Giáo án Hóa học Lớp 12 - Tiết 12: Kiểm tra 1 tiết
Câu 4: Chất thuộc loại monosaccarit là
A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 5: Este Z đơn chức, mạch hở được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là:
A. C2H3COOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H5OH.
C. CH3COOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 6: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. Cho anđhyt fomic pư với dd AgNO3/NH3. B. Cho dd axit fomic pư với dd AgNO3/NH3.
C. Cho axetilen pư với dd AgNO3/NH3. D. Cho dd glucozơ pư với dd AgNO3/NH3.
Ngày soạn: . Tiết 12: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chương I: ESTE - Lipit 1.1. este 1.2. Lipit Chương II: cacbohidrat 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề - Rèn luyện kỹ năng suy luận logic. II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA Chương I: ESTE - Lipit 1.1. este 1.2. Lipit Chương II: cacbohidrat III. HÌNH THỨC KIỂM TRA Vừa trắc nghiệm, vừa có tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Bảng trọng số đề kiểm tra STT Nội dung Tổng số tiết Tiết LT Chỉ số Trọng số Số câu TN Điểm số TN LT VD LT VD LT VD LT VD 1 Chủ đề 1: este 3 1 0.9 2.1 8.2 19.1 1 3 0.50 1.50 2 Chủ đề 2: Lipit 2 1 0.9 1.1 8.2 10.0 1 1 0.50 0.50 3 Chủ đề 3: cacbohidrat 5 4 3.6 1.4 32.7 12.7 4 2 2.00 1.00 4 Bài tập tổng hợp 1 1 0.9 0.1 8.2 0.9 1 1 0.50 0.50 Tổng 11 7 5.4 4.6 49.1 41.8 7 7 3.50 3.50 Chọn h = 0.9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Este Đồng phân Danh pháp Công Thức TQ Bài tập tính toán tìm CTPT Bài tập tính toán tìm CTCT Bài tập thủy phân hỗn hợp este Số câu: 5 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 đ Số câu: 1 Số điểm 0.5 Số câu: 1 Số điểm 1 đ Số câu: 2 Số điểm 1,0 đ Số câu: 5 3 điểm = 30 % Chủ đề 2 Lipit Đồng phân Bài tập tính toán Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm:0.5 Số câu: 2 1,0 điểm = 10% Chủ đề 3 Cacbohiđrat Tính chất của Glucozơ Tính chất của Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ Nhận biết Bài tập tính toán Số câu: 7 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 30% Số câu: 2 Số điểm: 1,0 đ Số câu: 2 Số điểm: 1 đ Số câu: 1 Số điểm 0.5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 7 3,0 điểm = 30% Chủ đề 4 Bài tập tổng hợp So sánh nhiệt độ sôi Nhận biết Bài tập tính toán hỗn hợp Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm:2đ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 3 3 điểm = 30% Tổng số câu: 16 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 5 Số điểm: 2,5 25% Số câu: 3 Số điểm: 3,0 30% Số câu: 8 Số điểm: 2,67 26,7% Số câu: 16 điểm:10 Tỉ lệ: 100% V. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC: Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số HS vắng 12A1 12A3 VI. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ( Kèm theo) 1.Đề kiểm tra. SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT YỂN KHÊ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 01 Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian : 45 phút Đề gồm có: 02 trang Mã đề : 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55. I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. dd Br2 Câu 2: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với các thuốc thử ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A. Glucozo, tinh bột, axit glutamic B. Axit glutamic, glucozo, tinh bột. C. Axit glutamic, tinh bột, Glucozo. D. Tinh bột, glucozo, axit glutamic. Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 4: Chất thuộc loại monosaccarit là A. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 5: Este Z đơn chức, mạch hở được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là: A. C2H3COOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H5OH. C. CH3COOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH. Câu 6: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Cho anđhyt fomic pư với dd AgNO3/NH3. B. Cho dd axit fomic pư với dd AgNO3/NH3. C. Cho axetilen pư với dd AgNO3/NH3. D. Cho dd glucozơ pư với dd AgNO3/NH3. Câu 7: Nhận xét nào không đúng dưới đây? A. Glucozo được dùng truyền cho người bệnh bị suy nhược do lượng đường trong máu giảm có nồng độ là 5%. B. Glucozo và fructozo có cùng công thức phân tử nên có cùng tính chất hóa học. C. Glucozo được phát hiện có nhiều trong củ cải đường D. Glucozo có trong các bộ phận của cây: rễ, thân, lá, quả, nhất là trong quả chín và trong máu người và động vật. Câu 8: Cho các chất sau: Fructozo, glucozo, etyl axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 10: Giả sử 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sư quang hợp thì số mol O2 sinh ra là A. 3 mol B. 6 mol C. 9 mol D. 12 mol Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol gam este X đơn chức thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O2 B. C3H6O4 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 12: Hợp chất nào sau đây là este ? A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH. Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 14: Công thức của etyl axetat là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn chứa một trong các dung dịch sau: a. Fructozo; glixerol; etanol. b. Glucozo; saccarozo; hồ tinh bột Câu 2 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Tìm công thức phân tử của X. -------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------ Họ tên : số báo danh Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. 2.Đáp án và hướng dẫn chấm. I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C A B,D B D B C B B D B,C A B II. Phần tự luận: Câu 1: CH3COOH + C2H5OH à CH3COOC2H5 + H2O (C17H35COO)3C3H5 + 3 NaOH à 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 2 C12H22O11 + Cu(OH)2 à (C12H21O11 )2Cu + 2 H2O C6H12O6 à 2 CO2 + 2 H2O Câu 2 : CTPT C3H6O2. VII. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 12A1 12A3 2. Nhận xét, đánh gía, rút kinh nghiệm. Ngày ..tháng năm TỔ TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_12_tiet_12_kiem_tra_1_tiet.doc