Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số 2
có đồ thị là (C) và điểm M tùy ý thuộc (C). Tiếp tuyến của (C)
tại điểm M cắt hai tiệm cận tại tại hai điểm A và B. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh
tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vị trí điểm M.
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hàm số y x mx 4 2 2 1 ( m ). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ
thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R 1.
Câu 3 (2,0 điểm). Giải phương trình sin 3 .cos 2 sin 0. 2 2 x x x
Câu 4 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình
Câu 5 (2,0 điểm). Hai bạn Kiên và Nhẫn mỗi người viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 4 chữ
số đôi một khác nhau. Tính xác suất để hai bạn đó viết ra hai số có đúng một chữ số giống nhau và ở
cùng một hàng (hoặc giống nhau ở hàng đơn vị, hoặc hàng chục, hoặc hàng trăm, hoặc hàng ngàn).
Câu 6 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, cạnh BC nằm trên
đường thẳng có phương trình: 2 2 0 x y . Đường cao kẻ từ B có phương trình x y 1 0 , điểm
M 1;1 thuộc đường cao kẻ từ đỉnh C. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số 2 1 x y x có đồ thị là (C) và điểm M tùy ý thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận tại tại hai điểm A và B. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vị trí điểm M. Câu 2 (3,0 điểm). Cho hàm số 4 22 1y x mx ( m ). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính 1R . Câu 3 (2,0 điểm). Giải phương trình 2 2sin 3 .cos 2 sin 0.x x x Câu 4 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 1 ( , ) 1 x x y y x y x y xy Câu 5 (2,0 điểm). Hai bạn Kiên và Nhẫn mỗi người viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để hai bạn đó viết ra hai số có đúng một chữ số giống nhau và ở cùng một hàng (hoặc giống nhau ở hàng đơn vị, hoặc hàng chục, hoặc hàng trăm, hoặc hàng ngàn). Câu 6 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, cạnh BC nằm trên đường thẳng có phương trình: 2 2 0x y . Đường cao kẻ từ B có phương trình 1 0x y , điểm 1;1M thuộc đường cao kẻ từ đỉnh C. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu 7 (2,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 37 3 a . Gọi M là trung điểm cạnh SA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM . Câu 8 (2,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có mặt phẳng ( )SAC vuông góc mặt phẳng ( )ABC , tam giác SAB đều cạnh 3a , 3BC a , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( )ABC một góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABC . Câu 9 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 22 6 1f x x x và các số thực m , n thỏa mãn 2 24 5 2 2 1m mn n n . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2m f n . -------------------------Hết------------------------- - Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm thay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh: ..; SBD: SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020-2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 2 1 x y x có đồ thị là (C) và điểm M tùy ý thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận tại A và B. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vị trí điểm M. 3,00 2 ( ) ; , 1 1 a M C M a a a . 2 2 3 3 ' '( ) ( 1) ( 1) y y a x a 0,5 Tiếp tuyến của (C) tại M có pt 2 3 2 ( ) ( 1) 1 a y x a a a ( ) 0,5 Tiệm cận đứng 1 có phương trình 1x Tiệm cận ngang 2 có phương trình 1 ( 1;1)y I 0,5 1 5 1; 1 a A A a , 2 2 1;1B B a 0,5 5 1 , 2 2 1 a IA IB a a 0,5 1 1 5 1 6 . 1 . 2 2 . .2 1 6 2 2 1 2 1 IAB a S IA IB a a a a (không phụ thuộc vào a, đpcm) 0,5 Câu 2 Cho hàm số 4 22 1y x mx (1) ( m ). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính 1R . 3,00 Ta có: 3 2' 4 4 4 ( ).y x mx x x m Để đồ thị hs (1) có 3 điểm cực trị 0.m 0,5 Gọi 2 2(0;1), ( ; 1), ( ; 1)A B m m C m m là các điểm cực trị của đồ thị hs (1), 2(0; 1)I m là trung điểm .BC 0,5 Ta có 2 4,AI m AB AC m m 0,5 Áp dụng CT: 1 . . . 4 2 4 abc AB AC BC S AI BC R R 0,5 Suy ra 2 . AI R AB AC 2 4 2 1 m m m 4 22 0m m m 0,5 0 ( ) 1 ( ) 1 5 ( ) 2 1 5 ( ) 2 m l m n m l m n Vậy 1 5 , 1 2 m m 0,5 Câu 3 Giải phương trình 2 2sin 3 cos 2 sin 0.x x x 2.0 Có: 3 2sin 3 3sin 4sin (3 4sin )sin (1 2cos 2 )sin ,x x x x x x x 0,5 nên PT 2 2[(1 2cos 2 ) cos 2 1]sin 0x x x 0,5 3 2 2 2 2 (4cos 2 4cos 2 cos 2 1)sin 0 (1 cos 2 )(1 4cos 2 )sin 0 x x x x x x x 0,5 sin 0 2 cos 2 1 x x k x (với k nguyên) 0,5 Câu 4 Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 1 (1) 1 (2) x x y y x y xy 2,0 ĐK: 1y . 