Giáo án ôn tập Vật lí Lớp 12
TỔNG ÔN TẬP – (Phần 1)
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 44cm, được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chổ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy . Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
Câu 3: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 3,5s. B. 4,0s. C. 2,5s. D. 5,0s.
Câu 4: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
TỔNG ÔN TẬP – (Phần 1) Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 44cm, được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chổ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy . Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu chạy thẳng đều với vận tốc A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm. Câu 3: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 3,5s. B. 4,0s. C. 2,5s. D. 5,0s. Câu 4: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 7: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không giãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc a có biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 8: : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là và . Biên độ dao động của viên bi là A. . B. 16cm. C. 4cm. D. . Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn có hướng? A. theo chiều âm quy ước. B. theo chiều dương quy ước. C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. về vị trí cân bằng của viên bi. Câu 12: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, lấy . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,6 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hoà với biên độ, chu kì và tần số là? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà. Khi khối lượng của vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động T là? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi A. thay đổi vĩ độ nơi đặt con lắc. B. thay đổi khối lượng của con lắc. C. thay đổi độ cao nơi đặt con lắc. D. thay đổi chiều dài của con lắc. Câu 16: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc đơn được tính bằng biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g; lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m có chu kỳ dao động là A. π/10(s) B. π/15(s) C. π/5(s) D. π/20(s) Câu 2: Dao động điều hòa là dao động có tọa độ biến đổi theo hàm số A. bậc nhất đối với thời thời gian. B. bậc hai đối với thời gian. C. sin hay cosin đối với thời gian. D. tan hay cotan đối với thời gian. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa khi đến li độ x = 3cm thì có vận tốc là v = 20πcm/s. Biết tần số của dao động là 2,5Hz. Tìm biên độ dao động. A. 8cm B. 5cm C. 4cm D. 10cm Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 4cos(4πt – π/3)(cm). Những thời điểm vật có li độ x = 2cm theo chiều dương là A. với k = 0; 1; 2; . B. với k = 0; 1; 2; . C. với k = 0; 1; 2; . D. với k = 0; 1; 2; . Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa khi đến vị trí cân bằng có vận tốc là 20π(cm/s). Biết chiều dài quỹ đạo là 20cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 1s B. 0,5s C. 2s D. 2,5s Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ là 1,2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2m/s2. Tìm chiều dài dây treo của con lắc. A. 50cm B. 40cm C. 36cm D. 64cm Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trong thời gian 1 phút thực hiện 240 dao động. Tần số dao động của chất điểm là A. 2Hz B. 4Hz C. 5Hz D. 3Hz Câu 8: Lực gây ra gia tốc cho một chất điểm dao động điều hòa là A. trọng lực. B. lực đàn hồi. C. lực hồi phục. D. lực hướng tâm Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có hợp lực tác dụng vào vật là F = 2,5cos(5πt + π/3) (N). Biết năng lượng dao động là 0,125J. Tìm biên độ dao động. A. 10cm B. 5cm C. 4cm D. 8cm Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,4s. Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Tìm độ cứng k của lò xo. A. 20N/m B. 25N/m C. 30N/m D. 10N/m Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằn lò xo dãn 10cm. Khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Biên độ dao động của con lắc là A. 6cm B. 10cm C. 4cm D. 5cm Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m dao động điều hòa. Biết rằng khi đến vị trí cân bằng vật có tốc độ là 50cm/s và chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo dài nhất và ngắn nhất là A. 45cm và 40cm B. 45cm và 35cm C. 40cm và 30cm D. 40cm và 35cm Câu 13: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, gia tốc không có đặc tính nào sau đây? A. Luôn có giá trị âm hoặc bằng không. B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Khác dấu với li độ hoặc bằng li độ. Câu 14: Sau mỗi chu kỳ dao động biên độ giảm 1% . Sau mỗi chu kỳ năng lượng dao động giảm bao nhiêu phần trăm? A. 2% B. 4% C. 1% D. 3% Câu 15: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo thế năng biến đổi thế nào theo li độ? A. Khi li độ tăng thì thế năng tăng. B. Thế năng tăng theo độ lớn của li độ. C. Thế năng giảm khi độ lớn li độ tăng. D. Khi li độ giảm thì thế năng giảm. