Các câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Y- Dược môn Hóa học - Chủ đề12.5 Đại cương kim loại - Lê Trọng Hiếu

Các câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Y- Dược môn Hóa học - Chủ đề12.5 Đại cương kim loại - Lê Trọng Hiếu

Câu hỏi ôn tập

Câu 1: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm:

A. Li < na="">< k="">< rb="">< cs.="" b.="" cs="">< rb="">< k="">< na=""><>

C. Li < k="">< na="">< rb="">< cs.="" d.="" li="">< na=""><>< cs=""><>

Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là

A. [He]3s1. B. [Ne]3s2. C. [Ne]3s1. D. [He]2s1.

Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu

nguyên tử của nguyên tố X là

A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.

Câu 4: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19).

pdf 20 trang phuongtran 7510
Bạn đang xem tài liệu "Các câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Y- Dược môn Hóa học - Chủ đề12.5 Đại cương kim loại - Lê Trọng Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 1 
Chủ đề 12.5 ĐẠI CƢƠNG KIM LOẠI 
Câu hỏi ôn tập 
Câu 1: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm: 
A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Rb < K < Na < Li. 
C. Li < K < Na < Rb < Cs. D. Li < Na < K< Cs < Rb. 
Câu 2: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là 
A. [He]3s
1
. B. [Ne]3s
2
. C. [Ne]3s
1
. D. [He]2s
1
. 
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu 
nguyên tử của nguyên tố X là 
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. 
Câu 4: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). 
Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: 
A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. 
Câu 5: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); 
Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 6: Ion R
2+
 có tổng số electron s bằng 6. Số hiệu nguyên tử của R là 
A. 20. B. 12. C. 16. D. 18. 
Câu 7: Ion R
3+
 có cấu hình electron là [Ar]3d5. R là nguyên tố 
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Cu. 
Câu 8: im loại có nh ng tính chất v t l chung nào sau y 
A. Tính d o, tính d n iện, nhiệt nóng chảy cao. 
B. Tính d n iện, tính d n nhiệt, có khối l ng riêng lớn và có ánh kim. 
C. Tính d o, tính d n iện, tính d n nhiệt và có ánh kim. 
D. Tính d o, có ánh kim, rất cứng. 
Câu 9: Các tính chất v t lí chung của kim loại g y ra do 
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại. 
C. các electron hóa trị. D. Các kim loại ều là chất rắn. 
Câu 10: im loại d n iện tốt nhất là 
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. 
Câu 11: Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính d n iện của kim loại (từ trái qua phải) là 
A. Au, Fe, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Au, Fe. C. Au, Ag, Cu, Fe. D. Fe, Au, Cu, Ag. 
Câu 12: hi tăng dần nhiệt , khả năng d n iện của kim loại: 
A. tăng. B. giảm rồi tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm. 
Câu 13: im loại khác nhau có d n iện, d n nhiệt khác nhau. Sự khác nhau ó c quyết ịnh 
bởi: 
A. khối l ng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau. 
C. m t electron tự do khác nhau. D. m t ion d ơng khác nhau. 
Câu 14: im loại nào sau y d o nhất trong tất cả các kim loại 
 A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. 
Câu 15: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, , Li. im loại mềm nhất trong dãy là 
A. Cr. B. Mg. C. K. D. Li. 
Câu 16: im loại cứng nhất là 
A. Cr. B. Os. C. Cs. D. W. 
Câu 17: im loại nào sau y có khối l ng riêng nhỏ nhất 
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K. 
Câu 18: im loại có khối l ng riêng lớn nhất là: 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 2 
A. W. B. Pb. C. Os. D. Hg. 
Câu 19: im loại có nhiệt nóng chảy thấp nhất là: 
A. Cs. B. Li. C. Hg. D. Pb. 
Câu 20: Phát biểu nào sau y là úng 
A. Tính chất l học do electron tự do g y ra gồm: tính d o, ánh kim, d n iện, tính cứng. 
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs ến Li. 
C. Ở iều kiện th ờng tất cả kim loại ều là chất rắn. 
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt nóng chảy thấp nhất. 
