Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Mã đề 101
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số tăng trên khoảng ;3. B. max 3
x R
y
.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x 1.
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3
1
x
y
x
là đường thẳng
A. x 1. B. x 2. C. y 2. D. y 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 3 1 0 P x z − + = là
A. n1 3; 1;1. B. n2 3; 1;0. C. n3 3;0; 1. D. n4 3;0; 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( ) : 1 2 36 S x y z ( − + + + = )2 ( )2 2 là
A. I 1;2;0. B. I 1; 2;0 . C. I 1; 2;1 . D. I 1;2;0.
Câu 5. Phần ảo của số phức z i 2 3 là
A. 3i . B. 3. C. 2. D. 3i .
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z i 4 5 là
Mã đề 101 Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Phần Trắc Nghiệm - Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danh và mã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Đề thi có 04 trang gồm 28 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số tăng trên khoảng ;3 . B. max 3 x R y . C. Hàm số đạt cực đại tại 2x . D. Hàm số đạt cực đại tại 1x . Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 1 x y x là đường thẳng A. 1x . B. 2x . C. 2y . D. 1y . Câu 3. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng − + =( ) : 3 1 0P x z là A. 1 3; 1;1n . B. 2 3; 1;0n . C. 3 3;0; 1n . D. 4 3;0; 1n . Câu 4. Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( ) ( )− + + + =22 2( ) : 1 2 36S x y z là A. 1;2;0I . B. 1; 2;0I . C. 1; 2;1I . D. 1;2;0I . Câu 5. Phần ảo của số phức 2 3z i là A. 3i . B. 3 . C. 2 . D. 3i . Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 4 5z i là A. 4 5z i . B. 4 5z i . C. 4 5z i . D. 5 4z i . x 1 2 'y 0 0 y 3 -1 MÃ ĐỀ THI 101 Mã đề 101 Trang 2/4 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) sin2f x x là A. cos2x C . B. cos2x C . C. 1 cos2 2 x C . D. 1 cos2 2 x C . Câu 8. Trong không gian Oxyz , gọi B là phần của vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng = =,x a x b . Biết rằng diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ ( )x a x b là ( ).S x Hàm số ( )S x liên tục trên đoạn ; .a b Thể tích V của vật thể B được tính bằng công thức A. ( ) b a V S x dx . B. ( ) b a V S x dx . C. 2( ) b a V S x dx . D. 2( ) b a V S x dx . Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 1 x x y x trên khoảng 1; bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình 1f x có bao nhiêu nghiệm dương? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm − −(1; 2;3), (4;1; 1)A B là A. 3 3 2 4 3 x t y t z t . B. 1 4 2 3 x t y t z t . C. 1 3 2 3 3 4 x t y t z t . D. 4 1 2 1 3 x t y t z t . Câu 12. Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng + + =( ) : 1 0P x y và mặt phẳng − + + =( ) : 2 2 3 0Q x z bằng A. 0120 . B. 060 . C. 030 . D. 090 . Câu 13. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm −(1;2; 3)A đến mặt phẳng − + − =( ) : 2 2 7 0P x y z bằng A. 16 3 . B. 16 14 . C. 3 . D. 9 14 . x y 0 1 2 3 4 1 O Mã đề 101 Trang 3/4 Câu 14. Gọi 1 2, z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z . Tính 1 2 2 1 z z P z z . A. 1 . B. 8 5 . C. 2 10 . D. 2 . Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của a để số phức 2( 1) 1z a a i là số thuần ảo. A. 1a . B. 1a . C. 1a . D. 1a . Câu 16. Biết hàm số ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 3( ) 4 2 1f x x x và (1) 2F . Tính (2)F . A. 15 . B. 14 . C. 38 . D. 46 . Câu 17. Cho 3 3 1 2 ( ) 7, ( ) 5f x dx f x dx . Tính 2 1 ( )f x dx . A. 12 . B. 2 . C. 2 . D. 35 . Câu 18. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa đường thẳng 1 1 1 2 ( ) : 2 3 1 x y z d và song song với đường thẳng 2 5 ( ) : 3 x t d y t z là A. 2 0x y z . B. 2 0x y z . C. 2 0x y z . D. 0x y z . Câu 19. Trong không gian Oxyz , biết điểm ( ; ; )M a b c thuộc đường thẳng 1 ( ) : 1 1 2 x t d y t z t và cách đều hai điểm −(3;2; 1), (4;1;3).A B Tính = + + .S a b c A. 1S . B. 1S . C. 5S . D. 3S . Câu 20. Trong không gian Oxyz , gọi , ,A B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm −(2; 3;4)M lên các trục tọa độ , , Ox Oy Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là A. 1 2 3 4 x y z . B. 0 2 3 4 x y z . C. 1 2 3 4 x y z . D. 0 2 3 4 x y z . Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2( ) : 2 4 6 11 0S x y z x y z . Một đường thẳng ( )d thay đổi nằm trong mặt phẳng ( ) : 2 2 2 0P x y z và cắt mặt cầu ( )S tại hai điểm ,A B . Giá trị lớn nhất của đoạn AB là A. 4 . B. 8 . C. 10 . D. 6 . Câu 22. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn 1 2 1 3z i z i là một đường thẳng d . Phương trình của đường thẳng d là Mã đề 101 Trang 4/4 A. 4 10 5 0x y . B. 4 2 5 0x y . C. 4 2 5 0x y . D. 4 10 5 0x y . Câu 23. Cho hàm số 2 1 1 x y x có đồ thị C . Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , tiệm cận ngang của C và hai đường thẳng 2; 3x x . A. ln 3 . B. ln2 . C. 1 ln2 . D. 4 ln2 . Câu 24. Gọi H là hình phẳng được giới hạn bởi parabol 2( ) : 2P y x x và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng H quay xung quanh trục hoành. A. 16 15 . B. 4 3 . C. 16 15 . D. 4 3 . Câu 25. Biết tích phân 2 2 4 0 (2 1). xx e dx ae b với ,a b Z . Tính 3 3S a b . A. 0S . B. 7S . C. 9S . D. 2S . Câu 26. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ( )d đi qua điểm (1;0; 1)I cắt trục Ox tại điểm A và cắt mặt phẳng ( ) : 2 7 0P x y z tại điểm B sao cho I là trung điểm của AB . A. 1 3 1 x t y t z t . B. 1 3 2 x t y t z t . C. 4 3 1 3 4 x t y t z t . D. 5 2 0 3 x t y z t . Câu 27. Trong mặt phẳng phức, gọi 1 2 3, , A A A lần lượt là các điểm biểu diễn cho ba số phức 1 2 3, , z z z thỏa mãn điều kiện 1 2 3 1z z z . Biết tam giác 1 2 3 AAA đều. Tính 1 2 3S z z z . A. 0S . B. 9S . C. 1S . D. 3S . Câu 28. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm liên tục trên thỏa 2 3 8 2( ) ,f x x f x x x x R . Tính tích phân 1 1 . 'I x f x dx . A. 0 I . B. 2 3 I . C. 4 3 I . D. 8 3 I . ------------ HẾT ------------ Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1/1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI PHẦN TỰ LUẬN Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên thí sinh: .......................................................... Số báo danh: ............................................................... Câu 1. (0,75 điểm) Tính tích phân 2 2 0 sin 1 cosI x xdx . Câu 2. (0,75 điểm) Cho số phức z thỏa mãn 2 11 10zi z i . Tính môđun của số phức .z Câu 3. (0,75 điểm) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm 0;1;2I và tiếp xúc với đường thẳng 2 1: 1 2 2 x y z . Câu 4. (0,75 điểm) Trong không gian Oxyz , tìm điểm 'A đối xứng với điểm (1;2, 0)A qua mặt phẳng ( ) : 2 2 9 0P x y z . ------------ HẾT ------------ Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN TOÁN 12 HK2 NĂM HỌC 2019 – 2020 TRẮC NGHIỆM : Mã Đề 101: 1D 2A 3C 4B 5B 6C 7D 8B 9 B 10C 11C 12B 13A 14D 15C 16A 17C 18D 19D 20A 21B 22B 23B 24C 25D 26D 27A 28C Mã Đề 102: 1D 2B 3 B 4C 5C 6B 7D 8A 9A 10C 11D 12C 13C 14 B 15A 16B 17C 18B 19C 20D 21B 22D 23D 24A 25B 26C 27A 28D Mã Đề 103: 1B 2C 3D 4A 5D 6B 7C 8B 9D 10C 11B 12C 13A 14C 15C 16B 17A 18B 19B 20C 21D 22D 23D 24A 25B 26A 27C 28D Mã Đề 104: 1C 2B 3D 4B 5D 6A 7B 8C 9C 10B 11A 12A 13C 14B 15C 16D 17C 18D 19D 20A 21B 22B 23C 24D 25B 26D 27C 28A TỰ LUẬN : Câu 1 0.75đ Tính tích phân 2 2 0 sin 1 cosI x xdx . Đặt sin cost x dt xdx 1 2 0 1I t dt 13 0 4 3 3 t t 0.25 0.25+0.25 Câu 2 0.75đ Cho số phức z thỏa mãn 2 11 10zi z i . Tính môđun của số phức z . Gọi , z a bi a b 2 11 10a bi i a bi i 32 11 42 10 aa b ba b 5z 0.25 0.25 0.25 Câu 3 0.75đ Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm 0;1;2I và tiếp xúc với đường thẳng 2 1: 1 2 2 x y z . 2;1;0M , 1;2;2u , 2;0; 2IM , , (4; 6;4)IM u , 2 17 , 3 IM u R d I u PTMC: 2 2 2 68( 1) ( 2) 9 x y z 0.25 0.25 0.25 Câu 4 0.75đ Trong không gian Oxyz , tìm điểm 'A đối xứng điểm (1;2, 0)A qua mặt phẳng ( ) : 2 2 9 0P x y z Đường thẳng d qua A và vuông góc P : 1 2: 2 1 2 x y z d ( ) (3;1;2)d P H Suy ra '(5;0;4)A 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truo.pdf