Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 485

Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 485

Câu 1: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra

A. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.

B. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải

C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.

D. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.

Câu 2: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?

A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh. B. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.

C. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp. D. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.

Câu 3: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ:

A. Lò xo. B. Cần gạt.

C. Khớp truyền động. D. Rơ le điện từ.

Câu 4: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?

A. Động cơ 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ.

C. Động cơ Điêden 4 kỳ. D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Động cơ có thể ngừng hoạt động.

B. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.

C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.

D. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.

Câu 6: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:

A. Vòi phun. B. Van kim ở bầu phao.

C. Bướm gió. D. Bướm ga.

 

doc 2 trang phuongtran 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11- Trường THPT Trần Quang Diệu - Mã đề: 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
TỔ VẬT LÝ –KTCN
Họ và tên: . LỚP 11A . 
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Mã đề: 485
ĐA
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
Câu 1: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
B. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
Câu 2: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.	B. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.
C. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.	D. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
Câu 3: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ:
A. Lò xo.	B. Cần gạt.
C. Khớp truyền động.	D. Rơ le điện từ.
Câu 4: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ 2 kỳ.	B. Động cơ xăng 4 kỳ.
C. Động cơ Điêden 4 kỳ.	D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
B. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
D. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
Câu 6: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Vòi phun.	B. Van kim ở bầu phao.
C. Bướm gió.	D. Bướm ga.
Câu 7: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Đóng mở cửa khí đúng lúc.	B. Thải sạch khí xả ra ngoài.
C. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh	D. Nén nhiên liệu trong xilanh.
Câu 8: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
A. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
B. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
C. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
D. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
Câu 9: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanh truyền	B. Pit-tông	C. Xi lanh	D. Cổ khuỷu
Câu 10: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nén	B. Cuối kỳ nạp	C. Đầu kỳ nạp	D. Cuối kỳ nén
Câu 11: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm :
A. Kỳ thải.	B. Kỳ nạp.	C. Cuối kỳ nén.	D. Kỳ nén.
Câu 12: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào?
A. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình .
B. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.
C. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
D. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
Câu 13: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ xăng 2 kỳ.	B. Động cơ xăng.
C. Động cơ điêzen.	D. Động cơ điêzen 4 kỳ.
Câu 14: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
Câu 15: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
Câu 16: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim	B. Gang hợp kim	C. Nhôm hợp kim	D. Thép hợp kim
Câu 17: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng:
A. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt.	B. Cánh tản nhiệt.
C. Cánh quạt gió.	D. Các áo nước.
Câu 18: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 4 kỳ.	B. Xăng.	C. Điêzen	D. 2 kỳ.
Câu 19: Cấu tạo man nhê tô hệ thống đánh lữa điện tử không tiếp điểm gồm:
A. Cuộn WN và nam châm	B. Cuộn WĐK và nam châm
C. Cuộn WN và cuộn WĐK	D. Cuộn WN, WĐK và nam châm
Câu 20: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do:
A. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao
B. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao.
C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao.
D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao.
Câu 21: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
A. Do cácte.	B. Các xu pap.
C. Nắp xi lanh.	D. Lên xuống của pit-tông.
Câu 22: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là:
A. Bơm nước.	B. Quạt gió.
C. Ống phân phối nước lạnh.	D. Van hằng nhiệt.
Câu 23: Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu	B. Đuôi trục cam	C. Chốt khuỷu	D. Đuôi trục khuỷu
Câu 24: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế.	B. Song song với két làm mát.
C. Song song với bơm đầu bôi trơn.	D. Song song với bầu lọc.
Câu 25: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 1800	B. 3600	C. 5400	D. 7200
Câu 26: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy	B. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí
C. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy	D. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén
Câu 27: Đối với động cơ 4 kỳ thì nhiên liệu điêzen được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.	B. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.	C. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.	D. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
Câu 28: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
A. Cácte	B. Pit-tông	C. Xi lanh	D. Bánh đà
Câu 29: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài.
Câu 30: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Bơm nhớt.	B. Cácte.	C. Két dầu.	D. Mạch dầu chính.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_11_truong_thpt_tran_qua.doc