Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Tài - Mã đề 208

Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Tài - Mã đề 208

Câu 1. Hàm số y x x mx     3 2 3 2 đạt cực tiểu tại x  2 khi:

A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0 .

Câu 2. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 3. Tập xác định của hàm số: là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5

1

mx

y

x

đi

qua điểm M 10; 3  .

A. m  3. B.

1 2

m   . C. m  5. D. m  3.

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B a   log 3 3  có nghĩa

A. a  3. B. a  3. C. a  3. D. a  3.

Câu 6. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x    3 3 2 trên đoạn

0;2. Khi đó tổng M m  bằng.

A. 2. B. 6 . C. 16. D. 4.

Câu 7. Hàm số y x x     4 2 2 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.   ; 1. B. 1;. C. 

pdf 6 trang phuongtran 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Tài - Mã đề 208", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/6 - Mã đề 208 
 SỞ GD&ĐT BẮC NINH 
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 
( Đề thi có 50 câu hỏi, 06 trang ) 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 
NĂM HỌC 2020- 2021 
Môn thi: TOÁN – LỚP 12 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
Thi ngày 29 / 11 /2020 
---------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .......................................... 
Câu 1. Hàm số 
3 23 2y x x mx đạt cực tiểu tại 2x khi: 
 A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . 
Câu 2. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
 A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. 
 C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. 
Câu 3. Tập xác định của hàm số: là: 
 A. . B. . 
 C. . D. . 
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
5
1
mx
y
x
 đi 
qua điểm 10; 3M . 
 A. 3m . B. 
1
2
m . C. 5m . D. 3m . 
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức 3log 3B a có nghĩa 
 A. 3a . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 
Câu 6. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
3 3 2y x x trên đoạn 
 0;2 . Khi đó tổng M m bằng. 
 A. 2 . B. 6 . C. 16 . D. 4 . 
Câu 7. Hàm số 
4 22 1y x x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. ; 1 . B. 1; . C. ;0 . D. 0; . 
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. 1;0 . B. ; 1 . C. 1; . D. 0;1 . 
Câu 9. Hàm số 
3 2
2 1
3 2
x x
y x có giá trị lớn nhất trên đoạn  0;2 là: 
 3
1
24 xy 
 2\ R 2;2 
  ;22; 2; 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Mã đề thi 208 
Trang 2/6 - Mã đề 208 
 A. 
13
6
. B. 
1
3
 . C. 0. D. 1 . 
Câu 10. Cho các số thực , , ,a b m n với , 0, 0a b n . Mệnh đề nào sau đây sai? 
 A. .
n
m m na a . B. .
mm ma b ab . C. 
mm
n
n
a
a
a
 . D. .m n m na a a . 
Câu 11. Trong hình lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. Một cạnh đáy bằng cạnh bên. B. Cạnh bên vuông góc với đáy. 
 C. Tất cả các mặt bằng nhau. D. Tất cả các cạnh bằng nhau. 
Câu 12. Cho hàm số 3 2f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 
f(x)=x^3-3x^2+4
T?p h?p 1
x
y
- 0 2
Mệnh đề nào sau đây sai? 
 A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại 0x . 
 C. Hàm số đạt cực đại tại 4x . D. Hàm số đạt cực tiểu tại 2x . 
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. 
Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. Hàm số đạt cực tiểu tại 4x . B. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x . 
 C. Hàm số đạt cực đại tại 0x . D. Hàm số đạt cực đại tại 3x . 
Câu 14. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là a , b , c bằng: 
 A. 
2
abc . B. 
1
3
abc . C. abc . D. 
1
6
abc . 
Câu 15. CTìm tập nghiệm của phư ng trình
2 19 3x x 
 A. 
1
1;
2
S
 
 
 
. B. 0;1S . 
 C. 
1 5 1 5
;
2 2
S
  
 
 
. D. 
1
;1
2
S
 
 
 