Câu 21: Tính chất hóa học ặc tr ng của kim loại là 
A. Tác dụng với phi kim. B. Tính khử. 
C. Tính oxi hóa. D. Tác dụng với axit. 
Câu 22: Thủy ng n dễ bay hơi và rất c. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ng n bị vỡ thì dùng chất 
nào trong các chất sau ể khử c thủy ng n 
A. B t sắt. B. B t l u huỳnh. C. B t than. D. N ớc. 
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng c với n ớc ở iều kiện 
th ờng là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 24: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn h p gồm Fe, Cu, Ag ta dùng l ng d dung dịch: 
A. HCl B. Fe2(SO4)3 C. NaOH D. HNO3 
Câu 25: im loại nào sau y phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa 
A. Na. B. Fe. C. Ba. D. Zn. 
Câu 26: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là 
A. Ca. B. Fe. C. K. D. Ag. 
Câu 27: Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là 
A. Fe, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Mg, Al, Fe. 
Câu 28: Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. im loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là 
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. 
Câu 29: Giấy bạc dùng ể gói thực phẩm c làm từ kim loại nào sau y 
A. Al. B. Ag. C. Sn. D. Ni. 
Câu 30: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo c sắp xếp theo chiều 
tăng dần của tính chất 
A. d n nhiệt. B. d n iện. C. tính d o. D. tính khử. 
Câu 31: Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi 
hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần l t là 
A. Fe
3+
 và Zn
2+
. B. Ag
+
 và Zn
2+
. C. Ni
2+
 và Sn
2+
 D. Pb
2+
 và Ni
2+
. 
Câu 32: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra 
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. 
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 
Câu 33: Cho hỗn h p X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 ặc, nóng ến khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu c dung dịch Y và m t phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch 
Y là 
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. 
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4. 
Câu 34: Cho hỗn h p Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu c dung dịch A và 1 
kim loại. im loại thu c sau phản ứng là : 
A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg 
Câu 35: Cho hỗn h p Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, 
thu c dung dịch chỉ chứa m t chất tan và kim loại d . Chất tan ó là 
A. HNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 3 
Câu 36: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn h p Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng b t mà v n gi nguyên khối l ng 
của Ag ban ầu, dung dịch cần dùng là 
A. Dung dịch HNO3 ặc ngu i. B. Dung dịch AgNO3 d . 
C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch H2SO4 loãng. 
Câu 37: Cho b t Fe vào dung dịch AgNO3 d , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu c dung 
dịch chứa 
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. 
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. 
Câu 38: Cho hỗn h p b t gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn 
toàn thu c chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch 
Y là: 
A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
. B. Al
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
. C. Al
3+
, Fe
3+
, Cu
2+
. D. Al
3+
, Fe
3+
, Fe
2+
. 
Câu 39: Cho hỗn h p Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl d . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
 c dung dịch X và m t l ng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là 
A. FeCl3. B. FeCl2. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2, FeCl3. 
Câu 40: Thí nghiệm nào sau y Fe chỉ bị ăn mòn hóa học 
A. Đốt cháy d y sắt trong không khí khô. B. Cho h p kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4. 
C. Để mẩu gang l u ngày trong không khí ẩm. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3. 
Câu 41: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau y ể bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn 
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ m t lớp sơn lên bề mặt sắt. 
C. Gắn ồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. 
Câu 42: V t làm bằng h p kim Zn – Fe trong môi tr ờng không khí ẩm (hơi n ớc có hòa tan oxi) 
 ã xảy ra quá trình ăn mòn iện hóa. Tại anot xảy ra quá trình 
A. oxi hóa Fe. B. khử O2. C. khử Zn. D. oxi hóa Zn. 
Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. 
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, ngu i. 
(3) Đốt d y kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2. 
(4) Cho lá h p kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. 
Số thí nghiệm mà kim loại bị ăn mòn hoá học là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 44: Nhúng thanh Fe lần l t vào các dung dịch sau: (1) AgNO3, (2) CuCl2, (3) NiCl2, (4) 
ZnCl2, (5) hỗn h p gồm HCl và CuSO4. Nh ng tr ờng h p xảy ra ăn mòn iện hóa là 
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5). 
