Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Tiết 46, Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long

Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Tiết 46, Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long

-Lãnh thổ:Gồm 13 tỉnh,thành(kể tên)

 -Vị trí:Tiếp giáp ĐNBộ,Căm Pu Chia,Vịnh Thái Lan,Biển Đông

 -Là châu thổ lớn nhất nước ta,bao gồm:

 +Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của S.Tiền và S.Hậu (Thượng và Hạ châu thổ)

 +Phần nằm ngoài phạm vi tác động trực tiếp của 2 sông trên(ĐB Cà Mau)

 

ppt 18 trang phuongtran 6980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Tiết 46, Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 46Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ởĐồng bằng sông Cửu LongCÁC VÙNG KINH TẾII. Vïng đång b»ng S«ng HångI.Vïng Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé:III. Vïng B¾c Trung BéIV. Vïng Duyªn h¶i Nam Trung BéV. Vïng T©y NguyªnVI.Vïng Đ«ng Nam Bé+ TiÓu vïng T©y B¾c+ TiÓu vïng Đ«ng B¾cIIVVVI IIIIIVÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGDiện tích : 40.604,7km21. Các bộ phận hợp thành ĐBSCLongCAMPUCHIAĐÔNG NAM BỘVỊNH THÁI LANBIỂN ĐÔNGVị trí của vùng ĐB SCL.-Lãnh thổ:Gồm 13 tỉnh,thành(kể tên) -Vị trí:Tiếp giáp ĐNBộ,Căm Pu Chia,Vịnh Thái Lan,Biển Đông -Là châu thổ lớn nhất nước ta,bao gồm: +Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của S.Tiền và S.Hậu (Thượng và Hạ châu thổ) +Phần nằm ngoài phạm vi tác động trực tiếp của 2 sông trên(ĐB Cà Mau) --2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếuTHẢO LUẬN NHÓMTrình bày đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn của ĐKTN và TNTNNhóm 1 và 2 về: Đất,khí hậu,sông ngòi(nước)Nhóm 3 và 4 về:Sinh vật ,biển, khoáng sảna. Tài nguyên đấtCác nhóm đất ở ĐBSCLĐất phù sa ngọtĐất phènĐất mặnĐất khác 1,2 triệu ha(30% diện tích đồnbằng)màu mỡ nhất. Phân bố thành dải dọc sông Tiền, Sông Hậu1,6 triệu ha(41%)phèn nhiều(55 vạn ha)phèn ít và trung bình(1,05 triệu ha) Phân bố: Đồng tháp mườiHà Tiên vùng trũng Cà Mau 75 vạn ha(19%) Phân bố: ven biển đông và vịnh Thái Lan Khoảng 40 vạn ha(10%)Phân bố rải rácKhí hậu:Tính chaát caän xích ñaïo: nguoàn nhieät aåm cao,TLợi phát triển nông nghiệp- Ngoaøi ra coøn caùc thieân tai khaùc+Thuận lợi:+ Khó khăn:Mùa khô kéo dài,thiếu nướcNướcMạng lưới sông ngòi,kênh rạch chằng chịt.Mùa khô thiếu nước tăng độ nhiễm phèn,nhiễm mặn+Thuận lợi:+Khó khăn:(Sông ngòi)c. Sinh vậtThực vật:Rừng tràm,rừng ngập mặn- Động vật:Cá,chimCó nguy cơ suy giảm thành phần loàiThuận lợiKhó khănSinh vật --+Thuận lợi: Nhiều bãi cá, tôm,dầu khí,..Tài nguyên biển +Khó khăn:Thiên tai(thuỷ triều,bão lũ) --Khoáng sản:+Thuận lợi:+Khó khăn:Dầu khí, đá vôi,than bùn.Khoáng sản hạn chếĐặc điểm địa hình của ĐB sông Cửu Long.+ Thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.Đánh giá chung:+ Một số khó khăn:- Mùa khô kéo dài tăng nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm mặn.- Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.- Lũ kéo dài, hạn chế tài nguyên khoáng sảnĐặc điểm địa hình của ĐB sông Cửu Long.3.Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCLong3.Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCLongCó nhiều ưu thế về tự nhiên.-Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên là vấn đề cấp bách: +Cần có nước ngọt để thau chua,rửa mặn vào mùa khô+Lai tạo các giống lúa có thể chịu được phèn mặn+Duy trì và bảo vệ rừng+Chuyển dịch cơ cấu phá thế độc canh+Kết hợp khai thác vùng đất liền với mặt biển, đảo,quần đảo+Chủ động sống chung với 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_12_tiet_46_bai_41_van_de_su_dung_ho.ppt