Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Chương: Lưu huỳnh theo 4 mức độ

Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Chương: Lưu huỳnh theo 4 mức độ

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG LƯU HUỲNH THEO 4 MỨC ĐỘ

1.BT nhận biết

Trắc nghiệm

1. Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:

 A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước

 C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung môi hữu cơ

2. Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là?

 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s3 3p3

3.Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là?

 A. +4. B. +5. C. +6. D. + 8.

4. Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:

A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác

5. Chọn câu sai.

A. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.

B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau.

C. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau.

D. Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8.

 

docx 22 trang Trịnh Thu Huyền 03/06/2022 5990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 12 - Chương: Lưu huỳnh theo 4 mức độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG LƯU HUỲNH THEO 4 MỨC ĐỘ
1.BT nhận biết
Trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
 A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước
 C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
2. Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là?
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5	
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	D. 1s2 2s2 2p6 3s3 3p3
3.Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là?
	A. +4.	B. +5.	C. +6.	D. + 8.
4. Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 	B. -2,0,+2,+4,+6 	C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
5. Chọn câu sai.
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau. 
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau.
Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8.
6.Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 (H2SO4.SO3):
+2	B. +4	C. + 6	D. +8
7.Tính chất hóa học đặc trưng của S là?
A.Tính khử	C. Tính oxi hoá
B.Không tham gia phản ứng.	D. A và C
8. Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng phân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C B. ≥ 14000C. C. ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phòng
9.Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S3O10 (H2SO4.2SO3):
+2	B. +4	C. + 6	D. +8
Tự luận
1.Viết công thức hợp chất khí với H và công thức oxit cao nhất của S?
2.Cho biết các số oxi hóa thường gặp của S?
2.BT thông hiểu
Trắc nghiệm
1. Đốt 5 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,4 gam oxi, thu được m gam SO2. Giá trị của m là
A. 5. B. 5,7. C. 10. D. 11,4.
2. Phương pháp đơn giản để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi xuống rãnh bàn là dùng?
H2SO4.	B. Bột S. 	C. AgNO3.	D. khí Cl2.
3. Cho các chất sau: Fe, HNO3, H2SO4 loãng, HCl, H2SO4 đặc, CO2, O3, Ag. Dãy gồm các chất phản ứng được với S là? 
A. Fe, HNO3, H2SO4 đặc, O3.	
B. Ag, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4đặc.	
C. Fe, Ag, CO2, H2SO4 đặc .	
D. HCl, CO2, O3, Ag. 
4. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
O2	B. Al	B. H2SO4 đặc	D. F2
5. Cho phản ứng: S + 2H2SO4đặc 3SO2 + 2H2O
Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa:
A.2;1	B.1;2	C.2;3	D.3;2
6. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học: 	
A. H2SO3	B. H2SO4	C. H2S2O7	D. H2S2O8
7. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? 
A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu 
8. Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. Hg, O2, HCl.	B. H2, Pt, KClO3.	C. Na, He, Br2.	D. Zn, O2, F2.
9. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa.
B. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử.
C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử.
D. S không chỉ tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp chất.
10.Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc đun nhẹ. Hiện tượng thuđược là?
A.Lưu huỳnh tan có khí không màu thoát ra mùi xốc.
B. Lưu huỳnh tan có khí màu nâu mùi xốc thoát ra.
C. Lưu huỳnh không phản ứng.
D.Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng. 
11.Hãy nối các chất phản ứng ở cột A với các sản phẩm ở cột B để được phương trình hoàn chỉnh:
Cột A
Cột B
S + 2
SO2
S + O2	
H2S
SO2 + O2
3 + 2H2O
H2 + S 
SO3
S + H2O
12.Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. 
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
13.Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
O2	B. Al	B. H2SO4 đặc	D. F2
3.BT vận dụng thấp
Trắc nghiệm
1. Nung 28g Fe với 16g S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là	
A. 70%	B. 50%	C. 80%	D. 60%
2.Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hóa là-2 ,ta thu được 7,8g muối ,phi kim đó là :
A . Clo 	B. Flo 	C. Lưu huỳnh 	D. Oxi
3. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 700 ml B. 800 ml C. 600 ml D. 500 ml
4.Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Y. Thành phần của Y là
A. H2	B. H2S và H2	C. H2S	D. H2S và SO2
4.BT vận dụng cao
1. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và c̣òn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.	
2. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có trong muối chuyển thành khí SO2) Dẫn khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br2 dư sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu?
A.36,33% B.46,67% C.53,33% D. 26,66% 
HIDROSUNFUA- AX SUNFUHIDRIC
1. Nhận biết:
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của khí hiđrosunfua?
A.Khí hiđrosunfua có mùi trứng thối, rất độc.
B.Khí hiđrosunfua tan rất ít trong nước
C.Khí hiđrosunfua hơi nặng hơn không khí.
D.Khí hiđrosunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 2. S có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 16. Công thức hợp chất khí với H là:
A. HS B. H6S C. H2S D. H4S
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit mạnh
B. Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo dung dịch có tính axit yếu (yếu hơn axit cacbonic)
C. Hidrosunfua vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
D. Dung dịch axit sunfuhidric có khả năng tác dụng với Ag giải phóng H2.
2. Thông hiểu:
Câu 1: Trong hợp chất H2S , nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa -2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.H2S chỉ có tính oxi hóa.
B. H2S chỉ có tính khử.
C. H2S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. H2S không có tính khử hay tính oxi hóa.
Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
 H2S thể hiện tính:
A. Tính khử
B. Tính axit
C. Tính oxi hóa.
D. A và B đúng.
Bài 3. Cho phản ứng: 
	H2S + 4Cl2 + 4H2O H2 SO4 + 8HCl 
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? 
H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
Câu 4: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?
A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và Br2
Câu 5 : Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxi hóa.
B. không có tính oxi hóa, không có tính khử.
C. tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 6 : Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong oxi cho ngọn lửa có màu