. 
Câu 16. Phư ng trình đường thẳng đi qua (1;2)N và song song với đường thẳng 2 3 12 0x y là. 
 A. 2 3 8 0x y . B. 2 3 8 0x y . C. 4 6 1 0x y . D. 2 3 8 0x y . 
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 
Trang 3/6 - Mã đề 208 
Tìm số nghiệm của phư ng trình 2 1 0f x . 
 A. 4 . B. 0 . C. 6. D. 3. 
Câu 18. Số cách chọn 5 học sinh nam trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 
 A. 
5
16C . B. 
5
25A . C. 
5
41C . D. 
5
25C . 
Câu 19. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2x 3
1
y
x
 là 
 A. 2y . B. 
3
2
x . C. 1x . D. 3y . 
Câu 20. Tập nghiệm S của phư ng trình 
2 4 2x x là: 
 A. 0 .S . B. .S  C. 2 .S . D. 0;2 .S . 
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm 2020 1f x x . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. Hàm số nghịch biến trên ; . B. Hàm số nghịch biến trên 1;1 . 
 C. Hàm số đồng biến trên ; . D. Hàm số nghịch biến trên ;1 . 
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong C . Phư ng 
trình tiếp tuyến của C tại điểm ;M a f a , a K là 
 A. y f a x a f a . B. y f a x a f a . 
 C. y f a x a f a . D. y f a x a f a . 
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.: 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. 1;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 . 
Câu 24. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 
3 4 1y x x tại điểm có hoành độ bằng 2 có phư ng trình là: 
 A. 8 15y x . B. 8 17y x . C. 8 16y x . D. 8 15y x . 
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 
23a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này 
bằng 
x – ∞ –1 1 + ∞ 
y' + 0 – 0 + 
y 
– ∞ 
3 
–1 
+ ∞ 
Trang 4/6 - Mã đề 208 
 A. 
33a . B. 32a . C. 3a . D. 36a . 
Câu 26. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 
 A. 
3 3
3
a
. B. 
3 2
3
a
. C. 
3 2
2
a
. D. 
3 3
4
a
. 
Câu 27. Nghiệm của phư ng trình 2log 1 2x . 
 A. 2x . B. 4x . C. 1x . D. 3x . 
Câu 28. Phư ng trình 
2 +x 3
41 5
5
x
x
 có bao nhiêu nghiệm? 
 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 
Câu 29. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 
 A. 
2 1y x x . B. 
3 23x 1y x . C. 
2 1
1
x
y
x
. D. 
2
2
3 2
2
x x
y
x x
. 
Câu 30. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu vuông góc 
của S lên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết SB a , khi đó số đo góc giữa SA và ABC 
bằng 
 A. 45 . B. 75 . C. 60 . D. 30 . 
Câu 31. Cho các số thức 0 1, 0, 0, 0a x y . Mệnh đề nào sau đây sai? 
 A. log 1 0a . B. 
log
log
log
a
a
a
xx
y y
 . 
 C. log log loga a axy x y . D. log .loga ax x . 
Câu 32. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? 
 A. 360 . B. 15 . C. 4096 . D. 720 . 
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
3
22 3 1
3
x
y x x song vuông góc với đường thẳng 
1
5
3
y x 
có phư ng trình là 
 A. 
29
3
3
y x . B. 
1 29
3 3
y x . C. 
29
3
3
y x . D. 
1
1
3
y x . 
Câu 34. Tập xác định của phư ng trình 3 2 4 3 1x x là: 
 A. 
2 4
;
3 3
. B. 
2 4
\ ;
3 3
 
 
 
