Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 19: Thực hành Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Phạm Thị Bích

Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 19: Thực hành Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Phạm Thị Bích

1. Xác định yêu cầu thực hành, nhận dạng biểu đồ

Tổng Thu nhập: 150 triệu/ năm

Thu nhập bình quân đầu người/ năm = tổng thu nhập /người

Thu nhập bình quân đầu người/ tháng = tổng thu nhập /người /12 tháng.

 

pptx 21 trang phuongtran 4640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 12 - Bài 19: Thực hành Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Phạm Thị Bích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNGTRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGHỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNGMÔN ĐỊA LÍ Người thực hiện : PHẠM THỊ BÍCH	 Lớp : 12a4NĂM HỌC: 2020 - 2021TRÒ CHƠI: “ NHANH TAY – NHANH MẮT”KHỞI ĐỘNG Quan sát đoạn video và ghi nhớ nhanh các tỉnh xuất hiện trong video ĐỊA LÍ DÂN CƯBaøi 19THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ VÀ PHÂN TÍCH SỰ PHÂN HOÁ VỀ THU NHẬP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI GIỮA CÁC VÙNG1. Xác định yêu cầu thực hành, nhận dạng biểu đồ Tổng Thu nhập: 150 triệu/ năm Thu nhập bình quân đầu người/ năm = tổng thu nhập /người Thu nhập bình quân đầu người/ tháng = tổng thu nhập /người /12 tháng.Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo các vùng	(Đơn vị: Nghìn đồng) Vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng giữa các vùng nước ta, năm 2019 Năm Vùng 201620182019Cả nước309838744295Đồng bằng Sông Hồng 38834775 5191Trung du miền núi Bắc Bộ 19632452 2640Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ 23583014 3331Tây nguyên 23662895 3095Đông nam bộ 46625792 6280Đồng bằng sông cửu long 27783585 3886Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo các vùng	(Đơn vị: Nghìn đồng) Năm Vùng 201620182019Cả nước309838744295Đồng bằng Sông Hồng 38834775 5191Trung du miền núi Bắc Bộ 19632452 2640Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ 23583014 3331Tây nguyên 23662895 3095Đông nam bộ 46625792 6280Đồng bằng sông cửu long 27783585 3886Hướng dẫn vẽ biểu đồ Nghìn đồng Vùng THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2019 Vùng Nghìn đồng THẢO LUẬN NHÓM 2. So sánh và nhận xét mức thu nhập bình quân đầu người/tháng giữa các vùng qua các năm. Năm Vùng 201620182019Cả nước100Nhóm 1 Nhóm 2Đồng bằng Sông Hồng 100 Trung du miền núi Bắc Bộ 100 Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ 100 Tây nguyên 100 Đông nam bộ 100 Đồng bằng sông cửu long 100 Tính mức tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người/ tháng của các vùng (đơn vị: %)	Tính mức thu nhập bình quân đầu người/tháng của các vùng so với cả nước (cả nước = 100%) đơn vị %	 Năm Vùng 201620182019Cả nước100100100Đồng bằng Sông Hồng Nhóm 3Nhóm 4 Nhóm 5 Trung du miền núi Bắc Bộ Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ Tây nguyên Đông nam bộ Đồng bằng sông cửu long Mức tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người/ tháng của các vùng (đơn vị: %)	a. Nhận xét mức tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người/ tháng của các vùng? Năm Vùng 201620182019Cả nước100125,0138,6Đồng bằng Sông Hồng 100123,0133,7Trung du miền núi Bắc Bộ 100 125,0 134,5Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ 100 127,8 141,3Tây nguyên 100 122,4 130,8Đông nam bộ 100 124,2 134,7Đồng bằng sông cửu long 100 129,0 139,9b. So sánh mức chênh lệch thu nhập bình quân đầu người/tháng của các vùng so với cả nước	Tính mức thu nhập bình quân đầu người/tháng của các vùng so với cả nước (cả nước = 100%) đơn vị % Năm Vùng 201620182019Cả nước100100100Đồng bằng Sông Hồng 125,3122,7120,9Trung du miền núi Bắc Bộ 63,4 63,3 61,5Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ 76,1 77,8 77,6Tây nguyên 76,4 74,7 72,1Đông nam bộ 150,5 149,5 146,2Đồng bằng sông cửu long 89,6 92,5 90,5Đông Nam Bộ Đồng bằng Sông Hồng Đồng bằng Sông Cửu LongCỦNG CỐCâu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?A. Phú Yên.B. Khánh Hòa.C. Ninh Thuận.D. Bình Thuận.CỦNG CỐCâu 2. Cho bảng số liệu Để thể hiện diện tích cây công nghiệp của nước của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?A. Cột . B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.Câu 3. Cho biểu đồ Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?A. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2013.B. Quy mô diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2013C. sự thay đổi diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2013D. Tỉ lệ diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2013VẬN DỤNG, MỞ RỘNG Học sinh làm việc cá nhân.Bài tập “Thu nhập bình quân đầu người ở địa phương có đặc điểm như thế nào? Theo em cần làm gì để tăng thu nhập bình quân đầu người/tháng trên của cả nước và địa phương”.Thời gian: 01 tuần. sau bài kiểm tra 45 phút Sản phẩm: Bài viết, tư liệu, bài thu hoạch ngắn 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_li_lop_12_bai_19_thuc_hanh_ve_bieu_do_va_p.pptx