Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Từ bài 1 đến bài 4 (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Từ bài 1 đến bài 4 (Có đáp án)

Câu 1: Một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là

 A. mã di truyền. B. bộ ba mã hoá( côđôn). C. Gen. D. bộ 3 đối mã( anticôđon).

C©u 2: Bản chất của mã di truyền là

A. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.

C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.

D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Câu 3: Mã di truyền là

A. mã bộ một, tức là cứ 1 nuclêôtit xác định 1 axit amin.

B. mã bộ hai, tức là cứ 2 nuclêôtit xác định 1 axit amin.

C. mã bộ ba, tức là cứ 3 nuclêôtit xác định 1 axit amin.

D. mã bộ bốn, tức là cứ 4 nuclêôtit xác định 1 axit amin.

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa là do

A. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin B. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.

C. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit. D. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.

Câu 5: Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là

A. một bộ ba mã hóa cho một axit amin.

B. một axit amin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.

C. có một số bộ ba không mã hóa axit amin. D. có một bộ ba khởi đầu.

Câu 6: Trong phân tử ADN có 4 loại nuclêôtit có thể tạo ra được tối đa số bộ ba là:

A. 4. B. 16. C. 20.

 

docx 25 trang phuongtran 6101
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 12 - Từ bài 1 đến bài 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND
Họ và tên HS: .. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
 A. mã di truyền. B. bộ ba mã hoá( côđôn).	 C. Gen. D. bộ 3 đối mã( anticôđon).
C©u 2: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.	B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. 
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. 
Câu 3: Mã di truyền là 
A. mã bộ một, tức là cứ 1 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
B. mã bộ hai, tức là cứ 2 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ 3 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
D. mã bộ bốn, tức là cứ 4 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa là do
A. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin B. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.
C. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit. D. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
Câu 5: Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là
A. một bộ ba mã hóa cho một axit amin.
B. một axit amin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. có một số bộ ba không mã hóa axit amin.	D. có một bộ ba khởi đầu. 
Câu 6: Trong phân tử ADN có 4 loại nuclêôtit có thể tạo ra được tối đa số bộ ba là:
A. 4.	B. 16.	C. 20. 	D. 64.
Câu 7: Trong số 64 bộ mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là
A. AUG, UGA, UAG. B. UGA, AAU, UAG. C. AUG, UAA, UGA. D. UAG, UAA, UGA.
*Câu 8: Theo bảng mã di truyền thì số bộ ba mã hoá không có ađênin là:
A. 32. 	B. 27. 	C. 16.	 D. 37.
Câu 9: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3’AGU 5’	B. 3’UAG 5’.	C. 3’UGA 5’.	D. 3’AUG 5’.
Câu 10: Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba:
A. AUU.	B. AUG.	C. AUX.	D. AUA.
*Câu 11: Giả sử một phân tử mARN gồm 2 loại nu là A và U thì số loại côđôn có thể mã hóa aa trong mARN này tối đa là
 A. 6 loại.	B. 8 loại. C. 7 loại.	 D. 4 loại.	
Câu 12: Ở sinh vật nhân sơ, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. Phêninalanin.	 B. Mêtionin. C. foocmin mêtiônin. D. Glutamin.
Câu 13: Trong các đặc điểm của mã di truyền, thì đặc điểm góp phần giảm thiểu tác dụng của đột biến gen là
A. tính phổ biến.	B. tính đặc hiệu.
C. tính thoái hóa.	D. các bộ ba liên tiếp mà không gối đầu lên nhau.
Câu 14: Mã di truyền mang tính đặc hiệu nghĩa là
A. tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. các bộ ba có thể bị đột biến để tạo thành các bộ ba mới.
C. mỗi bộ ba chỉ có thể mã hóa cho duy nhất một axit amin.
D. một axit amin có thể được mã hóa đồng thời bởi một hay nhiều bộ ba.
Câu 15: Mã di truyền mang tính phổ biến tức là
 A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã di truyền.
 B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axít amin.
 C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ ba mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
 D. nhiều bộ ba cùng xác định một axít amin.
Câu 16: Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi là 
A. Cung cấp năng lượng.	B. Tháo xoắn ADN.
C. Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D. Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.
Câu 17: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN
 A. theo chiều từ 3’ đến 5’.	B. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
 C. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.	D. theo chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 18: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Sự nhân đôi của ADN chỉ xảy ra trên một mạch của ADN. 
D. Trong 2 ADN mớ, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
Câu 19: Sau khi kết thúc hoạt động nhân đôi thì từ một ADN đã tạo ra
A. hai ADN mới hoàn toàn. 	B. một ADN mới hoàn toàn và một ADN cũ.
C. hai ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp. 
D. hai phân tử mARN.
Câu 20: Sự nhân đôi của ADN còn được gọi là 
 A. Quá trình tái bản, tự sao. 	B. Quá trình sao mã. 
 C. Quá trình phiên mã. 	D. Quá trình dịch mã. 
Câu 21: Trong quá trình tổng hợp ADN thì 
A. Trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng.
B. Trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’, mạch mới được tổng hợp liên tục.
C. Trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’, mạch mới được tổng hợp liên tục.
D. Cả ba phương án đều đúng.
*Câu 22: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản).
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
*Câu 23: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi của ADN ở E. coli về:
(1) chiều tổng hợp. 	(2) các enzim tham gia.	(3) thành phần tham gia. 	
(4) số lượng các đơn vị nhân đôi.	(5) nguyên tắc tự nhân đôi.
A. (1), (2).	B. (2), (3).	 C. (2), (4) 	D. (3), (5). 
Câu 24: Quá trình tự nhân đôi của ADN trong tế bào của sinh vật nhân thực có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 3’ Š 5’.
(5) Hai mạch mới luôn được tổng hợp cùng chiều với quá trình tách rời hai mạch đơn của ADN ban đầu. 
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cố lương, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit với giống ADN mẹ. 
Phương án đúng là:
 A. (1), (2), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6)
*Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. ARN pôlimeraza là loại enzim chỉ tham gia xúc tác cho quá trình phiên mã.
B. Gen ở sinh vật nhân thực là gen phân mảnh vì có các đoạn mã hóa axit amin gọi là intron xen kẽ với các đoạn không mã hóa axit amin gọi là êxôn.
C. Có ba bộ ba không mã hóa cho axit amin nào đó là UAA, UAG, UGA.
D. Bộ ba AUG mã hóa cho axit amin mêtiônin khởi đầu cho quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực.
*Câu 26: Trong quá trình tái bản ADN, enzim ARN-pôlimeraza có chức năng
A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.	D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây thể hiện nguyên tắc bán bảo tồn trong hoạt động nhân đôi ADN?
A. Sau tự nhân đôi, có sự sắp xếp lại các nuclêotit của ADN mẹ kết quả là số nuclêotit của ADN chỉ còn lại một nửa.
B. Sau tự nhân đôi, phân tử ADN con có một mạch là của ADN mẹ.
C. Sau quá trình nhân đôi chỉ một nửa số phân tử ADN giống với ADN ban đầu.
D. Sau tự nhân đôi, số phân tử ADN con bằng một nửa số phân tử ADN mẹ.