A. vàng nhạt
B. vàng đậm.
C. xanh đậm
D. xanh nhạt.
Câu 7: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây là SAI
A. H2S + O2→ SO2 + H2O
B. H2S + Cl2 + H2 O → H2SO4 + HCl
C. H2S + NaCl → Na2S + HCl
D. H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + S + H2O
Câu 8:Hidro sunfua thể hiện tính khử mạnh là do: 
 A. Tác dụng được với Oxi ở điều kiện thường 
 B. Phân tử kém bền và lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ( -2)
 C. Lưu huỳnh có nhiều số oxi hoá .
 D. Có tính axit yếu
Câu 9. Cho phương trình hóa học của pư: SO2 + 2H2S à 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia pư này là:
SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử 
SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
3. Vận dụng thấp:
Fe
t0
Câu1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+Pb(NO3)2
nNaOH
1mol:2mol
+HCl
X Y Z M PbS
Các chất X,Y,Z,M lần lượt là:
A. S, FeS2, H2S, Na2S.
B. S, FeS, H2S, Na2S
C. S, FeS2, H2S, NaHS
D. S, FeS, H2S, NaHS.
Câu 2 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì thấy:
A. tạo thành chất rắn màu đen.
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 3 : Hiện tượng xảy ra khi sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 là:
A. tạo thành chất rắn màu đen.
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. dung dịch mất màu xanh và có kết tủa đen.
Câu 4:Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl: Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS?
 A. Na2S, FeS, CuS B. FeS, CuS, ZnS
 C. Na2S, FeS, ZnS D. FeS, CuS, CdS
Câu 5 . H2S phản ứng được với những chất trong dãy nào sau đây? 
 A) KOH, O2, Cu(NO3)2
 B) ddKMnO4, O2, S
 C) NaOH, Fe, Ag
D) ddBr2, KOH, Cu
Câu 6. Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của pư trên?
2KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4à 2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O
6KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4à 6MnSO4 + 5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O
2KMnO4 + 3H2S + H2SO4à 2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O
6KMnO4 + 5H2S + 3 H2SO4à 2MnSO4 + 5SO2 + 6KOH + 3H2O
Câu 7. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là:
Dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục
Dung dịch trong suốt
Kết tủa trắng
Khí màu vàng thoát ra.
4. Vận dụng cao:
Câu 1 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S thì bị hoá đen .
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các chất phản ứng là đúng:
A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử
Câu 2. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là:
Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm thành các chất khác
Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác 
Do H2S tan được trong nước.
Câu 3. Khí H2S là khí độc, để hấp thụ khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng:
Dung dịch axit HCl
Dung dịch NaCl 
Dung dịch NaOH
Nước cất. 
Câu 4:Mô hình nào sau đây dùng để điều chế khí H2S trong phòng thí nghiệm?
 (A) (B) (C)
BÀI TẬP SO2
1. Câu hỏi mức độ nhận biết.
Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 , Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:
A. Chất oxi hoá.	B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất khử.	D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào SO2 đóng vai trò là chất oxi hoá:
A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O	B. 2HNO3 + SO2 → H2SO4 + NO2
C. H2S + SO2 → 3S + H2O	D. Cả B và C.
Chất nào dưới đây là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. cacbon đioxit 	B. lưu huỳnh đioxit	C. Ozon 	D. CFC
Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử?