. C. 
2 4
;
3 3
. D. 
4
;
3
. 
Câu 35. Tính giá trị của biểu thức logaK a a với 0 1a ta được kết quả là 
 A. 
3
4
K . B. 
4
3
K . C. 
3
2
K . D. 
3
4
K . 
Câu 36. Cho hàm số 3 2 4 9 5y x mx m x , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 
để hàm số nghịch biến trên ; ? 
 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 
Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ 
1
32
7
7
1
2
 x
xx
Trang 5/6 - Mã đề 208 
Hàm số 
2
1
2
x
y f x x nghịch biến trên khoảng 
 A. 
3
1;
2
. B. 1; 3 . C. 3;1 . D. 2; 0 . 
Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm 
22 9 4f x x x x . Khi đó hàm số 2y f x nghịch 
biến trên khoảng nào? 
 A. 3; . B. ; 3 . C. 2;2 . D. 3;0 . 
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có các cạnh , ,AB AC AD đôi một vuông góc với nhau, biết rằng 
 , 2, 3, 0 .AB a AC a AD a a Thể tích V của khối tứ diện ABCD là: 
 A. 
31 6
9
V a . B. 3
1
6
6
V a . C. 3
1
6
3
V a . D. 3
1
6
2
V a . 
Câu 40. Cho 3 2 23 2 1 4 1y m x m m x m x . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m 
để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy . S có bao nhiêu phần tử? 
 A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số cắt trục 
hoành tại 3 điểm phân biệt 
 A. 
1
, 4
2
m m . B. 
1
2
m . C. 
1
2
m . D. 
1
2
m 
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên dư ng của tham số m để hàm số 
4 3 23 4 12y x x x m có 5 điểm 
cực trị. 
 A. 16 B. 44 . C. 26 . D. 27 . 
Câu 43. Cho hàm số 
2 2
1
mx m
y
x
 ( m là tham số thực) thỏa mãn 
 4; 2
1
max
3
y
 . Mệnh đề nào sau dưới 
đây đúng? 
 A. 4m . B. 1 3m . C. 
1
0
2
m
 . D. 
1
3
2
m
 . 
 32 2y x m x m 
Trang 6/6 - Mã đề 208 
Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết 2AD a , 
SA a . Khoảng cách từ Ađến SCD bằng: 
 A. 
2 3
3
a
. B. 
3
7
a
. C. 
2
5
a
. D. 
3 2
2
a
. 
Câu 45. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , 2AB AC a , hình chiếu 
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết SH a , khoảng 
cách giữa 2 đường thẳng SA và BC là 
 A. 
2
3
a
. B. 
4
3
a
. C. 
3
2
a
. D. 
3
3
a
. 
Câu 46. Tìm hệ số của 
5x trong khai triển thành đa thức của 
2
2 3
n
x , biết n là số nguyên dư ng thỏa 
mãn: 
0 2 4 2
2 1 2 1 2 1 2 1... 1024
n
n n n nC C C C . 
 A. 2099520 . B. 1959552 . C. 1959552 . D. 2099529 . 
Câu 47. Cho tam giác ABC có : 2 – 4 0; : – 2 – 6 0AB x y AC x y . Hai điểm B và C thuộc Ox . 
Phư ng trình phân giác góc trong của góc BAC là 
 A. 3 3 10 0x y . B. 10 0x y . 
 C. 3 – 3 – 2 0x y . D. – 10 0x y . 
Câu 48. Cho hình chóp .S ABCDcó đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của 
SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2SP DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích 
của khối đa diện ABCDMNP theo V 
 A. 
7
30
ABCDMNPV V . B. 
23
30
ABCDMNPV V . 
 C. 
19
30
ABCDMNPV V . D. 
2
5
ABCDMNPV V . 
Câu 49. Cho lăng trụ . ' ' ',ABC A B C trên các cạnh AA ,BB lấy các điểm ,M N sao cho 
' 3 ' , ' 3 ' .AA A M BB B N Mặt phẳng 'C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi 1V là thể tích 
của khối chóp 2'. ' ' ,C A B MN V là thể tích của khối đa diện '.ABCMNC Tỉ số 
1
2
V
V
 bằng: 
 A. 1
2
2
7
V
V
 . B. 1
2
4
7
V
V
 . C. 1
2
1
7
V
V
 . D. 1
2
3
7
V
V
 . 
Câu 50. Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 
3288 .m Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 
đồng
2/ .m (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không 
tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể) Nếu ông An biết 
xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất 
để xây dựng bể đó là bao nhiêu? 
 A. 108 triệu đồng. B. 54 triệu đồng. 
 C. 168 triệu đồng. D. 90 triệu đồng. 
------------- HẾT ------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_20.pdf
  • docxĐáp án Toán 12.docx