Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Tiết 11, Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo) - Nguyễn Kim Đại
Câu 5: Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:
A. Gió Tín phong
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Tiết 11, Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo) - Nguyễn Kim Đại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tt) GVGD:Nguyễn Kim Đại KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở: A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương B. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đên 2000 mm C. Trong năm có hai mùa rõ rệt D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2 : Nguyên nhân chính làm cho nước ta có lượng mưa lớn, độ ẩm cao là: A. Gió T ín phong mang mưa tới B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn C. Các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền D. Địa hình cao đón gió gây mưa KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3 : Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là: A. Gi ó mùa Đông Bắc B. Gió T ín phong C. Gió mùa Tây Nam D. Gió mùa Đông Nam KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 4 : K hu vực chịu tác đ ộng mạnh nhất của gió mùa Đông bắc ở nước ta là : Đồng bằng sông Hồng B. Vùng núi Tây Bắc C. Vùng núi Đông Bắc D. Vùng núi Trường Sơn Bắc KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 5 : Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ : A. Gió Tín phong B. Gió mùa Đông Bắc C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò BÀI MỚI Tiết 11 - Bài 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tt) KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò NỘI DUNG CHÍNH 2. Các thành phần tự nhiên khác. 3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đã tác động tới nước ta qua các thành phần tự nhiên nào? KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò NỘI DUNG Nội dung tìm hiểu - Nội dung 1: Địa hình - Nội dung 2: Sông ngòi - Nội dung 3: Đất - Nội dung 4: Sinh vật - Nguyên nhân - Biểu hiện KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò 1. Các thành phần tự nhiên khác a. Địa hình - Biểu hiện: + Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi: + Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông. - Nguyên nhân: + Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn với 2 mùa mưa - khô khác biệt + Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật . => Quá trình xâm thực – bồi tụ là quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện nay. KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Sạt lở đất ở Sơn La KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Đá lở ở vùng núi KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Thung lũng, khe hẻm ở khu vực Phong Nha KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò 1. Các thành phần tự nhiên khác b. Sông ngòi - Biểu hiện: + Mạng lưới sông ngòi dày đặc + Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa + Chế độ nước theo mùa. (Mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng mùa khô). - Nguyên nhân: + Do địa hình bị cắt xẻ, có nhiều đứt gãy + Do mưa lớn, đất dốc, mất lớp phủ thực vật + Do ảnh hưởng của gió mùa. KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO - Có 2 360 con sông dài trên 10km - TB cứ 20km đường bờ biển thì có 1 cửa sông - Tổng lượng nước là 839 tỷ m 3 /năm - Tổng lượng phù sa hàng năm khoảng 200 triệu tấn (sông Hồng 120 triệu tấn). KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Sông Hồng nhìn từ cầu Long Biên KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Hạ lưu sông Hậu KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò 1. Các thành phần tự nhiên khác c. Đất đai - Biểu hiện: + Quá trình Feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu + Tầng đất dày, đất chua, có màu đỏ vàng, lớp đất phong hoá dày. - Nguyên nhân: + Do nhiệt ẩm dồi dào, mưa phân bố theo mùa. KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Phẫu diện đất feralit Đất feralit có ảnh hưởng như thế nào trong ngành trồng trọt? KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò 1. Các thành phần tự nhiên khác d. Sinh vật - Biểu hiện: + HST đặc trưng: rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh quanh năm phát triển tốt + Thành phần loài phong phú, nhiều tầng, nhiều lớp. - Nguyên nhân: + Do khí hậu nóng ẩm và có sự phân hóa, lượng mưa dồi dào, đất đai màu mỡ. KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO Cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò III. ẢNH HƯỞNG CỦA THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG 1. Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp: a. Thuận lợi: - Phát triển nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi - Phát triển mô hình nông lâm kết hợp, nâng cao năng suất cây trồng. b. Khó khăn: - Khí hậu và thời tiết không ổn định gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp (lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh ). KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò III. ẢNH HƯỞNG CỦA THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG 2. Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống: a. Thuận lợi: - Phát triển các ngành kinh tế như lâm nghiệp, thuỷ sản, gtvt,du lịch... - Đẩy mạnh hoạt động khai thác, xây dựng... b. Khó khăn: (SGK trang 47) - Các hoạt động GTVT, du lịch, công nghiệp khai thác...chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của sông ngòi - Độ ẩm cao gây khó khăn cho việc bảo quản máy móc, nông sản - Nhiều thiên tai gây tổn thất rất lớn cho mọi ngành sản xuất, thiệt hại về người và tài sản - Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái. KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò HÌNH ẢNH THAM KHẢO KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò ĐÁNH GIÁ Câu 1: : Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của : A. Quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc C. Sông ngòi nhiều nước D. Chế độ nước sông theo mùa KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò ĐÁNH GIÁ Câu 2: Đ ặ c điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất gió mùa của khí hậu : A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù s a C. Chế độ nước sông theo mùa D. S ông ở đồng bằng thường quanh co KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò ĐÁNH GIÁ Câu 3: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng: A. Núi cao B . Đồi núi thấp C. Đồng bằng ven biển D . Đồng bằng châu thổ KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò ĐÁNH GIÁ Câu 4 : Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là : A. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp B. Làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính đ ộ c canh cây lúa nước C. Làm năng suất nông nghiệp giảm D. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò DẶN DÒ 2. Các thành phần tự nhiên khác. a. Địa hình b. Sông ngòi - Biểu hiện c. Đất đai - Nguyên nhân d. Sinh vật 3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống a. Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp - Thuận lợi b. Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất - Khó khăn khác và đời sống KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò DẶN DÒ Về nhà làm bài tập trắc nghiệm và học bài cũ Tham khảo bài mới “Thiên nhiên phân hóa đa dạng (T1)” CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI! KT bài cũ Bài mới ND chính ND tìm hiểu Hình TK Địa hình Sông ngòi Đất đai Sinh vật Nông nghiệp Đời sống Đánh giá Dặn dò
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_12_tiet_11_bai_10_thien_nhien_nhiet_doi.ppt