A. SO3	B. Fe2O3	C. CO2	D. SO2
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2	B. S + O2 → SO2
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O	D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Phản ứng nào thể hiện tính khử của SO2?
A. SO2 + H2O à H2SO3	B. SO2 + 2Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2HBr
C. SO2 + NaOH à NaHSO3	D. SO2 + CaO à CaSO3
Phản ứng nào thể hiện tính oxi hoá của SO2?
A. SO2 + H2O à H2SO3	B. SO2 + 2Cl2 + 2H2O à H2SO4 + 2HCl
C. SO2 + Ba(OH)2à BaSO3 + H2O	D. SO2 + H2S à 3S + 2H2O
SO2 là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là do:
A.Nguyên tử S có mức oxi hóa trung gian.
B. Nguyên tử S có mức oxi hóa cao nhất.
C. Nguyên tử O có mức oxi hóa âm.
D. Nguyên tử S có mức oxi hóa thấp nhất.
Xét phản ứng: SO2 + Cl2 + H2O à HCl + H2SO4. Trong phản ứng này vai trò của SO2 là
A. Chất khử	B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
C. Chất oxi hoá	D. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trường
Trong phản ứng nào dưới đây, SO2 thể hiện tính oxi hóa?
A. SO2 + Na2CO3 (đặc) → Na2SO3 + CO2	B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O	
C. SO2 + O3 → SO3 + O2	D. 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là :
A. SO2. 	 B. N2O.	C. CO2.	D. NO2.
Phản ứng hoá học nào sau đây được sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO2? 
	A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2B. 2NaBr + H2SO4 đ,n → Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O 
	C. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O 	D. S + O2 → SO2
Hãy cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là của SO2? 
A. Sản xuất nước uống có gas 	B. Tẩy trắng giấy 	
C. Chống nấm mốc cho lương thực 	D. Sản xuất H2SO4
Tìm phương trinh phản ứng sai
A. 2H2S + O2à 2S + 2H2O	B. SO2 + Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2HBr
C. 2S +H2SO4à H2S + 2SO2	D. 2H2S + 3O2à 2SO2 + 2H2O
Tính chất vật lí nào sau đây không đúng với SO2?
Là chất khí không màu có mùi hắc.
SO2 tan nhiều trong nước hơn khí HCl.
Nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở - 100C.
2. Câu hỏi mức độ thông hiểu.
Câu nào sau đây không đúng?
A. SO2 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính khử
B. SO3 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính khử
C. H2S thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá
D. SO3 có thể tan trong H2SO4 đặc tạo ra oleum
Magiê cháy trong khí lưu huỳnh đioxit, sản phẩm là magiê oxit và lưu huỳnh. Câu nào diễn tả không đúng bản chất của phản ứng?
A. Lưu huỳnh đioxit oxi hoá magiê thành magiê oxit
B. Magiê khử lưu huỳnh đioxit thành lưu huỳnh
C. Magiê bị oxi hoá thành magiê oxit, lưu huỳnh đioxit bị khử thành lưu huỳnh
D. magiê bị khử thành magiê oxit; lưu huỳnh đioxit bị oxi hoá thành lưu huỳnh
Phản ứng nào không thể xảy ra?
A. SO2 + dung dịch NaOH 	B. SO2 + dung dịch nước clo
C. SO2 + dung dịch H2S 	D. SO2 + dung dịch BaCl2
Chọn câu không đúng trong các câu sau:
A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm	B. SO2 làm mất màu nước brom
C. SO2 là chất khí, màu vàng	D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng
SO2 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính chất khử , bởi vì trong phân tử:
A. S có mức oxi hoá trung gian 	B. S có mức oxi hoá cao nhất 
C. S có mức oxi hoá thấp nhất 	D. S có cặp electron chưa liên kết 
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. SO2 + dung dịch nước clo. 	B. SO2 + H2SO4đặc
C. SO2 + dung dịch H2S. 	D. SO2 + dung dịch NaOH.
Khí sunfurơ là chất có:
A. Tính khử mạnh	B. Tính ôxi hoá mạnh.
C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử	D. tính oxihóa yếu
