Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học - Đề số 05

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học - Đề số 05

 C.Cu + Cl2 → CuCl2 D.H2 + Cl2 → 2HCl

Câu 3: Hóa chất có thể dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là

 A.HCl và KMnO4 C.NaCl và H2SO4 B.MnO2 và NaCl D.HCl và MgO

Câu 4: Cho phương trình phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình là

A.35 B.27 C.25 D.6

Câu 5: Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:

 A. 17,85 g B. 28,5 g C.162,5 g D.25.4 g

Câu 6:Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là:

A. 4,48 lit. B. 5,6 lit. C. 11,2 lit. D. 3,75 lit.

Câu 7:Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X.Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là

A.0,3M B.0,2M C.0,1M D.0,4M

Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

 A. NaOH, Fe, NaNO3 B. Cu(OH)2, Cu, CuO

 C. CaO, Al2O3, , H2SO4. D. NaOH, Fe, CaCO3

Câu 9:Phản ứng hoá học nào không đúng?

 A.Ca +2HCl → CaCl2 + H2 B.Cu +2HCl → CuCl2 + H2 C.FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O D.NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 10:Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là

A.30% B.60,2% C.34,9% D.70%

Câu 11:Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Fe và Zn vào axit HCl thấy thoát ra8,96 lít khí H2(đktc).khối lượng muối tạo thành là

A.17,7 gam B.45,3 gam C.35,8 gam D.54,3 gam

 

