Ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 12- Năm học 2020-2021

Ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 12- Năm học 2020-2021

Câu 1: Phần đuôi của tên tập tin trong Access 2010 là

A. XLS B. ACCDB C. DOC D. MDB

Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp

ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh. của một chủ thể nào đó.

Câu 3: Các chức năng chính của Access

A. Tính toán và khai thác dữ liệu

B. Lập bảng

C. Lưu trữ dữ liệu

D. Lập bảng, tính toán và khai thác dữ liệu, lưu trữ dữ liệu.

Câu 4: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý.?

A. AutoNumber B. Currency C. Number D. Yes/No

Câu 5: Phát biểu nào đúng về CSDL

A. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó

B. CSDL là nơi chứa các tệp dữ liệu có liên quan

C. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó, được lưu trữ

trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin

D. CSDL được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai t

pdf 3 trang phuongtran 4740
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 12- Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra Giữa học kì 1 – Môn Tin 12 – Năm học: 2020 – 2021 Trang 1 
Họ, tên học sinh:................................................................... – Mã học sinh:................................................. 
__________________________________________________________________________________________________________________________________ 
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 
Môn: TIN HỌC – Lớp 12 – Năm học: 2020 – 2021 
__________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Câu 1: Phần đuôi của tên tập tin trong Access 2010 là 
A. XLS B. ACCDB C. DOC D. MDB 
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: 
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. 
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp 
ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
Câu 3: Các chức năng chính của Access 
A. Tính toán và khai thác dữ liệu 
B. Lập bảng 
C. Lưu trữ dữ liệu 
D. Lập bảng, tính toán và khai thác dữ liệu, lưu trữ dữ liệu. 
Câu 4: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....? 
A. AutoNumber B. Currency C. Number D. Yes/No 
Câu 5: Phát biểu nào đúng về CSDL 
A. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó 
B. CSDL là nơi chứa các tệp dữ liệu có liên quan 
C. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó, được lưu trữ 
trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin 
D. CSDL được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin 
Câu 6: Dữ liệu của CSDL được lưu ở: 
A. mẫu hỏi B. biểu mẫu C. bảng D. báo cáo 
Câu 7: Hệ QTCSDL là 
A. Thiết bị nhớ B. Phần mềm 
C. Phần cứng và phần mềm D. Phần cứng trong máy vi tính 
Câu 8: Access là gì? 
A. Là phần cứng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất 
C. Là phần mềm công cụ D. Là phần mềm ứng dụng 
Câu 9: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử? 
A. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. 
B. Gọn, nhanh chóng 
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng 
D. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) 
Câu 10: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin trong bài toán quản lý 
A. tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ 
B. tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ, sử dụng máy tính điện tử 
C. tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, sử dụng máy tính điện tử 
D. cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ, tạo lập hồ sơ 
Ôn tập kiểm tra Giữa học kì 1 – Môn Tin 12 – Năm học: 2020 – 2021 Trang 2 
Câu 11: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? 
A. bất cứ khi nào có dữ liệu B. sau khi bảng đã được tạo trong CSDL 
C. bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu D. ngay sau khi CSDL được tạo ra 
Câu 12: Thành phần cơ sở của Access là gì? 
A. Field name B. Field C. Record D. Table 
Câu 13: Một phần mềm QTCSDL muốn hoạt động được cần có những vai trò nào của con người? 
A. Người lập trình 
B. Người dùng cuối 
C. Người QTCSDL 
D. Người lập trình, Người dùng cuối, Người QTCSDL 
Câu 14: Trong Access, một CSDL thường là: 
A. một sản phẩm phần mềm B. tập hợp các bảng có liên quan với nhau 
C. một tệp D. không có đáp án đúng 
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được? 
A. CSDL 
B. Máy tính 
C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính 
D. Hệ QTCSDL 
Câu 16: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã 
hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? 
A. Yes/No B. Auto Number C. Text D. Number 
Câu 17: Người nào tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? 
A. Người lập trình ứng dụng 
B. Người dùng cuối 
C. Người QTCSDL 
D. Người lập trình ứng dụng, Người dùng cuối, Người QTCSDL 
Câu 18: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp ta? 
A. Tạo lập CSDL 
B. Mô tả CSDL, tạo lập CSDL 
C. Khai báo kiểu dữ liệu 
D. Tạo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu 
Câu 19: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field 
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì? 
A. True/False B. Boolean C. Yes/No D. Date/Time 
Câu 20: Thứ tự các bước xây dựng CSDL? 
A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử B. Kiểm thử Thiết kế Khảo sát 
C. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử D. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế 
Câu 21: Hệ quản trị CSDL là: 
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL 
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 
Câu 22: Trong Access, bảng dùng để? 
A. lưu dữ liệu B. tạo giao diện C. sắp xếp D. báo cáo 
Ôn tập kiểm tra Giữa học kì 1 – Môn Tin 12 – Năm học: 2020 – 2021 Trang 3 
Câu 23: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? 
A. Bán vé máy bay 
B. Quản lý học sinh trong nhà trường 
C. Bán hàng 
D. Quản lý học sinh trong nhà trường, Bán vé máy bay, Bán hàng 
Câu 24: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào? 
A. Date/Time B. Text C. Number D. Autonumber 
Câu 25: Chức năng của hệ QTCSDL? 
A. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin 
B. Cung cấp cách tạo lập CSDL 
C. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL 
D. Cung cấp cách tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin, công cụ kiểm soát điều 
khiển việc truy cập vào CSDL. 
Câu 26: Tập tin trong Access được gọi là? 
A. Tập tin dữ liệu B. Bảng 
C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Tập tin cơ sở dữ liệu 
tượng cần quản lý 
Câu 27: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: 
A. Description B. Field Properties C. Field Name D. Date Type 
Câu 28: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL 
A. Lập báo cáo mới là nội dung chính của khai thác CSDL 
B. Khai thác CSDL không bao gồm việc sắp xếp hồ sơ 
C. Khai thác CSDL chỉ là tra cứu thông tin trong hồ sơ 
D. Khai thác CSDL gồm các việc chính là: tìm kiếm hồ sơ, sắp xếp hồ sơ, thống kê và lập báo cáo 
Câu 29: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào 
A. Number B. Text C. Currency D. Date/time 
Câu 30: Người nào có vai trò phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính? 
A. Người dùng cuối 
B. Người quản trị CSDL 
C. Người lập trình 
D. Người lập trình ứng dụng, Người dùng cuối, Người QTCSDL 
--------------- HẾT --------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_nam_hoc_2020_2021.pdf