Câu 45: Nhúng thanh Ni lần l t vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số 
tr ờng h p xảy ra ăn mòn iện hóa là: 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
Câu 46: Tiến hành các thí nghiệm sau 
(1) Ng m lá ồng trong dung dịch AgNO3; 
(2) Ng m lá kẽm trong dung dịch HCl loãng; 
(3) Ng m lá nhôm trong dung dịch NaOH; 
(4) Ng m lá sắt c cuốn d y ồng trong dung dịch HCl; 
(5) Để m t v t bằng gang ngoài không khí ẩm; 
(6) Ng m m t miếng ồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn iện hóa là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 47: Cho các tr ờng h p sau: 
(1) S i d y Ag nhúng trong dung dịch HNO3; 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 4 
(2) Đốt b t Al trong khí O2; 
(3) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi ồng thời nhúng vào dung dịch HCl; 
(4) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4; 
(5) Nhúng thanh thép vào dung dịch HNO3 loãng. 
Số tr ờng h p xuất hiện ăn mòn iện hoá là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
- TN1: Cho hơi n ớc i qua ống ựng b t sắt nung nóng; 
- TN2: Cho inh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch 
CuSO4; 
- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; 
- TN4: Để thanh thép (h p kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm; 
- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4; 
- TN6: Nối hai ầu d y iện nhôm và ồng ể trong không khí ẩm. 
Số tr ờng h p xảy ra ăn mòn iện hóa học là 
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 
Câu 49: Cho b t sắt vào dung dịch HCl sau ó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy 
hiện t ng nào sau y 
A. Bọt khí bay lên ít và ch m dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên. 
C. hông có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu. 
Câu 50: Cho bốn ống nghiệm chứa dung dịch HCl, nhúng vào mỗi ống m t mẩu kẽm. Sau ó cho 
thêm m t vài giọt dung dịch muối X vào. Muối X là muối nào thì khí H2 thoát ra nhanh nhất 
A. NiSO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. SnSO4. 
Câu 51: Nguyên tắc chung ể iều chế kim loại là 
A. khử cation kim loại. B. oxi hóa cation kim loại. 
C. oxi hóa kim loại. D. khử kim loại. 
Câu 52: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (d ) theo sơ ồ hình vẽ: 
Oxit X là 
 A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. 
Câu 53: Cho luồng khí CO d i qua hỗn h p X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu c hỗn h p rắn Y gồm 
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu. 
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu. 
Câu 54: Trong công nghiệp, kim loại nào sau y chỉ c iều chế bằng ph ơng pháp iện ph n 
nóng chảy 
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. 
Câu 55: Quặng boxit c dùng ể sản xuất kim loại 
A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al. 
Câu 56: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức ph n tử Na3AlF6, c thêm vào Al2O3 trong 
quá trình iện ph n Al2O3 nóng chảy ể sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau y 
A. Làm tăng d n iện của Al2O3 nóng chảy. B. Làm giảm nhiệt nóng chảy của Al2O3. 
C. Tạo lớp ngăn cách ể bảo vệ Al nóng chảy. D. Bảo vệ iện cực khỏi bị ăn mòn. 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 5 
Câu 57: Cho Fe d tác dụng với dung dịch HNO3 tạo dung dịch X. Xét các thí nghiệm sau: 
(1) X+ dung dịch HCl. 
(2) X+ dung dịch AgNO3. 
(3) X + dung dịch NaOH d tạo dung dịch Y. 
(4) Y + Al. 
(5) X cô cạn rồi nhiệt phân tạo h p chất khí Z và ơn chất khí T. 
(6) Z tác dụng với kiềm. 
(7) Cho Ag vào lọ ựng T ở nhiệt th ờng. 
(8) D n T vào dung dịch H2S. 
(9) Tr n T với Cl2. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử là: 
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. 
Câu 58: Tiến hành iện ph n dung dịch NaCl bằng iện cực trơ, thu c m t khí X duy nhất. 
Điều khẳng ịnh nào sau y là úng 
A. X là khí oxi B. X là khí clo 
C. X là khí hi ro D. Có dùng màng ngăn xốp 
Câu 59: Xét các tr ờng h p sau: 
(1) Đốt d y Fe trong khí Cl2. 
(2) im loại Zn trong dung dịch HCl. 
(3) Thép cacbon ể trong không khí ẩm. 
(4) Cho Zn vào dung dịch chứa HCl và CuSO4. 