Để phân biệt hai khí SO2 và SO3 có thể dùng:
A. dd Ba(OH)2.	B. quỳ tím.	C. dd NaOH.	D. dd BaCl2.
Dung dịch trong nước của SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch có tính:
A. Axit vì SO2 + H2O ↔ H2SO3.	B. Bazo làm quỳ tím chuyển xanh.
C. Trơ.	D. Lưỡng tính.
Cho sơ đồ phản ứng sau : SO2 + H2S → S + H2O. Trong đó vai trò của SO2 là
A. Môi trường.	B. Chất oxy hóa.	C. Oxit axit.	D. Chất khử.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa?
A. SO2 + Na2O ® Na2SO3	 B. SO2 + 2H2S ® 3S+ 2H2O
C. SO2 + Br2 + H2O ® H2SO4 + 2HBr	D. SO2 + NaOH ® NaHSO3
Cho chuỗi pư: FeS + O2X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4D. B, C đều đúng
Cho khí SO2 lội chậm qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. NaHCO3.	B. Ca(HCO3)2.	C. Ba(OH)2.	D. B hoặc C.
Chất nào sau đây không oxi hóa được SO2:
A. H2S.	B. dd KMnO4.	C. Nước brom.	D. dd K2Cr2O7.
Cho phản ứng : SO2 + H2S ® 3S + 2H2O
Câu nào sau đây nói đúng về chất bị oxi hoá và chất bị khử ở phản ứng trên ?
A. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hoá
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá	D. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? 
A. NaBr + H2SO4 đặc, nóng 	B. Đốt S trong khí O2 	
C. Cu + H2SO4 đặc, nóng 	D. Đốt FeS2 trong khí O2 
Khí nào sau đây làm mất màu cánh hoa hồng ? 
	A. SO3	B. SO2	C. H2S 	D. HCl 
Cho khí SO2 vào các dd: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Số dd mà trong đó chất tan phản ứng được với SO2? 
	A. 2 	B. 3 	C. 5 	D. 4 
Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính oxi hóa? 
	A. SO2 + O2	B. SO2 + NaOH 	C. SO2 + H2O 	D. SO2 + H2S 
Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + KMnO4 + H2O → ; (2) SO2 + Br2 + H2O → ; (3) SO2 + H2S → ; (4) SO2 + NaOH → ; (5) SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng mà trong đó SO2 thể hiện tính khử? 
	A. 5 	B. 2 	C. 4 	D. 3 
Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + KMnO4 + H2O → ; (2) SO2 + Br2 + H2O → ; (3) SO2 + H2S → ; (4) SO2 + NaOH → ; (5) SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng mà trong đó SO2 thể hiện tính khử? 	A. 3 	B. 4 	C. 2 	D. 5 
Trong phản ứng nào dưới đây, SO2 thể hiện tính oxi hóa?
	A. SO2 + Na2CO3 (đặc) ® Na2SO3 + CO2	B. SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O
	C. SO2 + O3® SO3 + O2	D. 2SO2 + O2 + 2H2O ® 2H2SO4
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là: 
A. NH3 B. O3 C. SO2	 D. CO2 
Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. Cl2, O3, S, SO2	B. SO2, S, Cl2, Br2	C. Na, F2, S,H2S	D. Br2, O2, Ca, H2SO4
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m:
6g	B. 1,2g	C. 12g	D. 60g
3. Câu hỏi mức độ vận dụng.
Hệ số của chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là:
SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
A. 1 và 2 	B. 1 và 1 	C. 2 và 1 	D. 2 và 2
Cho các chất khí: SO2, CO2. Dùng chất nào sau đây để nhận biết 2 chất khí?
A. dung dịch Ca(OH)2	B. dung dịch NaOH 
C. dung dịch KMnO4	D. Quì tím 
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hoá học sau:
SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4 (1) ; SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên ?
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hoá
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử 
C. Phản úng(2): SO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử 
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá, phản ứng (2): H2S là chất khử 
Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. Na2SO3, NaOH, H2O. 	B. NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O. 	D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư.