2 2(1) 1 1x y y x 2 2 2 2 2 22 1 1 2 ( 1)( 1)x xy y y x y x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2( 1)( 1) 1 1xy y x x y x y y x x y 0,5 Kết hợp với (2) ta được 2 2 2 2 2 1 0 2 0 21 x y x x xy y xx y xy 0,5 20 & (2) 1 1x y y 2 2 1 1 22 & (2) 3 1 3 3 3 y x x x x y 0,5 Thử lại ta có 0, 1x y và 1 2 , 3 3 x y thỏa mãn hệ pt Vậy hệ có 2 nghiệm như trên 0,5 Câu 5 Hai bạn Kiên và Nhẫn mỗi người viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để hai bạn đó viết ra hai số có đúng một chữ số giống nhau và ở cùng một hàng (hoặc giống nhau ở hàng đơn vị, hoặc hàng chục, hoặc hàng trăm, hoặc hàng ngàn). 2,0 Số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau có: 399.A số. Hai người mỗi người viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau, nên số cách viết là 2 23 3 9 99. ( ) 9.A n A 0,5 TH1: Hai số được viết giống nhau ở chữ số đầu tiên (hàng ngàn) + Chọn chữ số hàng ngàn cho hai số được viết có 9 cách chọn (vì khác số 0). + Chọn 6 chữ số để xếp vào 6 vị trí còn lại ( hàng trăm, hàng chục, hàng đv của hai số), có 69 .6!C cách. 0,5 Vậy trường hợp này có: 699. .6!C TH2: Hai chữ số giống nhau không ở vị trí đầu tiên + Chọn chọn hai chữ số (khác 0) và xếp vào hai vị trí đầu tiên của hai số được viết có 29 .2!C cách. + Chọn 1 chữ số giống nhau của cả hai số được viết, và xếp vào 1 trong ba vị trí giống nhau của cả hai số được viết, có 18.3C cách. + Chọn 4 chữ số để xếp vào 4 vị trí còn lại của hai số được viết, có 47 .4!C Vậy trường hợp này có 29 .2!C . 1 8.3C . 4 7 .4!C 0,5 Vậy xác suất cần tính là: 6 2 1 4 9 9 8 7 23 9 9. .6! .2!. .3. .4! 55 5679. C C C C P A 0,5 Câu 6 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, cạnh BC nằm trên đường thẳng có phương trình 2 2 0x y . Đường cao kẻ từ B có phương trình 1 0x y , điểm 1;1M thuộc đường cao kẻ từ đỉnh C. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC 2,0 Toạ độ B là nghiệm của hệ 1 0 2 2 0 x y x y Suy ra 3; 4B Gọi d là đường thẳng qua M song song với BC : 2 3 0d x y 0,5 Gọi N là giao điểm của d với đường cao kẻ từ B. Toạ độ N là nghiệm của hệ 2 3 0 1 0 x y x y Suy ra 4; 5N Gọi I là trung điểm MN 5 ; 2 2 I . 0,5 Gọi E là trung điểm BC. Do tam giác ABC cân nên IE là đường trung trực BC, IE đi qua I vuông góc với BC 13 : 2 0 2 IE x y . Toạ độ E là nghiệm của hệ 13 2 0 21 11 ,2 10 5 2 2 0 x y E x y 6 2 ; 5 5 C . 0,5 CA đi qua C vuông góc với BN suy ra 8 : 0 5 CA x y Toạ đô A là nghiệm của hệ 13 2 0 2 8 0 5 x y x y 33 49 ; 10 10 A 0,5 Câu 7 Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 2, 0 I B C A NM E 37 3 a . Gọi M là trung điểm cạnh SA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM . Gọi N là trung điểm SC . Suy ra d , d , d , d ,AC BM AC BMN A BMN S BMN . 0,5 Ta có, . .3. 3.d , 4. S BMN S ABC BMN BMN V V S BMN S S . Ta có 3 2 . 1 1 5 5 3 . . . . 3 3 3 3 9 S ABC ABC a a V SO S a . 0,5 Ta có 2 2 2 109 2 4 6 BS BC SC a BM BN , MN a suy ra 25 6 BMN a S . 0,5 Vậy 3 d , 2 a AC BM . 0,5 Câu 8 Cho hình chóp .S ABC có mặt phẳng ( )SAC vuông góc mặt phẳng ( )ABC , tam giác SAB đều cạnh 3a , 3BC a , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( )ABC một góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABC . 0,5 Ta có 3BA BC a nên tam giác ABC cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì .BH AC Lại có ( ) ( )BAC SAC nên ( )BH SAC . 0,5 Ta có góc giữa SC và mặt phẳng ( )ABC là góc 060SCA Ta có 3BS BA BC a HS HA HC SAC vuông tại S. 0,5 Trong tam giác vuông SAC có: 0 2 sin 60 AS AC a 02 .cos 60SC a a , 1 2 SH AC a Nên 2 2 2HB BS HS a 0,5 Vậy: 3 1 1 1 6 . . 3. . 2 3 3 2 4 SACV S BH a a a a 0,5 Câu 9 Cho hàm số 3 22 6 1f x x x và các số thực m , n thỏa mãn 2 24 5 2 2 1m mn n n . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2m f n . 2,0 +) Xét hệ thức 2 24 5 2 2 1m mn n n , 1 . +) Đặt 2 2m t n . Ta có 2 2m nt 2 2m nt . 0,5 +) Thay vào 1 ta được: 2 22 2 4 2 2 5 2 2 1nt nt n n n 2 24 5 2 2 5 2 9 0 22t t n t n . +) Có các số thực m , n thỏa mãn 1 phương trình 2 có nghiệm 0 2 22 2 5 2 9 4 5 0t t t 2 4 5 0 5;1t t t . 0,5 +) Xét hàm số 3 22 6 1f t t t trên đoạn 5 ;1 . 26 12f t t t ; 0 5 ;1 0 2 5 ;1 t f t t . 0,5 Ta có 5 99f , 2 9f , 0 1f , 1 9f . Suy ra 5;1 min 99f t khi 5t . Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 2m f n bằng 99 . 0,5
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop.pdf