(5) Ng m lá Cu trong dung dịch FeCl3. 
(6) Ng m inh Fe trong dung dịch CuSO4. 
(7) Ng m inh Fe trong dung dịch FeCl3. 
(8) Dây Zn nối với Cu ể trong không khí ẩm. 
 Số tr ờng h p xảy ra ăn mòn iện hoá học là 
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 
Câu 60: hi iện ph n nóng chảy NaCl ( iện cực trơ), tại catot xảy ra: 
A. sự oxi hóa ion Na+ B. sự khử ion Na+ C. sự oxi hóa ion Cl- D. sự khử ion Cl- 
Câu 61: Cho các thí nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa l ng nhỏ FeCl3. 
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa l ng nhỏ CuSO4. 
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa l ng nhỏ FeCl3. 
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh h p kim Zn-Fe vào dung dịch chứa l ng nhỏ HCl loãng. 
- Thí nghiệm 5: Nhúng thanh Cu dung dịch chứa l ng nhỏ HCl loãng/ bão hòa oxi. 
- Thí nghiêm 6: Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt cao. 
- Thí nghiệm 7: V t bằng gang ể trong môi tr ờng không khí ẩm. 
Số tr ờng h p có xuất hiện hiện t ng ăn mòn hóa học là: 
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5. 
Câu 62: Tr ờng h p nào d ới y hỗn h p chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn) 
A. Cho hỗn h p chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 ặc, nóng chứa 0,5 mol 
HNO3. 
B. Cho hỗn h p chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. 
C. Cho hỗn h p chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào n ớc d . 
D. Cho hỗn h p chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl d . 
Câu 63: Cho b t nhôm d vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
thu c m gam Cu. Giá trị của m là 
A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32. 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 6 
Câu 64: Nhúng m t inh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau m t thời gian lấy inh sắt ra, làm 
khô, thấy khối l ng inh sắt tăng 1 gam. hối l ng sắt ã phản ứng là 
A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 7,0 gam. D. 5,6 gam. 
Câu 65: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng của Cu
2+
 còn lại trong dung 
dịch bằng 1/2 nồng của Cu2+ ban ầu và thu c m t chất rắn X có khối l ng bằng (m+0,16) 
gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. hối l ng Fe phản ứng và nồng (mol/l) ban ầu của 
Cu(NO3)2 là: 
A. 1,12 gam và 0,3M. B. 2,24 gam và 0,3M. 
C. 2,24 gam và 0,2M. D. 1,12 gam và 0,4M. 
Câu 66: Cho 4,05 gam b t nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu c m gam kim loại. Giá trị của m là 
A. 16,8. B. 4,2. C. 8,4. D. 11,2. 
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 21,1 gam hỗn h p gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào m t 
l ng n ớc (d ), thu c dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (d ) vào X, sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 28,7. B. 68,7. C. 39,5. D. 57,9. 
Câu 68: Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dung dịch CuSO4, sau m t thời gian lấy thanh kim 
loại ra thấy khối l ng giảm 0,05%. Mặt khác, nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, 
sau m t thời gian thấy khối l ng tăng 7,1%. Xác ịnh M, biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 
tham gia ở 2 tr ờng h p nh nhau. 
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe. 
Câu 69: Cho 1 gam kim loại R vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,25M ến khi phản ứng hoàn toàn, 
thu c dung dịch không chứa ion Ag+ và có khối l ng giảm so với khối l ng của dung dịch 
AgNO3 ban ầu là 4,4 gam. im loại R là 
A. Cu. B. Ca. C. Zn. D. Fe. 
Câu 70: Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị không ổi) vào cốc ựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 
3,76% màu xanh ến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan, thu c dung dịch 
không màu có khối l ng 247,152 gam. im loại R là 
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Na. 
