Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

đúng.

Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;.;32 } là:

A. 16 B. 34 C. 32 D. 15

Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:

A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125

Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:

A. 8. B. 3 . C. 5. D. 7.

Câu 4: Kết quả của phép tính bằng:

A. B. C. D.

Câu 5 : Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:

A.4 B. 48 C. 16 D. 8

Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: theo

 

docx 6 trang phuongtran 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 6 
NĂM HỌC 2020 – 2021
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các phép toán trong N, thứ tự thực hiện các phép tính.Tính chất chia hết.
Nhận biết được số phần tử của một tập hợp 
Kĩ năng thực hiện phép tính trong N, tính được x thông qua thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng tìm x
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
5
1,75đ
17,5%
2. Tập hợp Z các số nguyên
So sánh được hai số nguyên
Kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ trong Z
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
4
1,25đ
12,5%
3. Các bài toán về lũy thừa
Biết vận dụng các công thức về lũy thừa để nhận biết kết quả
Kĩ năng thực hiện phép tính về lũy thừa
Vận dụng tính toán về lũy thừa trong so sánh hai số tự nhiên.
Tìm x
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
0,25đ
2,5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
3
1,75đ
17,5%
4. Các bài toán về ƯC, BC, UCLN, BCNN.
Nhận biết kết quả về ƯC và BC
Tìm được UCLN
Vận dụng kiến thức về BC và BCNN để giải bài toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
 0,25đ
 2,5%
 1
 1,5đ
15%
2
 1,75đ
17,5%
5. Đoạn thẳng
Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
Biết chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Biết vẽ hình.
Tính được độ dài đoạn thẳng.
So sánh hai đoạn thẳng
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
2
 0,5đ
5%
 1
0,75đ
7,5%
2 1 
0,5đ 0,75đ
5% 7,5%
2
 1,0đ
10%
8
 3,5đ
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
7
 2,25đ
22,5%
8
2,75đ
27,5%
6
4,0đ
40%
1
1,0đ
10%
22
10đ
100%
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;....;32 } là: 
16	 B. 34 	 C. 32	 D. 15
Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016	B. 2015	C. 1140	D. 1125
Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: 
A. 8. B. 3 . 	 C. 5. D. 7.
Câu 4: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5 : Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:
A.4 B. 48 C. 16	D. 8	
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: theo thứ tự giảm dần ta được:
A. ;	B. ;
C. ;	D. .
Câu 7 : Cho . Ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Kết quả của phép tính : (-28) + |-11| bằng:
A. -39	B. -17	C. 39 	D.
Câu 9 : Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A	 B. AB = 9cm
C. Tia OA trùng với tia AB D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Câu 10 : Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB là:
A.2cm B. 4cm	C. 8cm	D.12cm	
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng:
 A. 6cm	 B. 10cm	 C. 9cm	 D. 12cm 
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
 A. MA = MB. 	 B. MA= MB =. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng.
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
60 : [ 15 – ( 7 – 4)2].	 b) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| 
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x biết:
 b) 
Bài 3 (1,5 điểm). Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú . Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 9 để tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em.
Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
So sánh OA và AB .
Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.
 Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Bài 5: (1 điểm) Cho . Và .Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
B
C
A
C
B
D
C
D
B
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài - câu
Đáp án
Biểu điểm
 1
(1,0 điểm)
a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]=
= 60: [ 15 – 32]
= 60 : [15 – 9]
= 60 : 6
= 10	 
0,25
0,25
12 + ( - 17) + (-12) + |-35| =
= [12 + (-12)] + [(-17) + |-35|]
= 0 + [(-17) + 35]
= 0 + 18
= 18
0,25
0,25
 2
 (1,0 điểm)
Vậy x = 12 
0,25
0,25
b) 
 4 x + 1 + 2 = 66
 4 x + 1 = 66-2
 4 x + 1 = 64 = 43
Vậy x + 1 = 3 hay x = 2 
0,25
0,25
 3
(1,5 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú là a (a và )
Theo đề , khi xếp hàng tập dân vũ mà xếp hàng 6, hàng 8 , hàng 9 đểu vừa đủ hàng nên 
Tìm BCNN(6, 8, 9) = 72
Mà BC (6, 8, 12) = B(72) = 
Mà 200 < a < 250 
Vậy số HS khối 6 của trường THCS Hòa Phú là 216 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 4
(2,5 điểm)
Vẽ hình chính xác
0,25
a)Trên tia Ox, ta có OA < OB (vì 2cm < 4cm) 
 nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B
0,25
0,25
b)Tính đúng AB = 3cm
0,5
c) Nêu được A nằm giữa O và B (OA + AB = OB)
 O cách đều A và B (OA = AB = 3cm)
Kết luận A là trung điểm OB
0,25
0,25
d)
Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB = = = 1,5
Tính đúng OC = 4,5 cm
0,25
 0,5
 5
(0,5 điểm)
Cho 
Ta có 
hay 
 Và 
Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm
 + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.
TRƯỜNG THCS 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP:6 	 MÔN : TOÁN 6
HỌ VÀ TÊN: 	 Thời gian : 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI (gồm có hai trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;....;32 } là: 
16	 B. 34 	 C. 32	 D. 15
Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016	B. 2015	C. 1140	D. 1125
Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: 
A. 8. B. 3 . 	 C. 5. D. 7.
Câu 4: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5 : Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:
A.4 B. 48 C. 16	D. 8	
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: theo thứ tự giảm dần ta được:
A. ;	B. ;
C. ;	D. .
Câu 7 : Cho . Ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Kết quả của phép tính : (-28) + |-11| bằng:
A. -39	B. -17	C. 39 	D.
Câu 9 : Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A	 B. AB = 9cm
C. Tia OA trùng với tia AB D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Câu 10 : Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB là:
A.2cm B. 4cm	C. 8cm	D.12cm	
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng:
 A. 6cm	 B. 10cm	 C. 9cm	 D. 12cm 
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
 A. MA = MB. 	 B. MA= MB =. C. MA + MB = AB. D. Tất cả đều đúng.
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)60 : [ 15 – ( 7 – 4)2].	 b) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| 
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) b) 
Bài 3: (1,5 điểm). Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú . Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 9 để tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em.
Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b)So sánh OA và AB .Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.
c) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB.Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Bài 5: (1 điểm) Cho . Và .Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
BÀI LÀM
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.docx