Giáo án Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề: Cacbohidrat (Gluxit; saccarit) (Cn(H2O)m)
2. Saccarozơ: C12H22OH
+ Phản ứng thuỷ phân: cho glucozơ và fructozơ.
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
+ Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O
+ Saccarozơ không cho phản ứng tráng gương.
+ Đồng phân của saccarozơ: mantozơ
- Phản ứng thuỷ phân: cho 2 phân tử glucozơ.
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
- Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam.
C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O
- Mantozơ cho phản ứng tráng gương.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 12 - Chuyên đề: Cacbohidrat (Gluxit; saccarit) (Cn(H2O)m)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: CACBOHIDRAT (Gluxit; saccarit) (Cn(H2O)m) * Phân loại: + Monosaccarit: C6H12O6: Glucozo; fructozo + Đi saccarit: C12H22O11: Saccarozo; Mantozo + Polisaccarit: -(-C6H10O5-)n- A. GIucozơ: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO * Phản ứng của nhóm -CHO: + Với H2 cho sorbitol: CH2OH-(CHOH)4-CH2OH CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO + H2 à CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH2OH + Với dd AgNO3 / NH3 cho: CH2OH(CHOH)4COONH4 và Ag ↓ CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO + 2AgNO3 + H2O + 4NH3 à CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-COONH4 + 2Ag + NH3 + 2NH4NO3 Đơn giản: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO + Ag2O à CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-COOH + 2Ag + Với Cu(OH)2 / NaOH cho: CH2OH(CHOH)4COONa và Cu2O↓(đỏ gạch) CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH à CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-COONa + Cu2O + 3H2O * Phản ứng của nhóm ancol đa chức: + Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam. C6H12O6 + Cu(OH)2 à (C6H11O6)2Cu + 2H2O + Với axit cho este chứa 5 gốc axit. CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO + 5ROH à CH2OR-CHOR-CHOR-CHOR-CHOR-CHO + 5H2O + Phản ứng lên men rượu: C6H12O6 => 2CO2↑ + 2CH3-CH2OH * Đồng phân của glucozơ: Fructozơ. Hoá tính tương tự glucozơ. CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH Trong môi trường kiềm: Fructozo => Glucozo => Fructozo có tính chất hoá học giống với Glucozo. 2. Saccarozơ: C12H22OH + Phản ứng thuỷ phân: cho glucozơ và fructozơ. C12H22O11 + H2O à C6H12O6 + C6H12O6 + Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam. C12H22O11 + Cu(OH)2 à (C12H21O11)2Cu + 2H2O + Saccarozơ không cho phản ứng tráng gương. + Đồng phân của saccarozơ: mantozơ - Phản ứng thuỷ phân: cho 2 phân tử glucozơ. C12H22O11 + H2O à C6H12O6 + C6H12O6 - Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam. C12H22O11 + Cu(OH)2 à (C12H21O11)2Cu + 2H2O - Mantozơ cho phản ứng tráng gương. 3. Tinh bột: (C6H10O5)n - Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ. (C6H10O5)n + nH2O à nC6H12O6 - Phản ứng màu với dd iốt: Iốt chuyển thành màu xanh. Đun nóng, màu xanh biến mất. Để nguội, màu xanh xuất hiện trở lại. 4. Xenlulozơ: (C6H10O5)n - Phản ứng thuỷ phân: thuỷ phân đến cùng cho glucozơ. (C6H10O5)n + nH2O à nC6H12O6 - Với HNO3 cho xenlulozơ trinitrat. (xúc tác: H2SO4đ, to) [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 à [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O - Với (CH3CO)2O cho tơ axetat. [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O à [C6H7O2(OOC-CH3)3]n + 3nCH3COOH So sánh tính chất các cacbohiđrat Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Amilozơ XenIulozơ Công thức C6H12O6 C6H12O6 C6H12O6 C6H12O6 (C6H10O5)5 (C6H10O5)n Lý tính Rắn tan Rắn tan Rắn tan Rắn tan Bột không tan Sợi không tan Với AgNO3/NH3 + + O + O O Với CU(OH)2 + + + + O O Thuỷ phân O O + + + + Este hoá + + + + + +
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_12_chuyen_de_cacbohidrat_gluxit_saccarit.docx