Câu 71: Cho hỗn h p X gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch 
CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu c 0,92 gam kim loại. Nồng mol/l của 
dung dịch CuSO4 là 
A. 0,02M. B. 0,04M. C. 0,05M. D. 0,10M. 
Câu 72: Cho m t hỗn h p gồm 1,2 mol Zn, 0,3 mol Fe vào m t dung dịch chứa b mol CuSO4 ến 
khi phản ứng sảy ra hoàn toàn thu c dung dịch Y và 94,4 gam kim loại. Cho Y phản ứng hoàn 
toàn với dung dịch OH loãng d , thu c a gam kết tủa. Giá trị của a là 
A. 18. B. 9. C. 13,5. D. 22,3. 
Câu 73: Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M, FeCl2 0,3M, FeCl3 0,3M. Cho m gam b t Mg vào 100 ml 
dung dịch X khuấy ều ến khi phản ứng kết thúc thu c dung dịch Y. Thêm dung dịch OH d 
vào Y c kết tủa Z. Nung Z trong không khí ến khối l ng không ổi thu c 5,4 gam chất rắn 
T. Giá trị của m là 
A. 2,88. B. 0,84. C. 1,32. D. 1,44. 
Câu 74: Hỗn h p X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 với số mol bằng nhau. Hòa tan m gam X trong dung 
dịch HCl vừa ủ, thu c dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 d thu c 12,56 
gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 2,32. B. 4,64. C. 1,60. D. 6,96. 
Câu 75: Cho m t thanh sắt có khối l ng m gam vào dung dịch chứa 0,012 mol AgNO3 và 0,02 
mol Cu(NO3)2, sau m t thời gian khối l ng của thanh sắt là (m + 1,04) gam. Tính khối l ng của 
kim loại bám trên thanh sắt 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 7 
A. 2,576 gam. B. 1,296 gam. C. 0,896 gam. D. 1,936 gam. 
Câu 76: Cho 1,152 gam hỗn h p Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 d . Sau phản ứng thu 
 c 8,208 gam kim loại. V y phần trăm khối l ng của Mg trong hỗn h p ầu là 
A. 72,92%. B. 62,50%. C. 41,667%. D. 63,542%. 
Câu 77: Cho m gam b t Fe vào 200 ml dung dịch gồm Pb(NO3)2 0,05M, AgNO3 0,10M và 
Cu(NO3)2 0,1M, sau m t thời gian thu c 3,84 gam hỗn h p kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 
gam Zn vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu c 3,895 gam hỗn h p kim loại và 
dung dịch Y. Giá trị của m là 
A. 1,428. B. 2,242. C. 2,856. D. 1,575. 
Câu 78: Cho m gam hỗn h p A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và 
Cu(NO3)2 0,12M, sau m t thời gian thu c 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam 
b t Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu c 4,826 gam chất rắn Z và 
dung dịch T. Giá trị của m là 
A. 3,124. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,280. 
Câu 79: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6M m t thời gian, thu c 22,56 gam 
chất rắn X và dung dịch Y. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch Y khuấy ều 
 ến khi phản ứng hoàn toàn thu c dung dịch chỉ chứa m t muối duy nhất và 17,355 gam chất 
rắn Z. im loại M là 
A. Zn. B. Pb. C. Mg. D. Fe. 
Câu 80: Hoà tan 7,8 gam hỗn h p gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl d . Sau phản ứng khối l ng 
dung dịch axit tăng thêm 7 gam. hối l ng Al và Mg trong hỗn h p ban ầu là: 
A. 1,2 gam và 6,6 gam. B. 5,4 gam và 2,4 gam. 
C. 1,7 gam và 3,1 gam. D. 2,7 gam và 5,1 gam. 
Câu 81: Cho m gam hỗn h p X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (d ), kết thúc phản ứng 
thu c 2,24 lít khí H2 ( ktc). hối l ng của Fe trong 2m gam X là 
A. 4.48. B. 11,2. C. 16,8. D. 1,12. 
Câu 82: Cho 16,05 gam hỗn h p X gồm Mg, Al, Zn tác dụng hết với l ng vừa ủ dung dịch HCl 
1M, giải phóng 10,08 lít khí H2 ( ktc). Mặt khác, cũng cho 16,05 gam hỗn h p X nh trên phản ứng 
vừa ủ với V ml dung dịch hỗn h p HCl 1M và H2SO4 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