C.Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH
Để thu được 3,36 lít SO2 đktc từ 0,1 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất:
A. Đồng.	B. hidrosunfua.	C. Lưu huỳnh.	D. Cacbon.
Để thu được 2,24 lít SO2 đktc từ 0,1 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất:
A. Đồng.	B. hidrosunfua.	C. Lưu huỳnh.	D. Cacbon.
Để thu được 4,48 lít SO2 đktc từ 0,15 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất:
A. Đồng.	B. hidrosunfua.	C. Lưu huỳnh.	D. Cacbon.
Để thu được 1,12 lít SO2 đktc từ 0,1 mol H2SO4 đặc, cần cho axit này tác dụng với chất:
A. Đồng.	B. hidrosunfua.	C. Lưu huỳnh.	D. Cacbon.
Cho 2,24 lít đktc SO2 vào 100ml dung dịch NaOH 3M thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. Na2SO3.	B. NaHSO3.	C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3. 	D. Hỗn hợp Na2SO3 và NaOH.
Dẫn V lít đktc khí SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch có chứa 29,3 gam muối. Giá trị của V là:
A. 4,48.	B. 5,6.	C. 6,72.	D. 3,36.
Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 8,82.	B. 8,32.	C. 8,93.	D. 9,64.
Cho sơ đồ phản ứng sau: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Hệ số đúng tương ứng với phân tử các chất theo thứ tự của phương trình phản ứng trên là:
A. 5, 3, 2, 1, 2, 2	B. 5, 2, 2, 1, 2,	C. 5, 2, 2, 3, 2, 2	D. 5, 2, 2, 1, 2, 2
Cã bao nhiªu mol FeS2 t¸c dông víi oxi ®Ó thu ®­îc 64g khÝ SO2 theo ph­¬ng tr×nh hãa häc:
4FeS2 + 11O2® 2Fe2O3 + 8SO2
A. 0,4	B. 1,2
C. 0,5	D. 0,8
Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. 
Thể tích khí SO2(đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 3,36 lít	B. 2,24 lít	C. 1,12 lít	D. 1,68 lít
Cho dẫy biến hoá: XàYàZàTàNa2SO4. X, Y, Z, T có thể là:
A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4	B. S, SO2, SO3 , NaHSO4
C. FeS, SO2, SO3, NaHSO4	 D. A, B, C đều đúng
Cho V lít khí SO2 tác dụng với dd Brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,112 lít	B. 0,224 lít	C. 1,12 lít	D. 2,24 lít
Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị là:
A. 0,112lít	B. 0,224lít	C. 1,120lít	D. 2,24lít
Cho 5,6 lit SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là:
A. Na2SO3: 0,2mol B. Na2SO3: 0,1mol; NaHSO3: 0,15mol
 C. Na2SO3: 0,15mol; NaHSO3: 0,1mol D. Đáp số khác
Hãy cho biết khí SO2 tác dụng với dãy các chất nào sau đây? 
	A. KMnO4, NaOH, NaHSO3, H2S, H2SO4 đặc 	B.NaCl, Na2SO3, S, NaOH, FeSO4, FeCl3
	C.nước brom, KMnO4, NaClO, NaOH và Na2SO3D. Na2CO3, nước clo, Na2SO3, Fe2(SO4)3, NaNO3
CO2 có lẫn SO2. Trong các hóa chất sau: dung dịch NaOH; dung dịch Br2; dung dịch KMnO4; dung dịch Na2CO3; dung dịch NaHCO3; nước vôi trong; khí O2. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ SO2?
	A. 5 	B. 4	C. 2 	D. 3 
Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 và 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành là:
	A. Kết quả khác	B. 18g và 6,3g 	C. 15,6g và 5,3g	D. 15,6g và 6,3g.
Sục 1,792 lít khí SO2 đktc vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C mol/l. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:
A. 0,16M.	B. 0,16M và 0,2M.	C. 0,24M.	D. A và C.
Cho từ từ V lít khí SO2 ( đktc) qua 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 8,31 gam kết tủa. Giá trị của V thoả mãn là : 
	A. 0,672 lít	B. 0,672 lít hoặc 1,568 lít 	C. 1,568 lít	D. 1,792 lít
Cho 6,272 lít SO2 hấp thụ hết trong 2,5 lít dd Ba(OH)2 thu được 26,04 gam kết tủa.Vậy nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2? 
	A. 0,16M 	B. 0,12M 	C. 0,08M 	D. 0,15M
Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Những chất nào có thể phản ứng được với SO2? 
	A. 4 	B. 2 	C. 3 	D. 5 
