Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 =10. Tần số dao động của con lắc là
A. 1 Hz B. 5/3 Hz C. 5/12 Hz D. 5/6 Hz
Câu 2: Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. vôn nhân mét (V.m). B. culông (C). C. vôn trên mét (V/m). D. fara (F).
Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động điều hòa là
A. a = –ωx. B. a = ωx. C. a = –ω2x. D. a = ω2x.
Câu 4: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. cơ năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 =10. Tần số dao động của con lắc là A. 1 Hz B. 5/3 Hz C. 5/12 Hz D. 5/6 Hz Câu 2: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn nhân mét (V.m). B. culông (C). C. vôn trên mét (V/m). D. fara (F). Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động điều hòa là A. a = –ωx. B. a = ωx. C. a = –ω2x. D. a = ω2x. Câu 4: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng. Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với biên độ lần lượt là 7 cm và 5 cm. Trong các giá trị sau giá trị nào không thể là biên độ của dao động tổng hợp. A. 4 cm B. 6 cm C. 8cm D. 14 cm Câu 6: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ. C. bằng tần số riêng của hệ D. rất lớn so với tần số riêng của hệ. Câu 7: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. πf. C. 0,5f. D. 2πf. Câu 8: Con lắc đơn dao động với phương trình s = 22cos(5t)(cm; s). Li độ cực đại của con lắc bằng A. 5 cm B. 22 cm C. 2 cm D. 0 cm. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Thế năng biến thiên với chu kì A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5s. D. 0,25s. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ. Biên độ của vật là A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm Câu 11: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. lực; vận tốc; cơ năng. B. biên độ; tần số; cơ năng. C. động năng; tần số; lực. D. biên độ; tần số; gia tốc Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt – 0,25π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 8πt – 0,25π B. 0,25π C. 8π D. -0,25π Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 12mgℓα02 B. mgℓα02 C. 14mgℓα02 D. 2mgℓα02 Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ A; lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. k.A2/2 B. 0 C. k.A2 D. k.A Câu 15: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Từ thông qua diện tích S là A. Φ = Scosα. B. Φ= BScosα. C. Φ = BSsinα. D. Φ= Bsinα. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức A. T = 2πω B. T = 1ω.2π C. T = 2πω D. T = ω2π Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (tính bằng cm, tính bằng s). Tại thời điểm t=0,75s, chất điểm có li độ bằng A. -3 cm. B. – 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 18: Dao động cơ tắt dần có? A. tần số giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. động năng giảm dần theo thời gian. D. chu kì giảm dần theo thời gian. Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt - π3) cm và x2 = A2cos(ωt + α) cm. Để vật dao động với biên độ A = A1 + A2 thì α bằng A. π6 B. -π3. C. π2. D. -π. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. 2πkm B. 12πmk C. 2πmk D. 12πkm Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(5t) cm và x2 = 4cos(5t – π/2) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là A. 1cm B. 7cm C. 3,5cm D. 5cm Câu 22: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng trọng lượng của vật. B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng D. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại Câu 24: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) cm và x2 = 2Acos(ωt + π3) cm. Độ lệch pha của hai dao động là A. ngược pha B. cùng pha C. lệch pha π/2 D. lệch pha π/3 Câu 25: Một vật dao động điều hoà với biên độ 6cm, chu kì 1s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 (s) là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 26: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,005 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là A. 6,60 B. 5,60 C. 9,60 D. 3,30 Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1 = 5cos(21t) N, F2 = 5cos(30t) N, F3 = 5cos(9t)N, F4 = 5cos(5t) N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là A. F3. B. F2. C. F1. D. F4. Câu 28: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 30% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào? A. Tăng 14,02%. B. Tăng 9,54%. C. Giảm 9,54%. D. Giảm 14,02%. Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa có tốc độ tại vị trí cân bằng là 4π cm/s và gia tốc tại biên có độ lớn 0,8m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm B. 3 cm C. 2 m D. 2 cm Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 150 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 1,2 kg. B. 0,5 kg. C. 0,8 kg. D. 1,5 kg. Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π/2, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1 = 4 cm và x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng A. 1 cm B. 7 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 32: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 6 cm. Để ảnh của vật có độ cao bằng vật thì vật phải đặt cách thấu kính một khoảng bằng A. 48cm B. 6cm C. 12cm D. 24cm Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ 0,4 s. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là 32cm. Trong 1 chu kì thời gian lò xo bị dãn là A. 0,4 s. B. 2/15 s. C. 0,2 s. D. 4/15 s. Câu 34: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng 100 g. Kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên vật cùng chiều với nhau là 1/30 s. Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn xấp xỉ với giá trị nào dưới đây? A. 1154 cm/s2. B. 1414 cm/s2. C. 1500 cm/s2. D. 2414cm/s2. Câu 35: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, không dẫn điện dài 5 cm. Vật B được tích điện q = 10−6 C, Vật A không nhiễm điện được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, đầu kia của lò xo được cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 7 cm B. 19 cm C. 12 cm D. 17 cm Câu 36: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 5.10–5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 2.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 520 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ xấp xỉ bằng A. 2,77 m/s. B. 0,39 m/s C. 0,46 m/s D. 1,22 m/s Câu 37: Một chất điểm khối lượng m = 300 g dao động điều hòa. Ở thời điểm t bất kì li độ và vận tốc của dao động này luôn thỏa mãn: 4v2 + 9x2 = 36 (x tính bằng cm, v tính bằng cm/s). Tính tần số góc của dao động A. 4π rad/s. B. 10π rad/s. C. 1,5 rad/s. D. 4,5 rad/s. Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: dao động thứ nhất có biên độ A1 = 8 cm, pha ban đầu π/6 và dao động thứ hai có biên độ A2, pha ban đầu -π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Tìm A2 để biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất? A. A2 = 4cm B. A2 = 23 cm. C. A2 = 43 cm D. A2 = 5 cm Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x = 4cos(5πt + π/2) cm và y = 6cos(5πt + π/6) cm. Sau 1/15 s kể từ khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 23 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 15 cm B. 33 cm. C. 3 cm D. 23 cm Câu 40:. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,11 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 4,83 N. B. 3,86 N. C. 1,29 N. D. 1,04 N. Gửi quý thầy cô tham khảo bộ trắc nghiệm lí phiên bản 2020 (Quý thầy cô cần bản word thì zalo cho H: 0942481600) Mới: Trắc nghiệm lí 12 – Có chia mức độ nhận thức: (Bản giải): Bộ 45 đề mức 7 theo cấu trúc tinh giảm 2020 của Bộ Lí 10 – (Trắc nghiệm theo bài) : (Học kì 1) (Học kì 2) Tự luận lí 10 nâng cao: Lí 11 – (Trắc nghiệm theo bài): (Học kì 1) (Học kì 2) Lí 12 – Tự ôn luyện lý 12 650 câu đồ thị lí: Bản giải: Các bộ đăng trước đó 1. Bộ 45 đề mức 7 năm 2019: 2. Bộ ôn cấp tốc lí 12: 3. Bộ tài liệu luyện thi Quốc Gia: 4. Bộ câu hỏi lý thuyết từ các đề 2018: 5. Phân chương đề thi của Bộ từ 2007: 6. Trắc nghiệm vật lí 11 (Hội thảo Tây Ninh): 7. 80 đề nắm chắc điểm 7:
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020.docx