Câu 28: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi ADN là
A. A liên kết với U, G liên kết với X.	B. T liên kết với A, G liên kết với X
C. T liên kết với U, G liên kết với X. 	D. T liên kết với A, A liên kết với U, G liên kết với X.
*Câu 29: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ 
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). 
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. 
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại. 
Câu 30: Enzim nối các đoạn Okazaki để tạo thành sợi liên tục là
A. ARN pôlimeraza.	B. ADN ligaza	C. restrictaza.	D. ADN pôlimeraza.
Câu 31: Nội dung nào thể hiện nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN?
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Trong hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi thì có một ADN được cấu tạo từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp và một ADN nhận hai mạch đơn từ ADN mẹ ban đầu.
D. Trong hai ADN mới hình thành sau khi nhân đôi thì mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
Câu 32: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ "3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’" 5’.
(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
A. (2), (4).	B. (2), (3)	C. (1), (3).	D. (1), (4).
Câu 33: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là:
A. một mạch đơn ADN bất kì.	B. mạch đơn được tách ra theo chiều 3’ → 5’
C. mạch đơn được tách ra theo chiều 5’ → 3’. 	D. trên cả hai mạch đơn.
Câu 34: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
 A. tổng hợp và kéo dài mạch mới.	B. tháo xoắn phân tử ADN.
 C. nối các đoạn Okazaki với nhau.	D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
Câu 35: Enzim nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
 A. ARN pôlimeraza.	B. ADN ligaza	C. restrictaza.	D. ADN pôlimeraza.
Câu 36: Codon mào sau đây quy định tổng hợp metionin?
 A. 5’AAA3’. B. 3’GGG5’. C. 5’AUG3’. D. 3’AUG5’.
Câu 37: Triplet nào sau đây qui định codon mở đầu dịch mã?
 A. 3’AUG5’. B. 3TAX5’. C. 3’ATT5’. D. 3’AXT5’.
Câu 38: Triplet 3’TAX5’ có codon tương ứng là
 A. 5’UAX3’. B. 5’AUG3’. C. 3’AUG5’. D. 5’TAX3’.
Câu 39: Loại nu nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen?
 A. xitozin. B. timin. C. guanine. D. uraxin.
Câu 40: Codon 5’UAA3’ có triplet tương ứng là
 A. 3’AUU5’. B. 5’AUU3’. C. 5’UAA3’. D. 3’ATT5’.
BÀI TẬP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen được tạo ra là
 A. 31.	B. 30.	 	C. 32.	D.16.
Câu 2: Một phân tử ADN khi nhân đôi liên tiếp một số lần thì môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình này số nuclêôtit gấp 3 lần số nuclêôtit có trong phân tử ADN. Vậy phân tử ADN này đã nhân đôi mấy lần?	
 A. 6.	B. 3.	C. 2	D. 1.
Câu 3: Có 10 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 140 mạch pôlinuclêôtit mới từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
 A. 6.	B. 5. 	C. 4.	D. 3.
Câu 4: Khi ADN thực hiện 4 lần nhân đôi, số phân tử ADN được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:
 A. 8.	B. 14.	C. 30.	D.16.
Câu 5: Có 4 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau để hình thành các phân tử ADN “con” trong đó 56 mạch pôlinuclêôtit mới từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
 A. 6.	B. 5. 	C. 4.	D. 3.
Câu 6: Một phân tử ADN thực hiện nhân đôi 3 lần thì trong các phân tử ADN tạo thành có số mạch đơn mới do môi trường nội bào cung cấp là	A. 7.	B. 5.	C. 14.	D. 15. 
Câu 7: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14? A. 32. 	B. 30 	 C. 16. 	D. 8.
Câu 8: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Å, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp 
 A. 15000 nuclêôtit. 	B. 2000 nuclêôtit.	C. 2500 nuclêôtit.	D. 3000 nuclêôtit 
Câu 9: Một gen có 600 nuclêôtit loại ađênin và 900 nuclêôtit loại guanin thực hiện một lần nhân đôi, số liên kết hyđrô được hình thành trong quá trình này là