Hấp thụ hết 5,6 lít SO2 (đktc) trong 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Na2SO3 xM thu được dung dịch có chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Xác định x. 
	A. 0,1M 	B. 1,5M 	C. 1,25M 	D. 0,75M 
Dẫn V(l) khí SO2(đktc) vào 200 ml dd NaOH 2M thu được dd có chứa 29,3 gam muối. Hãy cho biết giá trị đúng của V? 
	A. V = 5,6 lít 	B. V = 6,72 lít 	C. V = 3,36 lít 	D. V = 4,48 lít 
Cho các khí sau: H2S; H2; SO2; O2, SO3, HCl. Những khí nào làm mất màu nước brom khi sục vào nước brom? 
	A. H2S; H2; SO2; SO3	B. H2S; H2; SO2; O2	C. H2S; SO2; H2	D. H2S, SO2
Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2? 
	A. 43,5% 	B. 39,6% 	C. 42,1% 	D. 47,6% 
Cho từ từ 5,6 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,1mol NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu được? 
	A. 9,85 gam 	B. 13,02 gam 	C. 8,68 gam 	D. 10,85 gam 
Cho từ từ 16,8 lít SO2 (đktc) vào 400,0 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch có chứa 41,6 gam muối. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: 
	A. 0,5M 	B. 2,0M 	C. 1,0M 	D. 1,5M 
Trong các điều kiện, cặp khí nào sau đây không xảy ra phản ứng? 	
A. SO2 và H2S 	 B. SO2 và CO2 	C. SO2 và O3	D. SO2 và NO2 
Cho từ từ 5,6 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,1mol NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu được? 
	A. 8,68 gam 	B. 9,85 gam 	C. 10,85 gam 	D. 13,02 gam 
Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Số dung dịch mà trong đó chất tan phản ứng được với SO2? 
	A. 2 	B. 3 	C. 5 	D. 4 
4. Câu hỏi mức độ vận dụng cao.
Hoà tan V lít SO2 trong H2O. Cho nước Brôm vào dung dịch cho đến khi xuất hiện màu nước Brôm, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165gam chất rắn. V có giá trị là:
A. 0,112 l	B. 0,224 l	C. 0,336 l	D. 0,448 l
Hòa tan hoàn toàn kim loại M trong H2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Kim loại M là:
A. Cu.	B. Mg.	C. Fe.	D. Ca.
Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 2,24. Các khí đo cùng đk.
A. 2,5 lít.	B. 7,5 lít.	C. 8 lít.	D. 5 lít.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt CO2 và SO2?
A. dd brom trong nước	B. dd NaOH	 C. dd Ba(OH)2	 D. dd Ca(OH)2
Đốt cháy hoàn toàn 6 g FeS2 thu được a g SO2, oxi hoá hoàn toàn SO2 thu được b g SO3. Cho SO3 tác dụng hết với NaOH thu được c g Na2SO4. Cho Na2SO4 tác dụng hết với BaCl2 dư, thu được d g kết tủa. Giá trị của d là:
A. 23,3 g	B. 32,3 g	C. 2,33 g	D. 0,233 g
Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k)< 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
(CĐKA2009) Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A. 9,5gam.	B. 13,5 gam.	C. 12,6 gam.	D. 18,3 gam.
Hỗn hợp X gồm CO2 và SO2. Cho 4,48 lít hỗn hợp X vào nước vôi trong dư thu được 21,0 gam kết tủa. Xác định tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 ? 
A. 29,5 	B. 24,5 	C. 21,5	D. 26,5 
Cho từ từ 200 ml dd H2SO4 1,0M vào 500 ml dd chứa Na2SO3 0,3M và NaHSO3 0,5M thu được dd X và V lít (đktc) khí SO2. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 4,48 lít và 23,3	B. 5,6 lít và 79,15 gam	C. 2,24 lít và 108,85 gam	D. 3,36 lít và 32,55 gam 
Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên là:
A. 76,6g và 47g 	B. 36,5g và 24g	C. 77,6g và 48g.	D. 78,6g và 47g 
Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2? 
A. 47,6% 	B. 43,5% 	C. 42,1% 	D. 39,6% 
Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít SO2 (đktc) trong dd KMnO4 thu được dd không màu có pH = 1,0. Tính thể tích dd KMnO4? 
A. 2 lít	B. 100 ml 	C. 1 lít 	D. 500 ml
Khí CO2 có lẫn khí SO2. Trong các dung dịch hóa chất sau: NaOH; Br2; KMnO4; Na2CO3; nước vôi trong; NaHCO3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2? (Biết SO2 có tính chất axit mạnh hơn CO2)	
