Đề đánh giá năng lực giai đoạn về đích môn Hóa học - Năm 2020

Đề đánh giá năng lực giai đoạn về đích môn Hóa học - Năm 2020

Câu 1. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch hỗn hợp KMnO4/H2SO4?

 A. FeSO4. B. Fe(NO3)3. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3.

Câu 2. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot?

 A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO.

Câu 3. Chất có tính oxi hóa nhưng không có tính khử là

 A. FeCl2. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.

Câu 4. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

 A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).

 C. Poli(metyl metacrylat). D. Polibutađien.

Câu 5. Theo thang quy ước về độ cứng, X là kim loại cứng nhất (độ cứng chỉ đứng sau kim cương) có thể rạch được thủy tinh và được dùng để tạo thép siêu cứng. Kim loại X là

 A. W. B. Fe. C. Cu. D. Cr.

Câu 6. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu

 

doc 8 trang phuongtran 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá năng lực giai đoạn về đích môn Hóa học - Năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dưới đây là nội dung của bộ đề HÓA 2020.
CẢ COMBO 7 BỘ SẼ CÓ GIÁ ƯU ĐÃI LÀ 500.000Đ VÀ TẶNG KÈM BỘ TÀI LIỆU 11700 BT VÀ 9000 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC CHỌN LỌC TỪ BỘ ĐỀ 2019. LIÊN HỆ NGAY ZALO O937-351-107
1)100 đề thi thử 2020 môn Hóa các trường, sở giáo dục trên cả nước file word
DEMO: 
2)30 đề thi thử 2020 môn Hóa biên soạn bởi nhóm Gv ĐH Y Dược file word
DEMO: 
3)20 đề thi thử 2020 môn Hóa biên soạn bởi giáo viên Lê Phạm Thành file word 
DEMO: 
4)30 đề thi thử 2020 môn Hóa sách CCBook - giáo viên Phạm Văn Thuận file word
DEMO: 
5)20 đề thi thử 2020 môn Hóa sách Megabook - giáo viên Trần Trọng Tuyền file word 
DEMO: 
6)20 đề thi thử 2020 môn Hóa sách Penbook nhóm giáo viên Hocmai file word 
DEMO: 
7)35 đề thi thử 2020 môn Hóa sách nhóm giáo viên Moon – Nguyễn Đăng Thi Quỳnh
DEMO: 
ĐẶC BIỆT NẾU ĐĂNG KÝ CẢ COMBO 7 BỘ SẼ CÓ GIÁ ƯU ĐÃI LÀ 500.000Đ VÀ TẶNG KÈM BỘ TÀI LIỆU 11700 BT VÀ 9000 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC CHỌN LỌC TỪ BỘ ĐỀ 2019
LIÊN HỆ NGAY ZALO O937-351-107ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIAI ĐOẠN VỀ ĐÍCH
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch hỗn hợp KMnO4/H2SO4?
	A. FeSO4.	B. Fe(NO3)3.	C. CuSO4.	D. Fe2(SO4)3.
Câu 2. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot?
	A. H2.	B. O2.	C. CO2.	D. CO.
Câu 3. Chất có tính oxi hóa nhưng không có tính khử là
	A. FeCl2.	B. Fe.	C. FeO.	D. Fe2O3.
Câu 4. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
	A. Polietilen.	B. Poli(vinyl clorua).
	C. Poli(metyl metacrylat).	D. Polibutađien.
Câu 5. Theo thang quy ước về độ cứng, X là kim loại cứng nhất (độ cứng chỉ đứng sau kim cương) có thể rạch được thủy tinh và được dùng để tạo thép siêu cứng. Kim loại X là
	A. W.	B. Fe.	C. Cu.	D. Cr.
Câu 6. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
	A. nâu đen.	B. trắng.	C. xanh thẫm.	D. trắng xanh.
Câu 7. Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
	A. Saccarozơ.	B. Xenlulozơ.	C. Tinh bột.	D. Glucozơ.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa duy nhất trong hợp chất?
	A. Al.	B. Fe.	C. Ca.	D. Na.
Câu 9. H2NCH2COOH có tên bán hệ thống là
	A. Axit 2-aminoetanoic.	B. Axit -aminopropionic.
	C. Axit aminoaxetic.	D. Glyxin.
Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
	A. KNO3.	B. CH3COOH.	C. NaCl.	D. KOH.
Câu 11. Để khử ion trong dung dịch thành ion có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?
	A. Mg.	B. Ba.	C. Cu.	D. Ag.
Câu 12. Phản ứng đặc trưng của este là
	A. phản ứng trùng hợp.	B. phản ứng xà phòng hóa.
	C. phản ứng cộng.	D. phản ứng este hóa.
Câu 13. Este tham gia phản ứng tráng gương là
	A. axit fomic.	B. metyl axetat.
	C. axit axetic.	D. etyl fomat.
Câu 14. Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để:
	A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.
	B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.
	C. Vỏ tàu được chắc hơn.
	D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.
Câu 15. Chất nào sau đây là axit matacrylic?
	A. CH2 = CH – COOH.	B. CH3 – CH(OH) – COOH.
	C. CH2 = CH(CH3) – COOH.	D. HOOC – CH2 – COOH.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng
	A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thủy phân được.
	B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người.
	C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thủy phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit.
