu 31: Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200t) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Coi biên độ lan truyền không đổi. Vận tốc dao động cực đại của một bụng sóng bằng A. 18,84 m/s. B. 9,42 m/s. C. 9,42 cm/s. D. 18,84 cm/s. Câu 32: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 mm lần lượt dao động theo phương trình u1 = Acos200t (cm) và u2 = Acos(200t +) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12 mm và vân bậc (k +3) (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là A. 14. B. 13. C. 11. D. 12. Câu 33: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100t (V) và i = 2cos(100t -/6) (A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? A. R = 50 và L = 1/2 H. B. R = 50 và L = 1/ H. C. R = 50 và L = 1/ H. D. R = 50 và C = 100/ F. Câu 34: Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 50 Hz có biên độ lần lượt là A1 = 2a, A2 = a và có pha ban đầu lần lượt là . Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = acos(100). B. x = acos(100). C. x = acos(50). D. x = acos(100). Câu 35: Vật m = 400 g gắn vào lò xo k = 10 N/m. Vật m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Viên bi m0 = 100 g bắn với vận tốc v0 = 50 cm/s theo phương ngang va chạm hoàn toàn đàn hồi với vật m. Chọn t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau va chạm m dao động điều hoà với phương trình A. x = 2cos5t (cm). B. x = 4cos(5t) (cm). C. x = 4cos(5t -/2) (cm). D. x = 4cos(5t +) (cm). C A B R L N Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ : . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có . Điện áp uNB và uAB lệch pha nhau 900. Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 80 Hz. Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L0, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C0 mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu (L0, X) và hai đầu (X, C0) lần lượt là u1 và u2 được mô tả như đồ thị hình vẽ bên. Biết ω2L0C0 = 1. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là: A. 50V. B. 100V. C. 25V. D. 25V. Câu 37: + Theo đề, ta có: (1) + Từ đồ thị ta viết được biểu thức: + Vì uL và uC ngược pha nên (2) + Lại có: + Theo đề, ta có: => Chọn C. Câu 38:Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và s (đường nét đứt). Tại thời điểm thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,025 B. 0,018 C. 0,012 D. 0,022 + Từ đồ thị ta có Vận tốc truyền sóng m/s Tần số dao động của các phần tử rad/s + Độ lệch pha giữa M và O rad Từ hình vẽ ta thấy Đáp án B Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất của đoạn mạch AB theo giá trị ZL. Giá trị ZC gần nhất với giá trị nào sau đây? B. C. D. Câu 39: Chọn B. Ta có: (1) (2) Ta có Thế vào (1) ta được: Câu 40: Cho hai con lắc lò xo dao động với biên độ Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn f1 = 2f2 ; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dường và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là: A. B. C. D. Câu 40: Chọn B. Ta có: Xét con lắc thứ nhất chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc nên khi con lắc thứ nhất tới vị trí biên dương thì con lắc thứ hai qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi con lắc thứ nhất có động năng bằng 3 lần thế năng thì: Theo bài ra: f2 = 2f1 nên ta suy ra T1 = 2T2 và Do lúc đầu con lắc thứ nhất tại vị trí biên dương nên lần đầu tiên động năng bằng 3 lần thế năng khi lần đầu tiên m1 đi qua vị trí theo chiều âm (v1 < 0). Với con lắc thứ hai lúc đầu nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì sau thời gian vật m2 có li độ và đang đi theo chiều dương (v2 > 0). Tại thời điểm tốc độ dao động của các vật thỏa mãn: Do v1 0 nên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_li_lop_12_ma_de_03.doc