 A. 3900.	B. 7800. 	C. 1500.	D. 3000.
Câu 10: Một phân tử ADN nhân đôi k lần, số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con là
A. 2.2k – 2 	B. 2k. 	C. 2.2k. 	D. 2k – 1.
Câu 11: Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là	
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70, G = 100, 
X = 90, T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
 A. 100.	B. 190. 	C. 90.	D. 180.
Câu 13: Một gen có nuclêôtit loại ađênin là 480 và chiếm 20% số nuclêôtit của gen. Khi gen này nhân đôi thì môi trường nội bào sẽ cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là 
 A. A = T = 960, G = X = 1440.	B. A = T = 1440, G = X = 2160.
 C. A = T = 480, G = X = 720.	D. A = T = 1920, G = X = 2880.
Câu 14: Một gen có chiều dài 0,51. Trong đó nuclêôtit loại timin chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại ađênin do môi trường nội bào cung cấp là
 A. 1440. 	B. 1800 	C.1920.	 D.960.	
Câu 15: Một gen nhân đôi một lần đã nhân của môi trường nội bào 18900 nuclêôtit tự do, trong đó có 3780 ađênin. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 35% và G = X = 15%.	B. A = T = 40% và G = X = 10%.
C. A = T = 10% và G = X = 40%.	D. A = T = 20% và G = X = 30%.
*Câu 16: Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được tổng hợp là
A. 50. 	B. 51. 	C. 102. 	D. 52.
*Câu 17: Quan sát quá trình tự nhân đôi ADN của vi khuẩn E. coli dưới kính hiển vi điện tử thấy vòng sao chép (đơn vị tái bản) có 250 đoạn mồi (primer). Hỏi có tổng cộng bao nhiêu đoạn Okazaki trong vòng sao chép đó?	
 A. 252. 	B. 249. 	C. 248. 	D. 250.
*Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, biết 1 chạc chữ Y của 1 đơn vị tái bản có 20 đoạn okazaki. Gen này thực hiện nhân đôi 2 lần. Để hoàn tất quá trình nhân đôi của 1 đơn vị tái bản thì cần số đoạn mồi là:
 A. 60. B. 80. C. 126. D. 168. 
*Câu 19: Giả sử trên một phân tử ADN của một sinh vật nhân thực cùng lúc có 8 đơn vị tái bản giống nhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 4 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN tính đến thời điểm quan sát là 
A. 32. B. 40. C. 48. D. 80.
*Câu 20: Một plasmit có 105 cặp nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết hóa trị nối giữa các nuclêôtit được hình thành là 
A. 16.105. B. (2.105 -2 ).8. C. (2.105 -2 ).7. D. 14.105
Điểm:
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND
Họ và tên HS: .. ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
C
A
B
D
D
B
A
B
C
C
C
C
C
C
A
D
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
B
D
A
B
B
B
A
B
D
B
B
C
C
C
B
B
D
D
Câu 1: Một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
 A. mã di truyền. B. bộ ba mã hoá( côđôn).	 C. Gen. D. bộ 3 đối mã( anticôđon).
C©u 2: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.	B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. 
C. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. 
Câu 3: Mã di truyền là 
A. mã bộ một, tức là cứ 1 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
B. mã bộ hai, tức là cứ 2 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ 3 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
D. mã bộ bốn, tức là cứ 4 nuclêôtit xác định 1 axit amin.
Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa là do
A. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin B. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit.
C. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit. D. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
Câu 5: Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là
A. một bộ ba mã hóa cho một axit amin.
B. một axit amin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. có một số bộ ba không mã hóa axit amin.	D. có một bộ ba khởi đầu. 
Câu 6: Trong phân tử ADN có 4 loại nuclêôtit có thể tạo ra được tối đa số bộ ba là:
A. 4.	B. 16.	C. 20. 	D. 64.
Câu 7: Trong số 64 bộ mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là
A. AUG, UGA, UAG. B. UGA, AAU, UAG. C. AUG, UAA, UGA. D. UAG, UAA, UGA.
*Câu 8: Theo bảng mã di truyền thì số bộ ba mã hoá không có ađênin là:
A. 32. 	B. 27. 	C. 16.	 D. 37.
Câu 9: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3’AGU 5’	B. 3’UAG 5’.	C. 3’UGA 5’.	D. 3’AUG 5’.
Câu 10: Axit amin mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba:
A. AUU.	B. AUG.	C. AUX.	D. AUA.
*Câu 11: Giả sử một phân tử mARN gồm 2 loại nu là A và U thì số loại côđôn có thể mã hóa aa trong mARN này tối đa là
 A. 6 loại.	B. 8 loại. C. 7 loại.	 D. 4 loại.	
Câu 12: Ở sinh vật nhân sơ, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. Phêninalanin.	 B. Mêtionin. C. foocmin mêtiônin. D. Glutamin.
Câu 13: Trong các đặc điểm của mã di truyền, thì đặc điểm góp phần giảm thiểu tác dụng của đột biến gen là
A. tính phổ biến.	B. tính đặc hiệu.
C. tính thoái hóa.	D. các bộ ba liên tiếp mà không gối đầu lên nhau.
Câu 14: Mã di truyền mang tính đặc hiệu nghĩa là
A. tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. các bộ ba có thể bị đột biến để tạo thành các bộ ba mới.
C. mỗi bộ ba chỉ có thể mã hóa cho duy nhất một axit amin.
D. một axit amin có thể được mã hóa đồng thời bởi một hay nhiều bộ ba.
Câu 15: Mã di truyền mang tính phổ biến tức là
 A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều mã di truyền.
 B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axít amin.
 C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ ba mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
 D. nhiều bộ ba cùng xác định một axít amin.
Câu 16: Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi là 
A. Cung cấp năng lượng.	B. Tháo xoắn ADN.
C. Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D. Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.
Câu 17: Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN
A. theo chiều từ 3’ đến 5’.	B. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.	D. theo chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 18: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Sự nhân đôi của ADN chỉ xảy ra trên một mạch của ADN. 
D. Trong 2 ADN mớ, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
Câu 19: Sau khi kết thúc hoạt động nhân đôi thì từ một ADN đã tạo ra
A. hai ADN mới hoàn toàn. 	B. một ADN mới hoàn toàn và một ADN cũ.
C. hai ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp. 
D. hai phân tử mARN.
Câu 20: Sự nhân đôi của ADN còn được gọi là 
A. Quá trình tái bản, tự sao. 	B. Quá trình sao mã. 
C. Quá trình phiên mã. 	D. Quá trình dịch mã. 
Câu 21: Trong quá trình tổng hợp ADN thì 
A. Trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng.
B. Trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’, mạch mới được tổng hợp liên tục.
C. Trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’, mạch mới được tổng hợp liên tục.
D. Cả ba phương án đều đúng.
*Câu 22: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản).
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
*Câu 23: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi của ADN ở E. coli về:
(1) chiều tổng hợp. 	(2) các enzim tham gia.	(3) thành phần tham gia. 	
(4) số lượng các đơn vị nhân đôi.	(5) nguyên tắc tự nhân đôi.
A. (1), (2).	B. (2), (3).	 C. (2), (4) 	D. (3), (5). 
Câu 24: Quá trình tự nhân đôi của ADN trong tế bào của sinh vật nhân thực có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 3’ Š 5’.
(5) Hai mạch mới luôn được tổng hợp cùng chiều với quá trình tách rời hai mạch đơn của ADN ban đầu. 
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cố lương, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit với giống ADN mẹ. 
Phương án đúng là:
A. (1), (2), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6)
*Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. ARN pôlimeraza là loại enzim chỉ tham gia xúc tác cho quá trình phiên mã.
B. Gen ở sinh vật nhân thực là gen phân mảnh vì có các đoạn mã hóa axit amin gọi là intron xen kẽ với các đoạn không mã hóa axit amin gọi là êxôn.
C. Có ba bộ ba không mã hóa cho axit amin nào đó là UAA, UAG, UGA.
D. Bộ ba AUG mã hóa cho axit amin mêtiônin khởi đầu cho quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực.
*Câu 26: Trong quá trình tái bản ADN, enzim ARN-pôlimeraza có chức năng
A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.	D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây thể hiện nguyên tắc bán bảo tồn trong hoạt động nhân đôi ADN?
A. Sau tự nhân đôi, có sự sắp xếp lại các nuclêotit của ADN mẹ kết quả là số nuclêotit của ADN chỉ còn lại một nửa.
B. Sau tự nhân đôi, phân tử ADN con có một mạch là của ADN mẹ.
C. Sau quá trình nhân đôi chỉ một nửa số phân tử ADN giống với ADN ban đầu.
D. Sau tự nhân đôi, số phân tử ADN con bằng một nửa số phân tử ADN mẹ.
Câu 28: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi ADN là
A. A liên kết với U, G liên kết với X.	B. T liên kết với A, G liên kết với X
C. T liên kết với U, G liên kết với X. 	D. T liên kết với A, A liên kết với U, G liên kết với X.
*Câu 29: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ 
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). 
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. 
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại. 
Câu 30: Enzim nối các đoạn Okazaki để tạo thành sợi liên tục là
A. ARN pôlimeraza.	B. ADN ligaza	C. restrictaza.	D. ADN pôlimeraza.
Câu 31: Nội dung nào thể hiện nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN?
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Trong hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi thì có một ADN được cấu tạo từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp và một ADN nhận hai mạch đơn từ ADN mẹ ban đầu.
D. Trong hai ADN mới hình thành sau khi nhân đôi thì mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
Câu 32: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ "3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’" 5’.
(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
A. (2), (4).	B. (2), (3)	C. (1), (3).	D. (1), (4).
Câu 33: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là:
A. một mạch đơn ADN bất kì.	B. mạch đơn được tách ra theo chiều 3’ → 5’
C. mạch đơn được tách ra theo chiều 5’ → 3’. 	D. trên cả hai mạch đơn.
Câu 34: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
A. tổng hợp và kéo dài mạch mới.	B. tháo xoắn phân tử ADN.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.	D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
Câu 35: Enzim nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
A. ARN pôlimeraza.	B. ADN ligaza	C. restrictaza.	D. ADN pôlimeraza.
Câu 36: Codon mào sau đây quy định tổng hợp metionin?
A. 5’AAA3’. B. 3’GGG5’. C. 5’AUG3’. D. 3’AUG5’.
Câu 37: Triplet nào sau đây qui định codon mở đầu dịch mã?
A. 3’AUG5’. B. 3TAX5’. C. 3’ATT5’. D. 3’AXT5’.
Câu 38: Triplet 3’TAX5’ có codon tương ứng là
A. 5’UAX3’. B. 5’AUG3’. C. 3’AUG5’. D. 5’TAX3’.
Câu 39: Loại nu nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen?
 A. xitozin. B. timin. C. guanine. D. uraxin.
Câu 40: Codon 5’UAA3’ có triplet tương ứng là
A. 3’AUU5’. B. 5’AUU3’. C. 5’UAA3’. D. 3’ATT5’.
BÀI TẬP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
D
B
D
C
B
D
B
A
C
B
C
B
D
D
D
C
D
C
Câu 1: Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen được tạo ra là
 A. 31.	B. 30.	 	C. 32.	D.16.
Câu 2: Một phân tử ADN khi nhân đôi liên tiếp một số lần thì môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình này số nuclêôtit gấp 3 lần số nuclêôtit có trong phân tử ADN. Vậy phân tử ADN này đã nhân đôi mấy lần?	
