Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Trường THCS & THPT Hai Bà Trưng - Mã đề 123
Câu 1. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)
Câu 2. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số có 2 cực trị:
A. m > -1/2 B. C. D. m > ½
Câu 3. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; − 2)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; − 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Trường THCS & THPT Hai Bà Trưng - Mã đề 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ TRƯNG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ : 123 Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số có 2 cực trị: m > -1/2 B. C. D. m > ½ Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; − 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; − 2) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) . Tất cả giá trị của m để hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu là: -1/2 0 D. m < 0 Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . B. C. D. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 0 B. 3 C. 1 D. 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng: (1;2) B. C. (0;1) D. (0;2) Tất cả giá trị của m để hàm số có 3 cực trị là: 0 1 C. m 1 Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. B. C. maxy0;2=3 D. miny0;2=7 GTLN và GTNN của hàm sô trên đoạn lần lươt là A. -1 và -3 B. 0 và -2 C. -1 và -2 D. 1 và -2 GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là A. và B. và C. và D. và Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? A. B. C. D. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? A. B. C. D. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? A. B. C. D. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x y y' Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. B. C. D. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: y' y x Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. B. C. D. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. . B. . C. . D. . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục hoành bằng : A. B. C. D. . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình là: A. B. C. D. . Cho hàm số đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng là A. B. C. D. Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là : A. B. C. D. Một hình nón có đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó: A. B. C. D. Trong không gian, cho tam giác ABC cân tại A, AB = , BC = . Gọi H là trung điểm của Tính thể tích của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH. A. B. C. D. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là? A. B. C. D. Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy . Khi đó thể tích khối nón là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_12_truong_thcs_thpt_hai_ba_t.docx