 c m gam muối khan. Giá trị của m gam là 
A. 59,250. B. 51,750. C. 58,890. D. 53,625. 
Câu 83: Hòa tan hoàn toàn 19,3 gam hỗn h p gồm Al; Al2O3; Mg; MgO trong vừa ủ 800 ml dung 
dịch hỗn h p H2SO4 0,5M; HCl 0,625M thu c dung dịch X và 5,6 lít khí H2 ở ktc. Cô cạn dung 
dịch X thu c m gam muối khan. Giá trị của m là: 
A. 76,25 B. 69,05 C. 50,63 D. 76,75 
Câu 84: Để hòa tan hoàn toàn hỗn h p X gồm 11,2 gam Fe và 11,6 gam Fe3O4 cần dùng tối 
thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu c dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 vào d vào Y thu 
 c m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần l t là: 
A. 400 và 114,80 B. 350 và 138,25 C. 400 và 104,83 D. 350 và 100,45 
Câu 85: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn h p Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa ủ). 
Sau phản ứng thấy khối l ng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng phần trăm của MgSO4 có 
trong dung dịch sau phản ứng là 
A. 19,76%. B. 11,36%. C. 15,74%. D. 9,84%. 
Câu 86: Hỗn h p X gồm các kim loại Mg, Al và Zn. Lấy m gam hỗn h p X tác dụng hết với dung 
dịch HCl d , thu c 6,72 lít khí ( ktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 ặc 
nóng (d ), thu c V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của 
V và a lần l t là: 
A. 3,36 và 28,8. B. 3,36 và 14,4. C. 6,72 và 28,8. D. 6,72 và 57,6. 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 8 
Câu 87: Cho m gam hỗn h p b t Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn h p hai muối 
AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,25M. Sau khi phản ứng xong, c dung dịch A và chất rắn B. Cho A 
tác dụng với dung dịch NaOH d , lọc lấy kết tủa em nung ến khối l ng không ổi c 3,6 gam 
hỗn h p hai oxit. Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 ặc, nóng c 2,016 lít khí SO2 (ở ktc). Giá 
trị của m là: 
A. 2,96. B. 2,32. C. 3,69. D. 1,48. 
Câu 88: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng ể hòa tan hoàn toàn m t hỗn h p 
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (biết sản phẩm khử duy nhất là NO) 
A. 1,2 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,0 lít. 
Câu 89: Hoà tan hoàn toàn 49,32 gam Ba bằng 800 ml dung dịch HNO3 1M, thu c V lít khí ở 
 iều kiện tiêu chuẩn (biết N+5 chỉ bị khử xuống N+1). Giá trị của V là 
A. 1,792. B. 5,824. C. 2,688. D. 4,480. 
Câu 90: Chia 22,98 gam hỗn h p X gồm Mg, Zn và Al thành 2 phần bằng nhau: 
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl d , thu c 6,72 lít khí X duy nhất. 
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO3 d , thu c dung dịch Y và 2,24 lít khí NO duy nhất. 
Các thể tích khí ều o ở ktc. hối l ng muối trong Y là 
A. 63,18 gam. B. 60,18 gam. C. 48,19 gam. D. 51,69 gam. 
Câu 91: Cho 7,65 gam hỗn h p X gồm Al và Al2O3 (trong ó Al chiếm 60% khối l ng) tan hoàn 
toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu c dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và 
m gam hỗn h p khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 d vào Z ến khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu c 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì l ng 
NaOH phản ứng tối a là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau y 
A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5. 
Câu 92: Cho l ng d Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol NO3 và 0,2 mol NaNO3. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu c dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn 
h p khí Y ( ktc) gồm hai khí không màu, trong ó có m t khí hóa n u trong không khí. Tỉ khối của 
Y so với H2 là 13. Giá trị của m là 
A. 83,16. B. 60,34. C. 84,76. D. 58,74. 
Câu 93: Điện ph n hoàn toàn 200 ml dung dịch AgNO3 với 2 iện cực trơ, thu c m t dung dịch 
có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay ổi không áng kể thì khối l ng Ag bám ở catot là 
A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam. 
