20 Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm

20 Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm

Câu 1. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm:

A. Li - Na - K - Rb - Cs B. Na - K - Cs - Rb - Li

C. Cs - Rb - K - Na - Li D. K - Li - Na - Rb - Cs

Câu 2. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

A. Ba, Na, K, Ca B. Na, K, Mg, Ca C. Be, Mg, Ca, Ba D. K, Na, Ca, Zn

Câu 3. Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.

A. 19,475 gam B. 28,625 gam C. 24,275 gam D. 21,975 gam

Câu 4. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?

A. Có khí không màu và có kết tủa màu xanh

B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu

C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ

D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh

 

docx 3 trang phuongtran 6900
Bạn đang xem tài liệu "20 Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài luyện tập số 2 CORONA
1- (KIM LOẠI KIỀM)
Câu 1. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm: 
A. Li - Na - K - Rb - Cs 	B. Na - K - Cs - Rb - Li 	
C. Cs - Rb - K - Na - Li 	D. K - Li - Na - Rb - Cs 
Câu 2. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? 
A. Ba, Na, K, Ca 	B. Na, K, Mg, Ca 	C. Be, Mg, Ca, Ba 	D. K, Na, Ca, Zn 
Câu 3. Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. 
A. 19,475 gam 	B. 28,625 gam 	C. 24,275 gam 	D. 21,975 gam 
Câu 4. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? 
A. Có khí không màu và có kết tủa màu xanh 	
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu 
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ 	
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh 
Câu 5. Cho m gam kim loại kiềm vào 200 ml dd FeSO4 0,4M thu được 2,24 lít H2(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
A. 8,1 gam 	B. 9,0 gam 	C. 7,2 gam 	D. 6,3 gam 
Câu 6. Cho m gam kim loại M vào nước thu được dd chứa 8,96 gam chất tan và thấy thoát ra 1,792 lít H2 (đktc). Xác định M. 
A. Li 	B. Rb 	C. Na 	D. K 
Câu 7. Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước (dư) thu được khí H2 và dung dịch có chứa 19,1 gam chất tan. Vậy 2 kim loại kiềm là: 
A. Rb và Cs 	B. Na và K 	C. K và Rb 	D. Li và Na 
Câu 8: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
 A. Natri và hiđro	 B. Oxi và hiđro
 C. Natri hiđroxit và clo	 D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
Câu 9: Có các chất khí: CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau 
 A. NH3	 B. CO2	 C. Cl2	 D. H2S	
Câu 10 Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
 	A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.
B. Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3
 	C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl. 
D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
2- (KIM LOẠI KIỀM THỔ )
Câu 11: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vậy A, B là 
A. Be, Mg	B. Mg, Ca 	C. Ca, Sr	D. Sr, Ba
Câu 12: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là 
A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục 
B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục 
Câu 13: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 14: Chất nào sau đ ây không bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Mg(NO3)2	B. CaCO3	C. CaSO4	D. Mg(OH)2
Câu 15. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng :
	A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 
	B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
	C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 
	D. CaCO3 CaO + CO2 
Câu 16: Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là
A. đá vôi	B. vôi	sống	C. thạch cao nung	D. đất đèn
Câu 17. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là :
	A. Nước cứng tạm thời	B. Nước cứng vĩnh cửu
	C. Nước mềm	D. Nước cứng toàn phần
Câu 18: Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Na+, 0,2 mol SO42 -, x mol Cl -. Khối lượng chất tan có trong cốc là
A. 17,55 gam	B. 24 gam	C. 41,55 gam	D. 65,55 gam .
Câu 19: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là 
A. Ca và Sr	B. Be và Mg	C. Mg và Ca	D. Sr và Ba
Câu 20: Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc) thoát ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là 
A. 21,8 gam	B. 22,2 gam	C. 28,0 gam	D. 33,6 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_cau_hoi_trac_nghiem_kim_loai_kiem.docx