Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Đà Bắc

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Đà Bắc

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Ca = 40; Ag = 108; Al = 27; Fe = 56; Na = 23; N = 14; C = 12; H = 1; O = 16; Cl = 35,5.

Câu 1. Este phenyl axetat có công thức là

 A. C6H5COOC2H5. B. CH3COOC6H5.

 C. C2H5COOC6H5. D. C6H5COOCH3.

Câu 2. Chất có lực bazơ yếu nhất là

 A. C6H5NH2. B. NH3. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2.

Câu 3. Đun nóng dung dịch chứa 5,4 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

 A. 1,62 gam. B. 6,48 gam. C. 10,8 gam. D. 3,24 gam.

Câu 4. Saccarozo là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozo là

 A. C6H12O6¬. B. (C6H10O5)n¬. C. C6H10O5. D. C12H22O11.

Câu 5. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

 A. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

 B. Dung dịch KOH và dung dịch HCl.

 

doc 3 trang phuongtran 3970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Đà Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH
Trường THPT Đà Bắc
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2020-2021- HÓA HỌC 12
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Ca = 40; Ag = 108; Al = 27; Fe = 56; Na = 23; N = 14; C = 12; H = 1; O = 16; Cl = 35,5.
Câu 1. Este phenyl axetat có công thức là
	A. C6H5COOC2H5.	B. CH3COOC6H5.	
	C. C2H5COOC6H5.	D. C6H5COOCH3.
Câu 2. Chất có lực bazơ yếu nhất là
	A. C6H5NH2.	B. NH3.	C. (CH3)2NH.	D. CH3NH2.
Câu 3. Đun nóng dung dịch chứa 5,4 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
	A. 1,62 gam.	B. 6,48 gam.	C. 10,8 gam.	D. 3,24 gam.
Câu 4. Saccarozo là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozo là
	A. C6H12O6.	B. (C6H10O5)n.	C. C6H10O5.	D. C12H22O11.
Câu 5. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
	A. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
	B. Dung dịch KOH và dung dịch HCl.
	C. Dung dịch KOH và CuO.
	D. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 6. 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là 
	A. 117. 	B. 103.	C. 147.	D. 89. 
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng muối khan trong chất rắn là
	A. 21,9 gam.	B. 23,9 gam.	C. 17,9 gam.	D. 25,9 gam.
Câu 8. Số nguyên tử cacbon trong glucozo là
	A. 5.	B. 10.	C. 6.	D. 12
Câu 9. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
	A. Fe, Mg, Al.	B. Fe, Al, Mg.	C. Mg, Al, Fe.	D. Al, Mg, Fe.
Câu 10. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
	A. Al và Fe.	B. Al và Ag.	C. Fe và Au.	D. Fe và Ag.
Câu 11. Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử axit glutamic là
	A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
	A. 68,05%.	B. 78,05%.	C. 29,15%.	D. 21,95%.
Câu 13. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
	A. 1	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 14. Phát biểu đúng là
	A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
	B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
	C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
	D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 15. X là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ lớm hơn 1100C, có tính trơ tương đối, được ứng dụng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng,...Tên gọi của X có công thức (-CH2-CH2-)n là
	A. polietilen.	B. poli (vinyl clorua).
	C. poli (metyl metacrylat).	D. polistiren.
Câu 16. Số gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2 là
	A. 12,4 gam.	B. 12,8 gam.	C. 6,4 gam.	D. 25,6 gam. 
Câu 17. Khi thuỷ phân chất béo (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo X và hợp chất hữu cơ Y. X là
	A. C15H31COONa.	B. C17H33COONa.	
	C. C17H35COOH.	D. C17H35COONa.
Câu 18. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
	A. 15,0.	B. 20,0.	C. 13,5.	D. 30,0.
Câu 19. Este etyl fomat có công thức là
	A. HCOOC2H5.	B. C2H5COOC2H5.	
	C. HCOOCH3.	D. CH3COOC2H5.
Câu 20. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình nào?
	A. Fe bị ăn mòn điện hóa.	B. Sn bị ăn mòn hóa học.
	C. Sn bị ăn mòn điện hóa.	D. Fe bị ăn mòn hóa học.
Câu 21. Tên gọi của amin ứng với công thức cấu tạo: C6H5-CH2-NH2 là
	A. Phenylamin.	B. Benzylamin.
	C. Anilin.	D. Phenylmetylamin
Câu 22. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là
	A. Etyl axetat.	B. Metyl axetat.
	C. Metyl propionat.	D. Etyl fomat.
Câu 23. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH? 
	A. Alanin.	B. Anilin.
	C. Axit a-aminopropionic.	D. Axit 2-aminopropanoic.
Câu 24. Tên gọi của chất có công thức (C17H33COO)3C3H5 là
	A. Tristearin.	B. Stearic.	C. Triolein.	D. Tripanmitin.
Câu 25. Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
	A. CH3COONa và CH3OH.	B. HCOONa và CH3OH.
	C. HCOONa và C2H5OH.	D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 26. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là 
	A. ( C5H8)n.	B. ( C4H6)n.	C. ( C4H8)n.	D. ( C2H4)n.
Câu 27. Trong các loại hạt, ngô, lua mì,...có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là
	A. (C6H10O5)n.	B. C6H12O6.	C. C12H22O11.	D. C6H10O5.
Câu 28. Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là
	A. Metyl propionat.	B. Metyl axetat.
	C. Etyl fomat.	D. Metyl fomat.
Câu 29. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng?
	A. Tráng gương.	B. Thủy phân.
	C. Trùng ngưng.	D. Hòa tan Cu(OH)2.
Câu 30. Trong điều kiện thích hợp glucozo lên men tạo thành khí CO2 và chất hữu cơ X. Chất X là
	A. CH3COOH.	B. C2H5OH.	C. HCOOH.	D. CH3CHO.
Câu 31. Chất tham gia phản ứng tráng gương là 
	A. Tinh bột.	B. Glucozo.	C. Xenlulozơ.	D. Saccarozơ.
Câu 32. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
	A. Ni(NO3)2.	B. Cu(NO3)2.	C. Pb(NO3)2.	D. Fe(NO3)2.
Câu 33. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
	A. Sắt.	B. Đồng.	C. Vonfam.	D. Crom.
Câu 34. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với chất nào?
	A. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
	B. Phản ứng với dung dịch NaCl.
	C. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
	D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 35. Chất nào thuộc monosaccarit là
	A. Tinh bột.	B. Saccarozo.	C. Glucozo.	D. Xelulozo.
Câu 36. Phát biểu sai là 
	A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
	B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
	C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
	D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Câu 37. Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử alanin là
	A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 38. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
	A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
	B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
	C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
	D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 39. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
	A. NaCl.	B. C2H5OH.	C. CH3NH2.	D. C6H5NH2.
Câu 40. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
	A. 1s22s22p63s23p1.	B. 1s22s22p63s23p3.
	C. 1s22s22p63s3.	D. 1s22s22p63s23p2.
........................Hết........................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_2020_2021_t.doc