Câu 94: Tiến hành iện ph n (với iện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10% ến khi dung dịch 
NaOH trong bình có nồng 25% thì ngừng iện ph n. Thể tích khí (ở ktc) thoát ra ở anot là 
A. 149,34 lít. B. 156,8 lít. C. 78,4 lít. D. 74,66 lít. 
Câu 95: Điện ph n với iện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3 bằng c ờng dòng iện 
2,68A, trong thời gian t (giờ), thu c dung dịch X. Cho 33,6 gam b t Fe vào dung dịch X thấy 
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất), thu c 51,42 gam chất rắn Y. Các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn. Giá trị của t là 
A. 1,50. B. 2,40. C. 1,80. D. 1,20. 
Câu 96: Tiến hành iện ph n dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng iện cực trơ, 
màng ngăn xốp với c ờng dòng iện không ổi I = 5A trong thời gian 8492 gi y thì dừng iện 
ph n, ở anot thoát ra 3,36 lít khí ( ktc). Cho m gam b t Fe vào dung dịch sau iện ph n, kết thúc 
phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá 
trị của m là. 
A. 29,4 gam B. 25,2 gam C. 16,8 gam D. 19,6 gam 
Câu 97: Điện ph n 225 ml dung dịch AgNO3 1M với iện cực trơ trong t giờ, c ờng dòng iện 
không ổi 4,02A (hiệu suất quá trình iện ph n là 100%), thu c chất rắn X, dung dịch Y và khí 
Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu c 21,75 gam rắn T và khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất của N+5). Phát biểu nào sau y sai? 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 9 
A. Chất rắn T thu c chứa 2 kim loại. 
B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau iện ph n có pH < 7. 
C. Tr ớc khi cho sắt vào, n ớc ở catot ch a bị iện ph n. 
D. Quá trình iện ph n c tiến hành trong 5600 giây. 
Câu 98: Điện ph n 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với c ờng dòng iện 0,804A 
 ến khi bọt khí bắt ầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi ó khối l ng catot tăng thêm 4,2 gam. 
Nồng mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 
A. 0,1M. B. 0,075M. C. 0,05M. D. 0,15M. 
Câu 99: Điện ph n dung dịch hỗn h p gồm 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl 
( iện cực trơ). hi ở catot bắt ầu thoát khí thì ở anot thu c V lít khí ( ktc). Biết hiệu suất của 
quá trình iện ph n là 100%. Giá trị của V là 
A. 3,92. B. 5,6. C. 8,86. D. 4,48. 
Câu 100: Điện ph n có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn h p gồm CuCl2 0,5M và NaCl 2,5M 
( iện cực trơ, hiệu suất iện ph n 100%) với c ờng dòng iện 7,5A trong 3860 gi y, thu c 
dung X. X có khả năng hoà tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là 
A. 9,75. B. 3,25. C. 6,5 D. 13. 
Câu 101: Điện ph n 100 ml dung dịch hỗn h p CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M ( iện cực trơ, màng 
ngăn xốp, hiệu suất iện ph n 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong n ớc và sự bay hơi của n ớc) 
với c ờng dòng iện không ổi 0,5A trong thời gian t gi y. Dung dịch sau iện ph n có khối 
l ng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban ầu. Giá trị của t là 
A. 17370. B. 14475. C. 13510. D. 15440. 
 Câu 102: Điện ph n dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thu c khối l ng 
của dung dịch X theo thời gian c biểu diễn theo ồ thị d ới y. Giá trị của x là: 
A. 78,95. B. 80,75. C. 77,15. D. 81,85. 
Câu 103: Cho m gam hỗn h p X gồm Fe, Cu, Zn nung với S thu c chất rắn Y chỉ gồm (FeS, 
CuS, ZnS). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl d thu c 9,6 gam muối không tan, khí và dung 
dịch A. Khí sinh ra phản ứng vừa ủ với 800ml CuSO4 10% (d = 1,2 g/ml). A tác dụng vừa ủ với 
0,02 mol Cl2. Phần trăm khối l ng của Cu trong hỗn h p X là: 
A. 14,21%. B. 20,66%. C. 23,86%. D. 17,67% 
Câu 104: Hỗn h p X gồm Mg, Cu, Al, Zn, Fe. Hòa tan 9,31 gam X vào m gam hỗn h p dung dịch 
Y chứa H2SO4 13,0667 % và NaNO3 4,25%. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu c hỗn h p 
khí X gồm NO và H2, dung dịch T chỉ chứa các muối sunfat trung hoà (trong ó có 0,02 mol NH4
+
). 
