Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Năm 2019-2020 Trường THPT Chà Cang - Mã đề thi 100
Câu 8. Cho hàm số , có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
Câu 9. Cho đồ thị hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Năm 2019-2020 Trường THPT Chà Cang - Mã đề thi 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT CHÀ CANG Đề chính thức (Đề kiểm tra gồm 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Giải tích 12 – THPT Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 100 (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . B. . C. . D. . Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn A. . B. . C. . D. . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. . B. . C. . D. . Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Cho hàm số , có đạo hàm . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng . Cho đồ thị hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là . B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là . C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là . D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là . Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Tìm giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số . A. . B. . C. . D. . Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Cho hàm số có bảng xét của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng và . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng và . Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số . A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Tính . A. . B. . C. . D. . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. . Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận. A. . B. . C. . D. . Tìm tham số m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị? A. . B. . C. . D. . Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi A. . B. . C. . D. . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. Vô số. D. . Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 1 khi: A. . B. . C. . D. . Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (2,0 điểm). Cho hàm số a) Xét tính đơn điệu của hàm số ; b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . -------------------------------- HẾT ----------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ và tên thí sinh: Số báo danh . Chữ ký cán bộ coi thi số 1 .Chữ ký cán bộ coi thi số 2 NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_12_nam_2019_2020_truong_thpt.doc