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa khi đến vị trí cân bằng có vận tốc là 100π(cm/s). Khi đến li độ x = 6cm thì có vận tốc là 80π(cm/s). Biên độ và chu kỳ dao động của chất điểm là A. 8cm và 0,1s B. 10cm và 0,1s C. 8cm và 0,2s D. 10cm và 0,2s Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục Ox. Biết khi vật qua li độ x1= 6cm thì có vận tốc là v1= 80cm/s. Khi đến li độ x2 = 5cm thì có vận tốc là v2 = 50cm/s. Tìm biên độ dao động A. 8cm B. 4cm C. 10cm D. 6cm Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc là 10rad/s. Chất điểm có gia tốc là 2m/s2 khi nó có li độ là A. x = -1cm B. x = -2cm C. x = 2cm D. x = 1cm Câu 19: Trong dao động điều hòa tốc độ của chất điểm tăng khi vật đi từ A. vị trí cân bằng ra biên. B. biên âm đến biên dương. C. biên dương đến biên âm. D. biên về vị trí cân bằng. Câu 20: Một lò xo có độ cứng là k khi được gắn vật m1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,5s. Khi gắn nó với vật m2 thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,2s. Nếu gắn một vật khác có khối lượng m = 4m1 – 5m2 thì nó dao động với chu kỳ là A. 2s B. 3s C. 0,784s D. 0,894s Câu 21: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ của các dao động thành phần là A1= 8cm và A2 = 2cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất là A. 5cm B. 20cm C. 6cm D. 10cm Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi vật đến vị trí có li độ x = 5cm thì động năng bằng thế năng. Khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ của vật là A. 2,5cm B. 2,5cm C. D. 5cm Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là 50cm/s. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất và lớn nhất tác dụng vào điểm treo là A. 0N và 1,5N B. 1N và 2N C. 0N và 2N D. 0,5N và 1,5N Câu 24: Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động đến vị trí A. cân bằng thì vận tốc và gia tốc đều có độ lớn là cực đại. B. biên thì gia tốc có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ là lớn nhất. C. cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không. D. biên thì gia tốc và vận tốc đều có độ lớn là cực đại. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 6cos(10πt +π/3)(cm). Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ - 3cm đến li độ 3cm. A. 1/30(s) B. 1/40(s) C. 1/60(s) D. 1/20(s) Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lực hồi phục? A. Có độ lớn tăng theo độ lớn li độ. B. Là một lực có độ lớn không đổi. C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Có độ lớn cực đại khi vật ở biên. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị của gia tốc theo thời gian như hình bên. Tìm biên độ và chu kỳ của dao động. A. A = 10(cm); T = π/10(s) B. A = 5(cm); T = π/5(s) C. A = 10(cm); T = π/5(s) D. A = 5(cm); T = π/10(s) Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có độ cứng k = 20N/m và năng lượng dao động là 64mJ. Biên độ dao động của con lắc là A. 8cm B. 10cm C. 5cm D. 4cm Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Lúc t = 0 chất điểm có li độ A. x = 2cm và đi theo chiều âm. B. x = 2và đi theo chiều dương. C. x = 2cm và đi theo chiều dương. D. x = 2và đi theo chiều âm. Câu 30: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa là hàm A. bậc hai của tọa độ. B. tan hay cot của thời gian. C. sin hay cosin của thời gian. D. bậc nhất của tọa độ. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có tốc độ là 40cm/s. Khi ở vị trí biên thì gia tốc có độ lớn 400cm/s2. Chu kỳ và biên độ của chúng là A. π/5(s) và 4cm B. π/10(s) và 4cm C. π/5(s) và 5cm D. π/10(s) và 5cm Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m. Dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = 5cm và đang tăng. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng bằng 2 lần thế năng khi qua li độ x = 4cm. Biên độ dao động là A. 4cm B. 8cm C. 4/cm D. 4cm Câu 34: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A1 = A2 = 10cm và lệch pha nhau 6-p00. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị A. 10cm B. A = 10cm C. 20cm D. 10cm Câu 35: Trong dao động điều hòa thì đồ thị biến đổi của li độ theo thời gian có dạng là A. một đường thẳng qua gốc tọa độ. B. