Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2020-2021
Câu 1: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:
A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4
C. động năng tăng gấp 8 D. động năng tăng gấp 6
Câu 2: Công thức hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng áp
C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng nhiệt
Câu 3: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là
A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trung tâm GDNN-GDTX TX Buôn Hồ Năm học: 2020-2021 Môn: VẬT LÍ lớp 10 c êd Thời gian: 45 phút ĐỀ CHẴN ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..Lớp: . Điểm: .. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A Câu 1: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4 C. động năng tăng gấp 8 D. động năng tăng gấp 6 Câu 2: Công thức hằng số áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ? A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng áp C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng nhiệt Câu 3: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là A. 105 Pa B. 2.105 Pa C. 3.105 Pa D. 4.105 Pa Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? A. = hằng số B.= hằng số C. = hằng số D. Câu 5: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng: A. Động lượng có đơn vị là Kg.m/s2. B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng. D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J/s B. HP C. kW.h D. W Câu 8: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén. A. 420oC B. 693oC C. 147oC D. 300oC Câu 9: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất: A. Các phân tử luôn luôn chuyển động không ngừng B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại C. Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử Câu 10. Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho : A. Chất khí B. chất lỏng C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn Câu 11. Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0oC, làm nóng khí đến nhiệt độ 102oC đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:A. 2,75 atm. B. 2,13 atm. C. 3,75 atm. D. 3,2 atm. Câu 12: Mộtmáy bay cókhốilượng 200 tấn bay vớivậntốc 720km/h. Độnglượngcủamáy bay là A. 2.103kg.m/s B. 4.107kg.m/s C. 2.107kg.m/s D. 1,44.103kg.m/s Câu 13: Mộtngườicókhốilượng 50 kg, ngồitrên ô tôđangchuyểnđộngvớivậntốc 72 km/h. Độngnăngcủangườiđóvới ô tôlà:A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ. Câu 14: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng Câu 15: Đối với một lượng khí xác định có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần thì áp suất: A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. tăng 2 lần Câu16 : Trong hệ tọa độ (P, T) đường biểu diễn nào sao đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.B. Đường hypebol C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P=P0 \Câu 17 : Công thức nào sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt ? A. =hằng số B. PV = hằng số C. = hằng số D. =hằng số Câu 18 : Ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. (Lấy g = 10 m/s2) Chọn mốc thế năng tại vị trí ném, độ cao cực đại mà vật đạt được là: A. 1,2 m B. 1,6m. C. 1,8m D. 2m. Câu 19 : Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 30J. (lấy g =10m/s2 ). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu: A. 12 m B. 6m. C. 3m D. 2m. Câu 20 : Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần ? A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. Giảm 2 lầnVật .........................................................................HẾT..............................................................................
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2020_2021.doc