	D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây là không đúng?
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
	B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt.
	C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
	D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
	B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
	C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
	D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
	B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hòa.
	C. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.
	D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than.
Câu 21. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
	A. 12,3.	B. 15,5.	C. 9,6.	D. 12,8.
Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là
	A. 6,9g.	B. 9,2g.	C. 2,3g.	D. 4,6g.
Câu 23. Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Số đồng phân của X là
	A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
	A. 3,9.	B. 11,7.	C. 15,6.	D. 7,8.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo no X thu được 4,539 mol CO2 và 4,361 mol H2O. Thủy phân hết m gam X trong dung dịch NaOH thu được 74,226 gam muối. Tổng số nguyên tử trong X là
	A. 57.	B. 155.	C. 173.	D. 806.
Câu 26. Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
	A. 45,31.	B. 49,25.	C. 39,40.	D. 47,28.
Câu 27. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
	A. 1,2.	B. 0,6.	C. 0,8.	D. 0,9.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun sôi nước cứng tạm thời
(2) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2
(3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
Sau khí kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom.
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(3) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.
(4) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(5) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(6) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.
Số phát biểu đúng là
	A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 30. Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaAlO2 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
	A. 375.	B. 225.	C. 250.	D. 300.
Câu 31. Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
	A. 12,2 gam.	B. 16,2 gam.	C. 19,8 gam.	D. 23,8 gam.
Câu 32. Hòa tan một lượng bột Fe vào dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol/lít. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam chất rắn. Giá trị của m là
	A. 25,12.	B. 13,64.	C. 36,60.	D. 40,92.
Câu 33. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Na(OH4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là
	A. 72,3 gam và 1,01 mol.	B. 66,3 gam và 1,13 mol.
	C. 54,6 gam và 1,09 mol.	D. 78,0 gam và 1,09 mol.
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) 
(b) 
(c) 
(d) 
(e) 
Cho biết là este có công thức phân tử . là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của là
	A. 146.	B. 104.	C. 118.	D. 132.
Câu 35. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl, bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị hình bên biểu diễn mối liên hệ giữa tổng số mol khí bay ra ở hai cực và thời gian điện phân.
Giá trị của m là
	A. 33,55.	B. 39,40.	C. 51,10.	D. 43,70.
Câu 36. Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết m gam X bằng H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m
	A. 22 g.	B. 26 g.	C. 20 g.	D. 24 g.
Câu 37. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với?
	A. 41 gam.	B. 43 gam.	C. 42 gam.	D. 44 gam.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 gam mỡ, 2 ml NaOH 40% vào bát sứ.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất.
Bước 3: Để nguội hỗn hợp, sau đó rót 10 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp, khuấy nhẹ rồi giữ yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
	B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp.
	C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng.
	D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
	A. 7,45.	B. 7,17.	C. 6,99.	D. 7,67.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm - COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là:
	A. 2,3520.	B. 2,5760.	C. 2,7783.	D. 2,2491.
Đáp án
1-A
2-A
3-D
4-D
5-D
6-B
7-B
8-D
9-C
10-B
11-C
12-B
13-D
14-A
15-C
16-C
17-A
18-B
19-D
20-B
21-A
22-D
23-D
24-D
25-B
26-C
27-D
28-A
29-D
30-A
31-D
32-C
33-B
34-A
35-B
36-C
37-D
38-C
39-A
40-C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_danh_gia_nang_luc_giai_doan_ve_dich_mon_hoa_hoc_nam_2020.doc