docx 3 trang phuongtran 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học - Đề số 05", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 5
Tên _____________________________________________ ĐỀ KIỂM TRA THỬ 
1: (A) (B) (C) (D) 9: (A) (B) (C) (D) 17: (A) (B) (C) (D) 25: (A) (B) (C) (D) 33: (A) (B) (C) (D)
2: (A) (B) (C) (D) 10: (A) (B) (C) (D) 18: (A) (B) (C) (D) 26: (A) (B) (C) (D) 34: (A) (B) (C) (D)
3: (A) (B) (C) (D) 11: (A) (B) (C) (D) 19: (A) (B) (C) (D) 27: (A) (B) (C) (D) 35: (A) (B) (C) (D)
4: (A) (B) (C) (D) 12: (A) (B) (C) (D) 20: (A) (B) (C) (D) 28: (A) (B) (C) (D) 36: (A) (B) (C) (D)
5: (A) (B) (C) (D) 13: (A) (B) (C) (D) 21: (A) (B) (C) (D) 29: (A) (B) (C) (D) 37: (A) (B) (C) (D)
6: (A) (B) (C) (D) 14: (A) (B) (C) (D) 22: (A) (B) (C) (D) 30: (A) (B) (C) (D) 38: (A) (B) (C) (D)
7: (A) (B) (C) (D) 15: (A) (B) (C) (D) 23: (A) (B) (C) (D) 31: (A) (B) (C) (D) 39: (A) (B) (C) (D)
8: (A) (B) (C) (D) 16: (A) (B) (C) (D) 24: (A) (B) (C) (D) 32: (A) (B) (C) (D) 40: (A) (B) (C) (D) 
Câu 1: Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen
	A.F Cl>Br>I	
 B.F Cl>I>Br	
Câu 2: Phản ứng hoá học nào không đúng?
	A.Fe + Cl2 → FeCl2	B.2Na + Cl2 → 2NaCl	
 C.Cu + Cl2 → CuCl2	D.H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 3: Hóa chất có thể dùng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
	A.HCl và KMnO4	C.NaCl và H2SO4 B.MnO2 và NaCl	D.HCl và MgO
Câu 4: Cho phương trình phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình là
A.35	B.27	C.25	D.6
Câu 5: Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
 A. 17,85 g	 B. 28,5 g 	 C.162,5 g 	 	 D.25.4 g
Câu 6:Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 4,48 lit.	B. 5,6 lit.	 C. 11,2 lit.	D. 3,75 lit.
Câu 7:Cho 2,24 lít khí Cl2(đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X.Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch X là 
A.0,3M	B.0,2M	C.0,1M	D.0,4M
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
	A. NaOH, Fe, NaNO3 	B. Cu(OH)2, Cu, CuO
	C. CaO, Al2O3, , H2SO4.	D. NaOH, Fe, CaCO3
Câu 9:Phản ứng hoá học nào không đúng?
	A.Ca +2HCl → CaCl2 + H2	 B.Cu +2HCl → CuCl2 + H2	C.FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O	D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 10:Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 6,72 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A.30%	B.60,2%	C.34,9% 	D.70%
Câu 11:Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Fe và Zn vào axit HCl thấy thoát ra8,96 lít khí H2(đktc).khối lượng muối tạo thành là
A.17,7 gam	B.45,3 gam	C.35,8 gam	D.54,3 gam
Câu 12:Chọn phát biểu sai về các đơn chất halogen ở điều kiện thường
A.F2 là chất khí màu lục nhạt	B.Cl2 là chất khí màu vàng lục
C.B2 là chất lỏng màu đỏ nâu	 D.I2 là chất lỏng màu đen tím
Câu 13:Phản ứng hóa học nào viết sai?
	A.Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2	B. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2	
	C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2	 D. I2 + 2NaBr → 2NaI + Br2
Câu 14: Rót dung dịch chứa 1 gam HI vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vô dung dịch thu được, hiện tượng xảy ra là:
 A. Giấy quỳ tím hóa đỏ	C. Giấy quỳ tím hóa xanh
 C. Giấy quỳ tím không đổi màu	D. Giầy quỳ mất màu
Câu 15: Thuốc thử của iot thường là :
	A. Xenlulozơ	 B. Saccarozơ	C. Hồ tinh bột	D. Fructozơ
Câu 16:Cho 450ml dung dịch AgNO3 0,2M vào 400 ml dung dịch NaCl 0,2M.sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là
A.12,92 gam	B.11,48 gam	C.129,2 gam	D. 114,8 gam
Câu 17: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, Cl2	B. Br2, I2	C. Cl2, Br2	D. F2, I2
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O	B. Cl2 + H2O	C. Br2 + H2O	D. I2 + H2O
Câu 19: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml	B. 200 ml	C. 2,24 lít	D. 4,48 lít
Câu 20: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:
A. ZnCl2	B. AlCl3	C. NaCl	D. KCl
Câu 21: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là?
A. 4,48 lít	B. 5,6 lít	C. 2,24 lít	D. 3,36 lít
Câu 22: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam	B. 28,7 gam	C. 57,4 gam	D. 43,05 gam	
Câu 23: Cho phản ứng: Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?
A. Sắt(III)Clorua	B. Sắt	C. Sắt(II)Clorua	D. Sắt Clorua
Câu 24: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3, AgNO3?
A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 25: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.
Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.	B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.	D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 26: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2	B. Br2	C. I2	D. F2
Câu 27: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
 M là chất nào?
A. CaCO3	B. NaHCO3	C. Na2CO3	D. CaO
Câu 28. Cho 32 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,5M thu được 44,2 gam muối. Giá trị V :	A. 0.2 lít	B. 0.4 lít	C. 0.8 lít	D. số khác.
C©u 29: ChÊt X lµ muèi canxi halogenua. Cho dung dÞch chøa 0,2 g X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3 th× thu ®­îc 0,376 g kÕt tña b¹c halogenua.X lµ chÊt nµo sau ®©y?
A. CaCl2 	B. CaBr2 	 C. CaI2 	D. CF2
Câu 30. Hòa tan hết lượng kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được dung dịch muối có nồng độ là 18,19%. Kim loại đã dùng là:
	A. Fe	B. Zn	C. Mg	D. Ca
Câu 32: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:A. 14,2 lít.	B. 4,0 lít. 	C. 4,2 lít. 	D. 2,0 lít.
Câu 32. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml. 	B. 57 ml. 	C. 75 ml. 	D. 50 ml.
Câu 33: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.	B. 12,67%.	C. 29,77%.	D. 18,10%.
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là:
A. 62,5%.	B. 73,5%.	C. 37,5%.	D. 26,5%.
Câu 35: Thêm dung dịch AgNO3 0, 1M vào 100ml dung dịch chứa KCl và KI có cùng nồng độ là 0, 1M Thu được kết tủa nặng 3, 211gam. Cho biết AgI kết tủa hết rồi mới đến AgCl kết tủa. Tính thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng. Cho 
A. 160ml;	B. 100ml;	C. 80ml.	D. 120ml

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_de_so_05.docx