Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền - Bài 8: Quy luật Menđen- Quy luật phân ly

Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền - Bài 8: Quy luật Menđen- Quy luật phân ly

2. Phương pháp: Lai và phân tích cơ thể lai

B1: Tạo dòng thuần chủng có kiểu hình tương phản bằng tự thụ phấn qua nhiều thế hệ

B2: Lai các dòng thuần chủng khác biệt về 1 hoặc 2 tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở F1, F2, F3

B3: Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai sau đó đưa ra giả thuyết để giải thích kết quả.

B4: Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết. Phát biểu quy luật di truyền của tính trạng.

 

ppt 19 trang phuongtran 4501
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền - Bài 8: Quy luật Menđen- Quy luật phân ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IITÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀNQUY LUẬT MENĐEN- QUY LUẬT PHÂN LYI. MỘT SỐ KHÁI NIỆMCặp tính trạng tương phản: Là hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng nhưng biểu hiện trái ngược nhau. Ví dụ: TT màu sắc hoa : đỏ > cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử.Khi thụ tinh, các giao tử kết hợp ngẫu nhiên, khôi phục cặp NST tương đồng và cặp gen tương ứng.--> CSTBH của quy luật phân ly chính là sự phân ly đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.III. QUY LUẬT PHÂN LIXPt/c:Hoa đỏHoa trắngGp:100% Hoa đỏF1:XHoa đỏHoa đỏF1x F1:GF1:♂ ♀1/21/21/21/2KG 1/4 AA2/4 Aa 1/4 aa F2:KH 3/4 Đỏ1/4 trắng 1/41/41/41/43. Hệ quảNếu lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của 1 bên, thì gọi là hiện tượng trội-lặn hoàn toàn, tính trạng ở F1 là tính trạng trội; tính trạng kia là lặn; F2 có sự phân tính theo tỷ lệ TB 3 trội: 1 lặn. Nếu lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính mang kiểu hình trung gian của bố và mẹ, thì gọi là hiện tượng trội-lặn không hoàn toàn; F2 có sự phân tính theo tỷ lệ 1:2:1.Nếu lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính mang kiểu hình khác bố mẹ, thì gọi là hiện tượng đồng trội.4. Điều kiện nghiệm đúng quy luậtGiảm phân xảy ra bình thường.Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau1. Để cho các alen của một cặp gen phân ly đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chưa alen kia thi cần có điều kiện gì?A. Bố mẹ phải thuần chủngB. Số lượng cá thể phải lớnC. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặnD. Quá trình giảm phân xảy ra bình thườngChọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau2. Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ haiA. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.C. đều có kiểu hình giống bố mẹ.D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau3. Điều không thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men ĐenA. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.B. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.C. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.D. các giao tử là giao tử thuần khiết Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau4. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu đượcA. 3 quả đỏ: 1 quả vàngB. đều quả đỏ.C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.D. D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.Chọn phương án đúng cho cho câu trắc nghiệm sau5. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai làA. 3 quả đỏ: 1 quả vàngB. đều quả đỏ.C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.Ở cà chua: gen A quy định quả đỏ; gen a: quy định quả vàng. Xác định kiểu gen của các cây sau:Thuần chủng ( đồng hợp) quả đỏDị hợp quả đỏQuả vàngCho các cây cà chua giao phấn. Xác định các phép lai có thể có:AA x AAAA x aaAa x AaAA x AaAa x aaaa x aaKiểu gen PGiao tử PKiểu gen F1Kiểu hình F1AA x AAAA x aaAa x AaAA x AaAa x aaaa x aaKết quả các phép laiKiểu gen PGiao tử PKiểu gen F1Kiểu hình F1AA x AAAAAAĐồng tính trộiAA x aaAAAaĐồng tính trộiAa x Aa1/2A; 1/2a1/2A; 1/2a¼ AA; ½ Aa; ¼ aa¾ trội: ¼ lặnAA x AaA1/2A; 1/2a1/2AA; 1/2AaĐồng tính trộiAa x aa1/2A; 1/2aa1/2Aa; 1/2aa½ trội: ½ lặnaa x aaaaaaĐồng tính lặnKết quả các phép lai

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_12_chuong_ii_tinh_quy_luat_cua_hi.ppt