Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 12

Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 12

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính đ

để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 1: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường rồi nháy nút

A. Unique Key B. First Key C. Single Key D. Primary Key

Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh. của một chủ thể n

Câu 3: Các chức năng chính của Access

A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lập bảng

C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng

Câu 4: Khi gõ một trường với dấu sổ chéo (/) hoặc dấu hai chấm (:) ở phía trước, Access hiểu dữ li

kiểu:

A. số B. kí tự C. thời gian D. lôgic

ểu nào đúng về

pdf 6 trang phuongtran 9923
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử 
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. 
C. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó, được 
lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin 
Câu 1: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường rồi nháy nút 
A. Unique Key B. First Key C. Single Key D. Primary Key 
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: 
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. 
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. 
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. 
Câu 3: Các chức năng chính của Access 
A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lập bảng 
C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng 
Câu 4: Khi gõ một trường với dấu sổ chéo (/) hoặc dấu hai chấm (:) ở phía trước, Access hiểu dữ liệu đó có 
kiểu: 
A. số B. kí tự C. thời gian D. lôgic 
Câu 5: Phát biểu nào đúng về CSDL 
A. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó 
B. CSDL là nơi chứa các tệp dữ liệu có liên quan 
D. CSDL được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin 
Câu 6: Dữ liệu của CSDL được lưu ở: 
A. mẫu hỏi B. biểu mẫu C. bảng D. báo cáo 
Câu 7: Hệ QTCSDL là 
A. Thiết bị nhớ B. Phần mềm 
C. Phần cứng và phần mềm D. Phần cứng trong máy vi tính 
Câu 8: Access là gì? 
A. Là phần cứng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất 
C. Là phần mềm công cụ D. Là phần mềm ứng dụng 
Câu 9: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: 
A. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. 
B. Gọn, nhanh chóng 
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng 
D. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) 
Câu 10: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin trong bài toán quản lý 
A. tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ 
B. tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ, sử dụng máy tính điện tử 
C. tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, sử dụng máy tính điện tử 
 D. cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ, tạo lập hồ sơ 
Câu 11: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? 
A. bất cứ khi nào có dữ liệu B. sau khi bảng đã được tạo trong CSDL 
C. bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu D. ngay sau khi CSDL được tạo ra 
Câu 12: Thành phần cơ sở của Access là gì 
A. Field name B. Field C. Record D. Table 
Câu 13: Quan hệ nào không tồn tại giữa hai bảng trong Access? 
A. Quan hệ 1-1 B. Quan hệ 1-n C. Quan hệ n-1 D. Quan hệ n-n 
 D. có thể có các khoá chính giống nhau trong bảng 
Câu 14: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai 
thác thông tin. 
A. Người lập trình 
B. Người dùng cuối 
C. Người QTCSDL 
D. Người lập trình, Người dùng cuối, Người QTCSDL 
Câu 15: Trong Access, Mẫu hỏi dùng để 
A. tạo giao diện B. sắp xếp C. lưu dữ liệu D. báo cáo 
Câu 16: Trong Access, một CSDL thường là : 
A. một sản phẩm phần mềm B. tập hợp các bảng có liên quan với nhau 
C. một tệp D. không có đáp án đúng 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về lợi ích của khóa chính là đúng: 
 A. tránh dư thừa dữ liệu, kiểm soát tính nhất quán, kiểm tra các bản ghi trùng nhau 
B. kiểm soát tính nhất quán 
C. kiểm tra các bản ghi trùng nhau 
D. tránh dư thừa dữ liệu 
Câu 18: Trong Access 2010, tên trường (fields) được quy định như thế nào? 
A. Tùy vào người lập trình nhưng không vượt quá 255 ký tự 
B. Không theo một quy cách nào cả 
 C. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa các ký tự: (.), (!), ([), (]), tối đa 255 ký tự 
D. Không bắt đầu là chữ số 
Câu 19: Trong một bảng có thể đặt được hai trường cùng kiểu AutoNumber không? 
A. không thể B. có thể 
C. tuỳ từng trường hợp cụ thể D. tất cả đều sai 
Câu 20: Các điều khiển (controls) trên Form bao gồm? 
A. Text Box 
B. List Box, ComBo Box, Check Box 
C. Tab Control 
D. Text Box, List Box, ComBo Box, Check Box, Tab Control 
Câu 21: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã 
hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. 
A. Yes/No B. Auto Number C. Text D. Number 