A. 6.	B. 3.	C. 2	D. 1.
Câu 3: Có 10 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 140 mạch pôlinuclêôtit mới từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6.	B. 5. 	C. 4.	D. 3.
Câu 4: Khi ADN thực hiện 4 lần nhân đôi, số phân tử ADN được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:
 A. 8.	B. 14.	C. 30.	D.16.
Câu 5: Có 4 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau để hình thành các phân tử ADN “con” trong đó 56 mạch pôlinuclêôtit mới từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6.	B. 5. 	C. 4.	D. 3.
Câu 6: Một phân tử ADN thực hiện nhân đôi 3 lần thì trong các phân tử ADN tạo thành có số mạch đơn mới do môi trường nội bào cung cấp là	A. 7.	B. 5.	C. 14.	D. 15.
Câu 7: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14? A. 32. 	B. 30 	C. 16. 	D. 8.
Câu 8: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Å, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp 
A. 15000 nuclêôtit. 	B. 2000 nuclêôtit.	C. 2500 nuclêôtit.	D. 3000 nuclêôtit 
Câu 9: Một gen có 600 nuclêôtit loại ađênin và 900 nuclêôtit loại guanin thực hiện một lần nhân đôi, số liên kết hyđrô được hình thành trong quá trình này là
 A. 3900.	B. 7800. 	C. 1500.	D. 3000.
Câu 10: Một phân tử ADN nhân đôi k lần, số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử ADN con là
A. 2.2k – 2 	B. 2k. 	C. 2.2k. 	D. 2k – 1.
Câu 11: Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là	
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70, G = 100, 
X = 90, T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 100.	B. 190. 	C. 90.	D. 180.
Câu 13: Một gen có nuclêôtit loại ađênin là 480 và chiếm 20% số nuclêôtit của gen. Khi gen này nhân đôi thì môi trường nội bào sẽ cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là 
A. A = T = 960, G = X = 1440.	B. A = T = 1440, G = X = 2160.
C. A = T = 480, G = X = 720.	D. A = T = 1920, G = X = 2880.
Câu 14: Một gen có chiều dài 0,51. Trong đó nuclêôtit loại timin chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại ađênin do môi trường nội bào cung cấp là
A. 1440. 	B. 1800 	C.1920.	 D.960.	
Câu 15: Một gen nhân đôi một lần đã nhân của môi trường nội bào 18900 nuclêôtit tự do, trong đó có 3780 ađênin. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 35% và G = X = 15%.	B. A = T = 40% và G = X = 10%.
C. A = T = 10% và G = X = 40%.	D. A = T = 20% và G = X = 30%.
*Câu 16: Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được tổng hợp là
A. 50. 	B. 51. 	C. 102. 	D. 52.
*Câu 17: Quan sát quá trình tự nhân đôi ADN của vi khuẩn E. coli dưới kính hiển vi điện tử thấy vòng sao chép (đơn vị tái bản) có 250 đoạn mồi (primer). Hỏi có tổng cộng bao nhiêu đoạn Okazaki trong vòng sao chép đó?	
 A. 252. 	B. 249. 	C. 248. 	D. 250.
*Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, biết 1 chạc chữ Y của 1 đơn vị tái bản có 20 đoạn okazaki. Gen này thực hiện nhân đôi 2 lần. Để hoàn tất quá trình nhân đôi của 1 đơn vị tái bản thì cần số đoạn mồi là:
 A. 60. B. 80. C. 126. D. 168. 
*Câu 19: Giả sử trên một phân tử ADN của một sinh vật nhân thực cùng lúc có 8 đơn vị tái bản giống nhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 4 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN tính đến thời điểm quan sát là 
A. 32. B. 40. C. 48. D. 80.
*Câu 20: Một plasmit có 105 cặp nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết hóa trị nối giữa các nuclêôtit được hình thành là 
A. 16.105. B. (2.105 -2 ).8. C. (2.105 -2 ).7. D. 14.105
BÀI 2 : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. ARN pôlimeraza từ mạch khuôn của ADN.	B. tARN từ mạch khuôn của ADN.
C. mARN từ mạch khuôn của ADN.	D. các loại ARN từ mạch khuôn của ADN. 
Câu 2: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN?
A. Từ mạch mang mã gốc.	B. Từ mạch bổ sung.
C. Từ

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_12_tu_bai_1_den.docx