Thêm từ từ dung dịch NaOH vào T thu c tối a 17,81 gam kết tủa. Nung kết tủa trong không khí 
 ến khối l ng không ổi thu c 13,55 gam các oxit. Nồng % của FeSO4 trong dung dịch T 
gần nhất với giá trị nào sau y 
A. 2,29% B. 2,70%. C. 3,75%. D. 1,85%. 
mdd 
(gam) 100 
87,3 
x 
y 1,5y 2,5y t (s) 
0 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 10 
Câu 105: Điện phân dung dịch chứa ồng thời NaCl và CuSO4 ( iện cực trơ, màng ngăn xốp, 
hiệu suất iện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong n ớc và sự bay hơi của n ớc) với 
c ờng dòng iện không ổi. Kết quả của thí nghiệm c ghi ở bảng sau: 
Thời gian 
 iện phân 
(giây) 
Khối l ng catot 
tăng (gam) 
Khí thoát ra 
ở anot 
Khối l ng dung dịch giảm 
so với ban ầu (gam) 
giảm (gam) 
1930 m M t khí duy nhất 6,75 
5790 3m Hỗn h p khí 18,6 
t 3,4m Hỗn h p khí 20,38 
Giá trị của t là: 
A. 10615. B. 6562. C. 11580. D. 6948 
Câu 106: Hòa tan 30,376 gam hỗn h p X gồm FeCl2; Mg; Al; Fe(NO3)2 trong 680 ml dung dịch 
HCl 1,6M, sau phản ứng thu c 2,1504 lít khí NO ( ktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với 
dung dịch AgNO3 d , sau phản ứng thấy có 1,256 mol AgNO3 phản ứng; thu c 0,3584 lít khí 
NO ( ktc), dung dịch Z và có 178,816 gam kết tủa. Phần trăm khối l ng của Mg trong X có giá trị 
gần nhất với: 
A. 15,2% B. 14,2% C. 17,8% D. 10,7% 
Câu 107: Hỗn h p X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong ó oxi chiếm 25,39% khối l ng hỗn h p. 
Cho m gam hỗn h p X tác dụng với 8,96 lít CO ( ktc) sau 1 thời gian thu c chất rắn Y và hỗn 
h p khí Z có tỉ khối so với hi ro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng d thu 
 c dung dịch T và 7,168 lít NO ( ktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu c 
3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị 
A. 37,0 B. 38,5 C. 41,0 D. 40,0 
Câu 108: Đốt cháy m gam hỗn h p X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít ( ktc) hỗn h p khí gồm Cl2 và 
O2 thu c (m + 6,11) gam hỗn h p Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết 
Y trong dung dịch HCl, un nóng thu c dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 d vào dung 
dịch Z thu c 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn h p X trên trong dung dịch 
HNO3 31,5% thu c dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; ktc). Nồng C% 
của Fe(NO3)3 có trong dung dịch T gần đúng nhất với: 
A. 9%. B. 5%. C. 8%. D. 7%. 
Câu 109: Đốt cháy hỗn h p gồm 2,88 gam Mg và 6,72 gam Fe với hỗn h p khí X gồm clo và oxi, 
sau phản ứng chỉ thu c hỗn h p Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí d ) hòa tan Y 
bằng m t l ng vừa ủ 180 ml dung dịch HCl 2M, thu c dung dịch Z. Cho AgNO3 d vào dung 
dịch Z, thu c 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn h p X gần nhất với giá trị 
nào sau y? 
A. 54,0%. B. 50,0%. C. 56,0%. D. 78,0%. 
Câu 110: Tiến hành iện ph n 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol 
HCl (với hai iện cực trơ) ến khi có khí bắt ầu thoát ra ở cả hai iện cực thì dừng iện ph n. Đem 
phần dung dịch cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO3, kết thúc phản ứng thu c 
90,08 gam kết tủa và dung dịch Y chứa m t muối duy nhất có nồng a%. Giá trị của a gần nhất 
với giá trị nào sau y 
A. 34,5%. B. 33,5%. C. 30,5%. D. 35,5%. 
Chủ đề 12.5 Đại cƣơng kim loại _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọn

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_cau_hoi_trac_nghiem_luyen_thi_y_duoc_mon_hoa_hoc_chu_de1.pdf