Câu 22: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL 
A. Người lập trình ứng dụng 
B. Người dùng cuối 
C. Người QTCSDL 
D. Người lập trình ứng dụng, Người dùng cuối, Người QTCSDL 
Câu 23: Chọn phát biểu sai: Trong access 2010 
A. một trường chứa một đơn vị thông tin bên trong bản ghi 
B. tên trường có thể chứa các ký tự số và không thể dài hơn 255 ký tự 
C. loại bỏ dư thừa sẽ làm tăng tính nhất quán trong CSDL 
Câu 24: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận 
B. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (Data Type) và khác chiều dài (Field Size) 
C. Vì bảng chưa nhập dữ liệu 
D. Các câu trên đều đúng 
A. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ Table) 
 B. Mô tả CSDL, tạo lập CSDL 
C. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng 
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL 
A. tên trường hoặc kiểu dữ liệu của trường hoặc tính chất của trường thay đổi 
Câu 25: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp ta 
A. Tạo lập CSDL 
C. Khai báo kiểu dữ liệu 
D. Tạo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu 
Câu 26: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng, tính chất nào sau đây được đảm bảo 
A. Tính dư thừa dữ liệu 
B. Tính độc lập dữ liệu 
D. Tính dư thừa dữ liệu, Tính độc lập dữ liệu, Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng 
Câu 27: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field 
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? 
A. True/False B. Boolean C. Yes/No D. Date/Time 
Câu 28: Thứ tự các bước xây dựng CSDL 
A. Khảo sát >> Thiết kế >> Kiểm thử B. Kiểm thử >> Thiết kế >> Khảo sát 
C. Thiết kế >> Khảo sát >> Kiểm thử D. Khảo sát >> Kiểm thử >> Thiết kế 
Câu 29: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải 
A. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ 
B. Các câu trên đều sai 
C. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, 
cuối cùng kích vào Apply và Ok. 
Câu 30: Hệ quản trị CSDL là: 
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL 
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL 
Câu 31: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi: 
B. kiểu dữ liệu của trường thay đổi 
C. tính chất của trường thay đổi 
D. tên trường thay đổi 
Câu 32: Trong Access, Bảng dùng để 
A. lưu dữ liệu B. tạo giao diện C. sắp xếp D. báo cáo 
Câu 33: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua: 
A. định dạng cột B. biểu mẫu C. định dạng hàng D. trang dữ liệu 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. mẫu hỏi, biểu mẫu và bảng đều dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu 
B. biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu 
 C. bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu 
D. mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu 
Câu 35: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL: 
A. Bán vé máy bay 
B. Quản lý học sinh trong nhà trường 
C. Bán hàng 
 D. Quản lý học sinh trong nhà trường, Bán vé máy bay, Bán hàng 
D. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu 
Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok 
 B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank 
DataBase đặt tên file và chọn Create. 
D. Cung cấp cách tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin, công cụ kiểm 
soát điều khiển việc truy cập vào CSDL. 
Câu 36: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; 
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New 
C. Vào File chọn New 
D. Kích vào biểu tượng New 
Câu 37: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự? 
A. <=8 B. <=255 C. <=256 D. <=64 
Câu 38: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không? 
A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 
B. Không quan trọng việc lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 
C. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL 
D. Tất cả đều sai 
Câu 39: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì: 
A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng; 
B. Access không cho phép lưu bảng; 
C. Access không cho phép nhập dữ liệu; 
D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau; 
Câu 40: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào 
A. Date/Time B. Text C. Number D. AutoNumber 
Câu 41: Chức năng của hệ QTCSDL 
A. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin 
B. Cung cấp cách tạo lập CSDL 
C. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL 
Câu 42: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường 
A. Tùy theo trường hợp B. Bắt buộc phải viết hoa 
C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết thường 
Câu 43: Trong bảng của Access 2010 có nhiều nhất bao nhiêu trường 
A. 254 B. 255 C. 256 D. 245 
Câu 44: Tập tin trong Access được gọi là 
A. Tập tin dữ liệu B. Bảng 
C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Tập tin cơ sở dữ liệu 