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. C. một đường tròn. D. một đường hình sin Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ của các dao động thành phần là A1 = 10cm và A2 = 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị A. 18cm B. 5cm C. 12cm D. 8cm Câu 37: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 2s. Biết rằng biên độ dao động lúc đầu là 10cm và năng lượng dao động sau mỗi chu kỳ giảm 5%. Hỏi sau bao lâu thì biên độ dao động của nó còn 5cm. A. 54s B. 60s C. 45s D. 64s Câu 38: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ của các dao động thành phần là A1 = 6cm và A2 = 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là A = 10cm. Điều này cho thấy hai dao động thành phần là hai dao động A. vuông pha nhau. B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 2π/3 Câu 39: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Các dao động thành phần có phương trình là x1 = A1cos(ωt + π/6)(cm) và x2 = A2cos(ωt - π/2)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là x = 10cos(ωt + φ)(cm). Thay đổi A1 để A2 cực đại tìm A1 và A2 lúc này. A. A1 = 5cm và A2 = 20cm B. A1 = 10cm và A2 = 10cm C. A1 = 5cm và A2 = 10cm D. A1 = 10cm và A2 = 20cm Câu 40: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các dao động thành phần là x1 = 4cos(10πt + π/2)(cm) và x2 = 4cos(10πt)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 4cos(10πt + π/6)(cm) B. x = 8cos(10πt + π/3)(cm) C. x = 8cos(10πt + π/6)(cm) D. x = 4cos(10πt + π/3)(cm) Câu 41: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không thay đổi khi thay đổi khi thay đổi A. biên độ dao động. B. khối lượng và độ cứng. C. độ cứng của lò xo. D. khối lượng của vật. Câu 42: Khung của một chiếc xe có tần số dao động riêng là 20Hz. Khi chuyển động qua một đoạn hẹp có các gờ giảm tốc(mà chúng ta thường thấy khi chuẩn bị đến những nơi đường hẹp, khu dân cư,.., báo hiệu để lái xe giảm tốc độ) xe rung lắc rất mạnh. Tốc độ của xe khi đó là bao nhiêu? Biết rằng khoảng cách giữa hai gờ liên tiếp là 50cm. A. 10km/h B. 36km/h C. 40km/h D. 25km/h Câu 43: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động điều hòa. Biết biên độ của dao động là A = 5cm. Động năng của vật khi cách biên 2cm là A. 10,5mJ B. 4,5mJ C. 12,5mJ D. 8mJ Câu 44: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ và tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Mối liên hệ giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động. C. Thời gian duy trì tác dụng của ngoại lực cưỡng bức D. Ma sát của môi trường xung quanh hệ dao động. Câu 45: Tại một nới con lắc có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 2s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kỳ là T2 = 4s. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l2 – 3l1 dao động điều hòa với chu kỳ là A. 3s B. 2s C. 2,5s D. 3,2s Câu 46: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dao động với cùng biên độ. Vật năng của con lắc thứ nhất có cùng kích thước với con lắc thứ hai nhưng quả nặng của con lắc thứ nhất làm bằng chì, còn quả nặng của con lắc thứ hai làm bằng gỗ. Thời gian vật nặng của hai con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là Δt1 và Δt2. Kết luận nào sau đây đúng A. Δt1 > Δt2 B. Δt1 = Δt2 C. Δt1 < Δt2 D. không thể xác định. Câu 47: Trong cùng một thời gian con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 10 dao động toàn phần, con lắc đơn có chiều dài l2 thực hiện 12 dao động toàn phần, hiệu chiều dài của hai con lắc là 22cm. Tìm chiều dài l1 và l2 A. l1 = 100cm và l2 = 90cm B. l1 = 82cm và l2 = 60cm C. l1 = 72cm và l2 = 50cm D. l1 = 60cm và l2 = 50cm Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa có tần số góc là 10π rad/s. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng có tốc độ là 40πcm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ là A. 50cm/s B. 100cm/s C. 80cm/s D. 60cm/s Câu 49: Có một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là A. 5cm B. 20cm C. 10cm D. 40cm Câu 50: Một con lắc lò xo khi qua vị trí cân bằng có động năng là 0,2J và lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là 4N. Tìm biên độ dao động A. 10cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa.Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là A. x = 2cos(2pt+p/3) – 1 (cm) B. x = 2cos(2pt+p/3) + 1 (cm) C. x = 2cos(2pt+p/3) D. x = 2cos(2pt-p/3) Câu 18: Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m. Một vật khối lượng m = 200g chuyển động với tốc độ v0 = 5m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là A. 1 m/s B. 0,8862 m/s C. 0,4994 m/s D. 0,4212 m/s Câu 19: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. B. 4,25cm C. D. Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) Câu 21: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm Câu 22: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10 (g), độ cứng lò xo K = 100p2 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A. 0,03 (s) B. 0,01 (s) C. 0,04 (s) D. 0,02 (s) Câu 23: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất A. 6,248s B. 8,8s C. 12/11 s D. 24s Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm thời điểm ban đầu là? A. 102(m) B. 54(m) C. 90(m) D. 6(m) Câu 25: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10m/s2. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng? A. 50 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 150 lần Câu 26: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt phẳng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg, vmax=1m/s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,95cm/s B.0,3cm/s C. 0.95m/s D. 0.3m/s Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ A’. Tỉ số A’/A bằng: A. B.1/2 C. D. 1 Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’. A. B. C. D. Câu 29: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn bằng 10cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Thế năng của vật tại vị trí mà vật có tốc độ lớn nhất là: A. 0,16 mJ B. 1,6 mJ C. 0,16 J D. 1,6J Câu 31: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và x2=Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3N. Lấy π2 = 10. Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. C. 56π mm/s. D. 54π mm/s. Câu 33: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng lò xo là k = p2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s. Câu 34: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. (cm) B. 16 (cm) C. (cm) D. (cm) Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động. A. 2,34N B. 1,90N C. 1,98N D. 2,08N Câu 36: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trường là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là? A. B. C. D. Câu 37: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là? A. . B. . C. . D. . Câu 38: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là? A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo thẳng dài 20cm, tần số dao động 0,5 Hz. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có thế năng bằng 1/3 lần động năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là ? A. 7,31 cm/s. B. 14,41 cm/s. C.26,12 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 40: Một vật có khối lượng , đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng . Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy . Khối lượng m bằng? A. 100g. B. 150g. C. 200g. D. 250g. Câu 41: Do bị đặt trong chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a trên đoạn đường nằm ngang tại nơi có gia tốc trọng trường g nên vị trí cân bằng và chu kì dao động của con lắc đơn bị thay đổi. Gọi là góc hợp bởi dây treo với phương thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng mới và T là chu kì dao động mới . Biểu thức nào sau đây đúng? A. tan = ; T = B. . tan = ; T = C. . tan = ; T = D. . tan = ; T = Câu 42: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động T. Nếu tại điểm A là trung điểm của đoạn 0B người ta đóng một cái đinh để chặn một một bên của dây thì chu kì dao động T’ mới của con lắc là? A. T’ = T B. T’ = T() C. T’ = D. T’ = Câu 43: . Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Con lắc có thế năng bằng động năng của nó khi vật ở vị trí có li độ góc A. B. C. D. Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A tần số góc . Gọi M và N là những điểm có tọa độ lần lượt là x = và x = - . Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng? A. B. C. D. Câu 45: Nếu chiều dài con lắc đơn đồng hồ giảm 2% thì đồng hồ mỗi ngày sẽ chạy? A. chạy nhanh 877 s B. chạy nhanh 1763,3 s C. chạy chậm 1763 s D. chạy chậm 877 s Câu 46: Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà, ta có: A. Góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hoà. B. Vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hoà C. Số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 giây tương ứng với tần số dao động điều hoà. D. Vận tốc của chuyển động tròn bằng vận tốc trung bình của dao động điều hoà trong một chu kì. Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do và . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng có li độ x = +1cm A. 5 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 7 lần. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_on_tap_vat_li_lop_12.doc