A. 2 	B. 5 	C. 4 	D. 3 
Cho 6,272 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết trong 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 thu được 26,04 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2? 
A. 0,12M 	B. 0,15M 	C. 0,08M 	D. 0,16M 
Cho hỗn hợp X có SO2 và O2 tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào bình phản ứng có điều kiện thích hợp và xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là 	
A. 0,90 	B. 0,85 	C. 0,875 	D. 0,825 
Cho biết công thức cấu tạo của SO2 là: O=S=O. Hãy cho biết lớp vỏ hoá trị của S có bao nhiêu electron? 	
A. 6 	B. 8 	C. 12 	D. 10 
Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít SO2 (đktc) trong dung dịch KMnO4 thu được dung dịch không màu có pH = 1,0. Tính thể tích dung dịch KMnO4? 
A. 0,5 lít 	B. 1,0 lít 	C. 0,1lít 	D. 2,0 lít 
Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Số dung dịch mà trong đó chất tan phản ứng được với SO2? 
A. 5 	B. 3 	C. 4 	D. 2 
Cho sơ đồ sau: S-2 → S → S+4 → S+6→S-2 . Vậy S-2, S+4 và S+6 có thể tương ứng với dãy các chất nào sau đây? 
A. FeS; SO2 và Na2SO4 	B. H2S; SO2 và SO3 
C. H2S; SO2 và H2SO4	D. FeS; SO2 và H2SO4 
Cho từ từ 16,8 lít SO2 (đktc) vào 400,0 ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch có chứa 41,6 gam muối. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: 
A. 2,0M 	B. 0,5M 	C. 1,0M 	D. 1,5M 
Cho từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1,0M vào 500 ml dung dịch chứa Na2SO3 0,3M và NaHSO3 0,5M thu được dung dịch X và khí SO2.
Tính thể tích khí SO2 (đktc). (Giả thiết toàn bộ lượng SO2 tạo thành đều thoát ra) 
A. 3,36 lít 	B. 5,6 lít 	C. 2,24 lít 	D. 4,48 lít 
Cho hỗn hợp X có SO2 và O2 tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào bình phản ứng có điều kiện thích hợp và xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là 
A. 0,90 	B. 0,85 	C. 0,825 	D. 0,875 
Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít SO2 (đktc) trong dung dịch KMnO4 thu được dung dịch không màu có pH = 1,0. Tính thể tích dung dịch KMnO4? 
A. 0,1lít 	B. 1,0 lít 	C. 0,5 lít 	D. 2,0 lít 
Khí CO2 có lẫn khí SO2. Trong các dung dịch hóa chất sau: NaOH; Br2; KMnO4; Na2CO3; nước vôi trong; NaHCO3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2? (Biết SO2 có tính chất axit mạnh hơn CO2)
A. 5 	B. 2 	C. 4 	D. 3 
Cho 6,272 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết trong 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 thu được 26,04 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2? 
A. 0,12M 	B. 0,08M 	C. 0,16M 	D. 0,15M 
LƯU HUỲNH TRIOXIT- AXIT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT
MỨC 1: NHẬN BIẾT
Câu 1: Để điều chế axit sunfuric, người ta có thể cho chất nào sau đây tác dụng với nước?
A. Lưu huỳnh đioxit	B. Lưu huỳnh	C. Lưu huỳnh trioxit	D. Natri sunfat.
Câu 2: Thuốc thử dùng nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat là:
A. Quỳ tím	B. dd phenolphtalein	 C. dd BaCl2	D. dd AgNO3
Câu 3. Số ôxi hóa của lưu huỳnh trong KHSO4là :
A. +2. B. +3. C. +4 .D.+6. 
Câu 4. Số oxi hoá của S trong các chất: SO2, SO3, S, H2S, H2SO4, Na2SO4 lần lượt là:
A. +4, +4, 0, -2, +6, +6.
B. +4, +6, 0, -2, +6, +4.
C. +4, +6, 0, -2, +6, +6.
D. +4, +6, 0, -2, +4, +6.
Câu 5. Axit H2SO4l oãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
 A. Fe . B. Cu. C.Zn. D. Mg. 
Câu 6. Axit H2SO4đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây:
 A. Cu B Fe C. Zn D. Mg
Câu 7. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm nào của H2SO4 được tạo thành:
 A. H2S B. SO2 C. S D. H2
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_12_chuong_luu_huynh_theo_4_m.docx