Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm 2020

Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm 2020

Câu 1. Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng.

A. Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi

B. Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi

C. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi

D. Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi

[
] Câu 2. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

 A. Hàm số luôn nghịch biến trên .

 B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .

 C. Hàm số luôn đồng biến trên .

 D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

[
] Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số luôn nghịch biến trên .

 A. . B. . C. . D. .

[
] Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên khoảng .

 A. . B. . C. . D. .

[
] Câu 5. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hsố ?

 A. . B. . C. . D. .

[
] Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên sau.Tìm mệnh đề đúng?

 

docx 7 trang phuongtran 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi 
B. Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi 
C. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi 
D. Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi 
[ ] Câu 2. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
	A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
	B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
	C. Hàm số luôn đồng biến trên .
	D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
[ ] Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số luôn nghịch biến trên .
 	A. .	B. .	C. .	D. .
[ ] Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên khoảng .
	A. .	B. .	C. .	D. .
[ ] Câu 5. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hsố ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
[ ] Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên sau.Tìm mệnh đề đúng? 
	A. Hàm số đạt cực tiểu tại .	B. Hàm số đạt cực tiểu tại .
	C. Hàm số không có cực đại.	D. Hàm số có bốn điểm cực trị.
[ ] Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm ?
	A. 	B. Không tồn tại 	C. 	D. 
[ ] Câu 8. Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
[ ] Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. .	B. .	C. .	D. .
[ ] Câu 10. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
[ ] Câu 11. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng .
	B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng .
	C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng .
	D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng .
[ ] Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
[ ] Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tìm mệnh đề sai?
	A. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
	C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
	D. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 0.
[ ] Câu 14. Cho hàm số , chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
	A. Hàm số đồng biến trên và . B. Hàm số đạt cực đại tại .
	C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Đồ thị hàm số nhận làm trục đối xứng.
[ ] Câu 15. Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ bên. 
Khẳng định nào sau đây là Sai?
	A. Đồ thị có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
	B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 
	C. Đồ thị có hai điểm cực tiểu là và 
	D. Hàm số đạt cực đại tại 
[ ] Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=1 .
A. y=-5x+8	B. y=5x-2	C. y=-5x-2	D. y=5x+8
[ ] Câu 17. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
A. B. 	C. D. 
[ ] Câu 18. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hàm số không có tiệm cận ngang 
B. Hàm số không có giao điểm với đường thẳng y = -1
C. Hàm số có tập xác định là 
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại 2 điểm
[ ] Câu 19. Tìm giao điểm của đồ thị (C ) y=3x-1x-1 và đường thẳng (d ) y=3x-1 
A. (d) và (C) không có điểm chung.	B. Điểm M(2;5)
C. Điểm M2;5;N(13;0)	D. Điểm M13;0;N(0;-1)
[ ] Câu 20. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm duy nhất. 
A. B. 
C. D. 
[ ] Câu 21. Hàm số (C ). Viết phương tình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+2
A. y=3x	B. y=3x-6	C. y=-3x+3	D. y=3x+6
[ ] Câu 22. Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc nhau khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ] Câu 23. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
A. 	B. 
C. 	D. 
[ ] Câu 24. Tìm giá trị của tham số m để ?
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 25. Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 5 cắt các trục tọa độ tại A và B. Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ] Câu 26. Hình nào trong các hình dưới đây không phải hình đa diện?
A. hình (a).	B. hình (b).	C. hình (c).	D. hình (d).
[ ]Câu 27. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. 	 B. Bát diện đều. 	C. Hình lập phương. 	 D. Lăng trụ lục giác đều. 
[ ]Câu 28. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. 	B. 10. 	C. 12. 	D. 11. 
[ ]Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. 	B. Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. 
C. Hình bát diện đều có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt. 	D. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt. 
[ ]Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. 
B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt. 
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt. 
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt. 
[ ]Câu 31. Cho hình lăng trụ . Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. là hình hộp khi và chỉ khi là hình chữ nhật. 
B. Nếu là hình hộp thì là hình chữ nhật. 
C. Nếu là hình hộp thì . 
D. là hình hộp khi và chỉ khi là hình bình hành. 
[ ]Câu 32. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
A. 5. 	 B. 9. 	 C. 7. 	 D. 6. 
[ ]Câu 33. Khối đa diện đều loại có số mặt là:
A. 14. 	B. 12. 	C. 10. 	D. 8. 
[ ]Câu 34. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh , đường cao bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đó?
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
[ ]Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại A , ; và . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 	B. . 	C. . 	D. . 
[ ]Câu 36. Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại với, biết hợp với mặt phẳng một góc. Thể tích lăng trụ là:
A. . 	B. . 	 C. . 	D. . 
[ ]Câu 37. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , , góc
giữa và bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . 
A. . 	 B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 38. Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt và mặt đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . 
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 	B. 	 C. 	D. 
[ ]Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 42. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 43. Cho khối lập phương ABCD. A’B’C’D’ có M là trung điểm của A’D’ và . Tính thể tích V của khối lập phương đã cho. 
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 44. Một khối chóp có thể tích và độ dài đường cao . Tính diện tích đáy B của khối chóp đã cho. 
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 45. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAD). 
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 46: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai ?
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số nghịch biến trên tập 
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và 
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
[ ]Câu 47: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số ?
A. Có cực tiểu và không có cực đại	B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu	D. Không có cực trị
[ ]Câu 48: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
[ ]Câu 49: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Đồ thị hàm số trên có tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Đồ thị hàm số trên cắt trục tại điểm có hoành độ là 
[ ]Câu 50: Cho hàm số . Đường tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm có dạng:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12.docx