Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 23, Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen

Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 23, Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen

- Là những sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.

- Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật

+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen.

+ Làm biến đổi 1 gen có sẳn trong hệ gen.

+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen.

 

ppt 32 trang Hoài Vân Nam 04/07/2023 7120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 23, Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23. Bài 20: 
TẠO GIỐNG NHỜ 
CÔNG NGHỆ GEN 
 - Công nghệ gen: là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra những cá thể với những đặc điểm mới. 
 - Kĩ thuật chuyển gen: là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác. 
TIẾT 23. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN 
 1. Khái niệm 
 I. Công nghệ gen 
 1. Khái niệm: 
 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen: 
B 1 
B 2 
B 3 
TIẾT 23. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN 
 1. Khái niệm 
 I. Công nghệ gen 
 2. Các bước cần tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen 
 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen: 
Bước 1: Tạo ADN tái tổ hợp: 
 Bước 2: Chuyển ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. 
 Bước 3: Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 
- Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. 
- Cắt thể truyền và gen cần chuyển ở những vị trí xác định để tạo đầu dính (enzim rectrictaza). 
- Nối thể truyền và gen cần chuyển tạo thành ADN tái tổ hợp (enzim ligaza). 
 - Xử lý CaCl 2 hoặc xung điện cao áp làm dãn màng sinh chất của tế bào để ADN tái tổ hợp dễ dàng đi qua. 
- Chọn thể truyền có gen đánh dấu 
- Bằng các kỹ thuật nhất định-> nhận biết được sản phẩm đánh dấu 
TIẾT 23. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN 
- Là những sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình. 
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen. 
+ Làm biến đổi 1 gen có sẳn trong hệ gen. 
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen. 
TIẾT 23. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN 
 1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen 
 I. Công nghệ gen 
 II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen 
- Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật 
TIẾT 23. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN 
 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen 
 I. Công nghệ gen 
 II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen 
a. Tạo động vật chuyển gen 
Lấy trứng ra khỏi con cái cho thụ tinh trong ống nghiệm. 
Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử phát triển thành phôi 
Cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái khác để mang thai và sinh đẻ bình thường. 
Cá chuyển gen hoomon sinh trưởng (phải) và cá chưa chuyển gen (trái) 
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein người 
MỘT SỐ THÀNH TỰU 
Chuột được chuyển gen GFP phát huỳnh quang 
Cá hồi (salmon) chuyển gen hormone tăng trưởng 
b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen 
Tạọ giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β -caroten (Tiền vitamin A) 
Tạọ giống bông có gen kháng sâu hại 
Chuyển gen phát sáng của đom đóm vào thực vật 
 Cây đu đủ mang gen kháng virut CMV 
Cà chua có gen kháng ung thư 
Bắp có gen kháng tuyến trùng đục rễ 
 Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. 
 Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường... 
c. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen 
 Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn tiêu thụ CO 2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học) 
 Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng phân hủy rác thải, dầu loang. 
 Tạo ra dòng vi khuẩn E. Coli sản xuất hoóc môn 
? 
Giải đoán ô chữ 
 P L A S M I D 
 T H Ể T R U Y Ề N 
 V I K H U Â N 
 G E N C H Ỉ T H Ị 
5 
4 
3 
2 
1 
SINH VẬT CHUYỂN GEN 
Là sản phẩm được lắp ráp giữa thể truyền và gen cần chuyển. (11 CHỮ CÁI) 
Một loại thể truyền có trong tế bào chất của vi khuẩn. (7 CHỮ CÁI 
Thành phần không thể thiếu trong ADN tái tổ hợp. (9 CHỮ CÁI) 
Đối tượng được dùng để tạo sinh vật biến đổi gen để sản xuất insulin người. (7 CHỮ CÁI) 
Để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN TTH, người ta dùng để đánh dấu. (9 CHỮ CÁI) 
 A D N T Á I T Ổ H Ợ P 
Câu 1.Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì: 
A. Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. 
B. Nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia. 
C. Nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận . 
D. Nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận. 
Câu 2: Công nghệ gen là:  
Quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi 
Quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới 
C. Kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền. 
D. Kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận 
Câu 3: ADN tái tổ hợp gồm: 
ADN của thể truyền và gen cần chuyển 
ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận 
ADN của plasmid và gen cần chuyển 
D. ADN của virut và gen cần chuyển 
Câu 4: vì sau cà chua biến đổi gen có thể được bảo quản lâu dài mà không bị hỏng?  
A.Vì có 1 gen trong hệ gen của chúng bị biến đổi 
B.Vì đưa 1 gen lạ vào hệ gen của chúng 
C.Vì chúng có khả năng kháng virut 
D.Vì gen làm chín quả bị bất hoạt 
Câu 5:Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống là gì? 
A.Dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian 
B.Tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác 
C.Sản suất các sản phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp 
D.Lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được 
 Câu 6. Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng nào? 
A. Phương pháp cấy truyền phôi. 
B. Công nghệ gen.	 	 
C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa	 
 D. Phương pháp nhân bản vô tính. 
Câu 7. Plasmit có khả năng nào? 
A. Nhân đôi nhanh. 
 B. Chứa ADN dạng xoắn. 
C. Tiếp xúc và phá màng vi khuẩn E. Coli. 
D. Nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể. 
Câu 8 . Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra: 
A. vecto chuyển gen. 
 B. biến dị tổ hợp. 
 C. gen đột biến. 
D. ADN tái tổ hợp. 
Câu 9. Thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ enzim nào? 
A. Enzyme ADN polymeraza 
 B. Enzyme ligaza 
C. Enzyme restrictaza	 
D. Enzyme amylaza	 
Câu 1. Quy trình chuyển gen gồm các bước. 
Tạo ADN tái tổ hợp 
Cắt và nối ADN 
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận 
Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp 
1,2,3 B.1,3,4 
C. 1,2,4 D. 2,3,4 
ĐÚNG 
Câu 2. Trong kỹ thuật chuyển gen người ta thường dùng thể truyền là 
thực khuẩn thể và vi khuẩn 
plasmit và vi khuẩn 
thực khuẩn thể và plasmit 
plasmit và nấm men 
ĐÚNG 
Câu 3. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụng để cắt phân tử ADN thành các đoạn ngắn là 
 ADN polimeraza B. A RN polimeraza 
C. ADN restrictaza D. ADN ligaza 
ĐÚNG 
Câu 4. Vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người là thành quả của 
kĩ thuật vi tiêm 
lai tế bào xô ma 
gây đột biến nhân tạo 
kĩ thuật cấy gen nhờ vectơ là plasmit 
ĐÚNG 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_23_bai_20_tao_giong_nho_cong.ppt