Câu 45: Kết xuất thông tin từ CSDL là 
A. Là bản báo cáo định kì gửi lên cấp quản lý 
B. Một khung nhìn đáp ứng một yêu cầu nào đó của người dùng 
C. Lấy dữ liệu tách ra khỏi CSDL 
D. Tìm kiếm và xuất ra các thông tin trong CSDL thỏa mãn tập tiêu chí nào đó 
Câu 46: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các 
A. CSDL B. bản ghi khác C. tệp D. trường 
Câu 47: Tập tin trong Access chứa những gì: 
A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý 
 B. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report... 
C. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu 
D. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu, Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý 
 Câu 48: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột : 
A. Description B. Field Properties C. Field Name D. Date Type 
Câu 49: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL 
A. chế độ thuật sĩ B. chế độ trang dữ liệu C. chế độ thiết kế D. chế độ biểu mẫu 
Câu 50: Để tạo 1 CSDL trống, chọn File, chọn New, chọn 
A. Blank Database B. Blank New Database C. Blank Data D. Blank Project 
Câu 51: Trong Access, biểu mẫu dùng để 
A. báo cáo B. sắp xếp C. lưu dữ liệu D. tạo giao diện 
Câu 52: Khẳng định nào sai? 
A. CSDL bắt buộc phải lưu trữ riêng không cùng với phần mềm khai thác CSDL đó 
B. Một CSDL có thể được lưu trữ trên nhiều máy tính 
C. Cần thường xuyên lưu trữ bản gốc tại các thời điểm định kì cho một CSDL 
D. CSDL được lưu trữ trên các thiết bị nhớ ngoài 
Câu 53: Tên file trong Access 2010 đặt theo quy tắc nào? 
A. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .ACCDB 
B. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .ACCDB 
C. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .ACCDB 
D. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .ACCDB 
Câu 54: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL 
A. Lập báo cáo mới là nội dung chính của khai thác CSDL 
B. Khai thác CSDL không bao gồm việc sắp xếp hồ sơ 
C. Khai thác CSDL chỉ là tra cứu thông tin trong hồ sơ 
D. Khai thác CSDL gồm các việc chính là: tìm kiếm hồ sơ, sắp xếp hồ sơ, thống kê và lập báo cáo 
Câu 55: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào 
A. Number B. Text C. Currency D. Date/Time 
Câu 56: Các mối liên kết giữa các bảng được thể hiện trong cửa sổ nào 
A. Database Objects B. Database Utilities C. Security D. Relationships 
Câu 57: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng 
máy tính. 
A. Người dùng cuối 
 B. Người quản trị CSDL 
C. Người lập trình 
D. Người lập trình ứng dụng, Người dùng cuối, Người QTCSDL 
Câu 58: Cấu trúc bản ghi được xác định bởi: 
A. Thuộc tính của bảng; B. Các bản ghi và dữ liệu; 
C. Các trường và thuộc tính của nó; D. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý; 
Câu 59: Bản ghi của Table chứa những gì 
A. Chứa các giá trị của cột B. Chứa tên cột C. Chứa mô tả D. Chứa tên trường 
Câu 60: Phần đuôi của tên tập tin trong Access 2010 là 
A. XLS B. ACCDB C. DOC D. MDB 
Câu 61: Các thành phần thiết kế trên form gồm: 
A. Form Header/ Footer 
B. Page Header/ Footer 
C. Detail 
 D. Form Header/ Footer, Page Header/ Footer, Detail 
 Câu 62: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện : 
A. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập 
C. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập 
Câu 63: Thành phần chính của hệ QTCSDL: 
A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu 
C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn 
Câu 64: Khi tạo cấu trúc bảng cần thực hiện 
 A. nháy đúp Create Table in Design View, tạo các trường, xác định khóa chính, lưu bảng 
B. lưu bảng, tạo trường, xác định khóa chính 
C. xác định khóa chính, tạo trường 
D. tạo trường 
Câu 65: Tính chất nào dưới đây của trường cho phép dữ liệu nhập vào theo một khuôn dạng cho trước 
A. Caption B. Validation Rule C. Input Mask D. Default Rule 
Câu 66: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý...? 
A. AutoNumber B. Currency C. Number D. Yes/No 
Câu 67: Để tạo trường MaSo là khóa chính của bảng là trường tự động điền số ta thực hiện: 
A. không có cách nào tạo được 
B. yêu cầu Access tự tạo 
 C. tạo trường MaSo có kiểu dữ liệu là AutoNumber và chỉ định làm khóa chính 
D. tạo trường MaSo có kiểu NumberAuto rồi chỉ định làm khóa chính 
Câu 68: Lý do cần cập nhật cơ sở dữ liệu (CSDL) 
A. Để bổ sung thêm hồ sơ cho đối tượng mới 
B. Để sửa chữa những hồ sơ còn sai 
C. Để đảm bảo cấu trúc CSDL được ổn định 
D. Để xóa bỏ hồ sơ của đối tượng không còn quản lý nữa 
Câu 69: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được 
A. CSDL B. Máy tính 
C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính D. Hệ QTCSDL 
Câu 70: Dữ liệu khi nhập ở Forms thì được lưu vào đâu? 
A. Lưu vào Tables B. Lưu vào chính Form đang nhập 
C. Không lưu được D. Không có câu nào đúng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_mon_tin_hoc.pdf